逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
- 新标点和合本 - 智慧人的劝戒,在顺从的人耳中, 好像金耳环和精金的妆饰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的劝戒在顺从的人耳中, 好像金环和金首饰。
- 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的劝戒在顺从的人耳中, 好像金环和金首饰。
- 当代译本 - 对受教者而言, 智者的责备犹如金耳环和金饰物。
- 圣经新译本 - 智慧人的责备在听从的人耳中, 好像金耳环和精金的饰物。
- 中文标准译本 - 在听从者的耳中, 智慧的责备就如金环和黄金首饰。
- 现代标点和合本 - 智慧人的劝诫在顺从的人耳中, 好像金耳环和精金的装饰。
- 和合本(拼音版) - 智慧人的劝戒,在顺从的人耳中, 好像金耳环和精金的妆饰。
- New International Version - Like an earring of gold or an ornament of fine gold is the rebuke of a wise judge to a listening ear.
- New International Reader's Version - A wise judge’s warning to a listening ear is like a gold earring or jewelry made of fine gold.
- English Standard Version - Like a gold ring or an ornament of gold is a wise reprover to a listening ear.
- New Living Translation - To one who listens, valid criticism is like a gold earring or other gold jewelry.
- Christian Standard Bible - A wise correction to a receptive ear is like a gold ring or an ornament of gold.
- New American Standard Bible - Like an earring of gold and a jewelry piece of fine gold, Is a wise person who offers rebukes to a listening ear.
- New King James Version - Like an earring of gold and an ornament of fine gold Is a wise rebuker to an obedient ear.
- Amplified Bible - Like an earring of gold and an ornament of fine gold Is a wise reprover to an ear that listens and learns.
- American Standard Version - As an ear-ring of gold, and an ornament of fine gold, So is a wise reprover upon an obedient ear.
- King James Version - As an earring of gold, and an ornament of fine gold, so is a wise reprover upon an obedient ear.
- New English Translation - Like an earring of gold and an ornament of fine gold, so is a wise reprover to the ear of the one who listens.
- World English Bible - As an earring of gold, and an ornament of fine gold, so is a wise reprover to an obedient ear.
- 新標點和合本 - 智慧人的勸戒,在順從的人耳中, 好像金耳環和精金的妝飾。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的勸戒在順從的人耳中, 好像金環和金首飾。
- 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的勸戒在順從的人耳中, 好像金環和金首飾。
- 當代譯本 - 對受教者而言, 智者的責備猶如金耳環和金飾物。
- 聖經新譯本 - 智慧人的責備在聽從的人耳中, 好像金耳環和精金的飾物。
- 呂振中譯本 - 智慧人的勸責 在聽從的人耳中、 如 金耳環或黃金的妝飾品。
- 中文標準譯本 - 在聽從者的耳中, 智慧的責備就如金環和黃金首飾。
- 現代標點和合本 - 智慧人的勸誡在順從的人耳中, 好像金耳環和精金的裝飾。
- 文理和合譯本 - 智者斥責、於順受之耳、如金製耳環、與精金物飾、
- 文理委辦譯本 - 智者忠告而善道之、使人順受、猶金製耳環物飾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之警教、在願聽者之耳中、如金耳環、如精金之飾、
- Nueva Versión Internacional - Como anillo o collar de oro fino son los regaños del sabio en oídos atentos.
- 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 책망은 그것을 듣는 자에게 금귀고리나 순금 장식과 같다.
- Новый Русский Перевод - Что золотая серьга или из чистого золота украшение, то упрек мудреца для уха внимательного.
- Восточный перевод - Что золотая серьга или украшение из чистого золота, то упрёк мудреца для внимательного уха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что золотая серьга или украшение из чистого золота, то упрёк мудреца для внимательного уха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что золотая серьга или украшение из чистого золота, то упрёк мудреца для внимательного уха.
- La Bible du Semeur 2015 - Un avertissement donné par une personne sage et reçu d’une oreille attentive est comme un anneau d’or et une parure d’or fin.
- リビングバイブル - 正しい批判を聞くのは、 勲章を受けるようにありがたいものです。
- Nova Versão Internacional - Como brinco de ouro e enfeite de ouro fino é a repreensão dada com sabedoria a quem se dispõe a ouvir.
- Hoffnung für alle - Auf die Ermahnung eines weisen Menschen zu hören ist so wertvoll wie der schönste Schmuck aus Gold!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำตักเตือนของตุลาการผู้ชาญฉลาดสำหรับหูที่รับฟัง ก็เหมือนต่างหูทองหรือเครื่องประดับทองเนื้อดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีสติปัญญากล่าวคำตักเตือนแก่ผู้ตั้งใจฟัง มีค่าประดุจตุ้มหูหรือเครื่องประดับทองคำ
交叉引用
- Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
- Châm Ngôn 20:12 - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
- Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
- Châm Ngôn 27:6 - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
- Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
- Châm Ngôn 1:9 - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
- 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
- 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
- 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
- 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
- Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
- Châm Ngôn 15:5 - Con cãi lời cha là con ngu dại; con nghe sửa dạy mới là con ngoan.
- Châm Ngôn 15:31 - Ai chịu nghe phê bình xây dựng, sẽ ở giữa đám người khôn ngoan.
- Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
- Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.