Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • 新标点和合本 - 智慧极高,非愚昧人所能及, 所以在城门内不敢开口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城门不敢开口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城门不敢开口。
  • 当代译本 - 智慧对愚人高不可及, 他在城门口沉默不语。
  • 圣经新译本 - 智慧对愚妄人来说是太高超, 因此他在城门口哑口无言。
  • 中文标准译本 - 智慧对愚妄人是高深的; 所以愚妄人在城门内开不了口。
  • 现代标点和合本 - 智慧极高,非愚昧人所能及, 所以在城门内不敢开口。
  • 和合本(拼音版) - 智慧极高,非愚昧人所能及, 所以在城门内不敢开口。
  • New International Version - Wisdom is too high for fools; in the assembly at the gate they must not open their mouths.
  • New International Reader's Version - Wisdom is too high for foolish people. They shouldn’t speak when people meet at the city gate to conduct business.
  • English Standard Version - Wisdom is too high for a fool; in the gate he does not open his mouth.
  • New Living Translation - Wisdom is too lofty for fools. Among leaders at the city gate, they have nothing to say.
  • The Message - Wise conversation is way over the head of fools; in a serious discussion they haven’t a clue.
  • Christian Standard Bible - Wisdom is inaccessible to a fool; he does not open his mouth at the city gate.
  • New American Standard Bible - Wisdom is too exalted for a fool, He does not open his mouth at the gate.
  • New King James Version - Wisdom is too lofty for a fool; He does not open his mouth in the gate.
  • Amplified Bible - Wisdom is too exalted for a [hardened, arrogant] fool; He does not open his mouth in the gate [where the city’s rulers sit in judgment].
  • American Standard Version - Wisdom is too high for a fool: He openeth not his mouth in the gate.
  • King James Version - Wisdom is too high for a fool: he openeth not his mouth in the gate.
  • New English Translation - Wisdom is unattainable for a fool; in court he does not open his mouth.
  • World English Bible - Wisdom is too high for a fool. He doesn’t open his mouth in the gate.
  • 新標點和合本 - 智慧極高,非愚昧人所能及, 所以在城門內不敢開口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城門不敢開口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城門不敢開口。
  • 當代譯本 - 智慧對愚人高不可及, 他在城門口沉默不語。
  • 聖經新譯本 - 智慧對愚妄人來說是太高超, 因此他在城門口啞口無言。
  • 呂振中譯本 - 智慧極高 、不是愚妄人所能及; 愚妄人 在城門內不 敢 開口。
  • 中文標準譯本 - 智慧對愚妄人是高深的; 所以愚妄人在城門內開不了口。
  • 現代標點和合本 - 智慧極高,非愚昧人所能及, 所以在城門內不敢開口。
  • 文理和合譯本 - 智慧極高、蠢者莫及、故在邑門、不啟其口、
  • 文理委辦譯本 - 道其高矣哉、愚人不能企及、在公庭不知所措詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人視智慧、高不可及、故在公庭、 公庭原文作城門 不敢啟口、
  • Nueva Versión Internacional - La sabiduría no está al alcance del necio, que en la asamblea del pueblo nada tiene que decir.
  • 현대인의 성경 - 지혜는 미련한 자들이 도달하기에는 너무 높은 수준에 있으므로 중요한 문제가 토론될 때 그들은 아무것도 할 말이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость слишком возвышена для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • Восточный перевод - Мудрость слишком возвышенна для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость слишком возвышенна для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость слишком возвышенна для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour l’insensé, la sagesse est trop élevée ; c’est pourquoi, il n’ouvre pas la bouche dans l’assemblée aux portes de la ville .
  • リビングバイブル - 神に背く者には、知恵は高すぎて買えません。 だから、人前で意見を言わせてもらえません。
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria é elevada demais para o insensato; ele não sabe o que dizer nas assembleias.
  • Hoffnung für alle - Für den Dummkopf ist Weisheit unerreichbar; wenn man im Rat der Stadt wichtige Dinge bespricht, dann muss er den Mund halten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สติปัญญาอยู่สูงเกินเอื้อมสำหรับคนโง่ เขาไม่ควรเปิดปากพูดในที่ประชุมที่ประตูเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​มี​ค่า​สูง​เกิน​ไป​สำหรับ​คน​โง่ และ​ที่​ประตู​เมือง​เขา​ก็​ไม่​อาจ​เปิด​ปาก​พูด
交叉引用
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • Châm Ngôn 17:24 - Người khôn sáng đeo đuổi khôn ngoan, mắt người dại nhìn chân trời góc bể.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 29:22 - Sau khi tôi nói, họ không còn gì để thêm, vì lời tôi nói làm hài lòng họ.
  • Gióp 29:23 - Họ mong tôi nói như người ta đợi mưa. Họ uống lời tôi như uống nước mưa xuân.
  • Gióp 29:24 - Khi họ nản lòng tôi cười với họ. Mặt tôi rạng rỡ làm khích lệ họ.
  • Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • 新标点和合本 - 智慧极高,非愚昧人所能及, 所以在城门内不敢开口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城门不敢开口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城门不敢开口。
  • 当代译本 - 智慧对愚人高不可及, 他在城门口沉默不语。
  • 圣经新译本 - 智慧对愚妄人来说是太高超, 因此他在城门口哑口无言。
  • 中文标准译本 - 智慧对愚妄人是高深的; 所以愚妄人在城门内开不了口。
  • 现代标点和合本 - 智慧极高,非愚昧人所能及, 所以在城门内不敢开口。
  • 和合本(拼音版) - 智慧极高,非愚昧人所能及, 所以在城门内不敢开口。
  • New International Version - Wisdom is too high for fools; in the assembly at the gate they must not open their mouths.
  • New International Reader's Version - Wisdom is too high for foolish people. They shouldn’t speak when people meet at the city gate to conduct business.
  • English Standard Version - Wisdom is too high for a fool; in the gate he does not open his mouth.
  • New Living Translation - Wisdom is too lofty for fools. Among leaders at the city gate, they have nothing to say.
  • The Message - Wise conversation is way over the head of fools; in a serious discussion they haven’t a clue.
  • Christian Standard Bible - Wisdom is inaccessible to a fool; he does not open his mouth at the city gate.
  • New American Standard Bible - Wisdom is too exalted for a fool, He does not open his mouth at the gate.
  • New King James Version - Wisdom is too lofty for a fool; He does not open his mouth in the gate.
  • Amplified Bible - Wisdom is too exalted for a [hardened, arrogant] fool; He does not open his mouth in the gate [where the city’s rulers sit in judgment].
  • American Standard Version - Wisdom is too high for a fool: He openeth not his mouth in the gate.
  • King James Version - Wisdom is too high for a fool: he openeth not his mouth in the gate.
  • New English Translation - Wisdom is unattainable for a fool; in court he does not open his mouth.
  • World English Bible - Wisdom is too high for a fool. He doesn’t open his mouth in the gate.
  • 新標點和合本 - 智慧極高,非愚昧人所能及, 所以在城門內不敢開口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城門不敢開口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對愚妄人,智慧高不可及, 所以他在城門不敢開口。
  • 當代譯本 - 智慧對愚人高不可及, 他在城門口沉默不語。
  • 聖經新譯本 - 智慧對愚妄人來說是太高超, 因此他在城門口啞口無言。
  • 呂振中譯本 - 智慧極高 、不是愚妄人所能及; 愚妄人 在城門內不 敢 開口。
  • 中文標準譯本 - 智慧對愚妄人是高深的; 所以愚妄人在城門內開不了口。
  • 現代標點和合本 - 智慧極高,非愚昧人所能及, 所以在城門內不敢開口。
  • 文理和合譯本 - 智慧極高、蠢者莫及、故在邑門、不啟其口、
  • 文理委辦譯本 - 道其高矣哉、愚人不能企及、在公庭不知所措詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人視智慧、高不可及、故在公庭、 公庭原文作城門 不敢啟口、
  • Nueva Versión Internacional - La sabiduría no está al alcance del necio, que en la asamblea del pueblo nada tiene que decir.
  • 현대인의 성경 - 지혜는 미련한 자들이 도달하기에는 너무 높은 수준에 있으므로 중요한 문제가 토론될 때 그들은 아무것도 할 말이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость слишком возвышена для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • Восточный перевод - Мудрость слишком возвышенна для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость слишком возвышенна для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость слишком возвышенна для глупцов; в собрании у ворот нечего им сказать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour l’insensé, la sagesse est trop élevée ; c’est pourquoi, il n’ouvre pas la bouche dans l’assemblée aux portes de la ville .
  • リビングバイブル - 神に背く者には、知恵は高すぎて買えません。 だから、人前で意見を言わせてもらえません。
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria é elevada demais para o insensato; ele não sabe o que dizer nas assembleias.
  • Hoffnung für alle - Für den Dummkopf ist Weisheit unerreichbar; wenn man im Rat der Stadt wichtige Dinge bespricht, dann muss er den Mund halten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สติปัญญาอยู่สูงเกินเอื้อมสำหรับคนโง่ เขาไม่ควรเปิดปากพูดในที่ประชุมที่ประตูเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​มี​ค่า​สูง​เกิน​ไป​สำหรับ​คน​โง่ และ​ที่​ประตู​เมือง​เขา​ก็​ไม่​อาจ​เปิด​ปาก​พูด
  • Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
  • Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
  • Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • Châm Ngôn 17:24 - Người khôn sáng đeo đuổi khôn ngoan, mắt người dại nhìn chân trời góc bể.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 29:22 - Sau khi tôi nói, họ không còn gì để thêm, vì lời tôi nói làm hài lòng họ.
  • Gióp 29:23 - Họ mong tôi nói như người ta đợi mưa. Họ uống lời tôi như uống nước mưa xuân.
  • Gióp 29:24 - Khi họ nản lòng tôi cười với họ. Mặt tôi rạng rỡ làm khích lệ họ.
  • Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
圣经
资源
计划
奉献