Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
  • 新标点和合本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要起意与他们相处;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要嫉妒恶人, 也不要渴望与他们相处,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要嫉妒恶人, 也不要渴望与他们相处,
  • 当代译本 - 不要羡慕恶人, 不要渴望与他们为伍;
  • 圣经新译本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要祈望与他们共处。
  • 中文标准译本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要渴望与他们在一起;
  • 现代标点和合本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要起意与他们相处。
  • 和合本(拼音版) - 你不要嫉妒恶人, 也不要起意与他们相处,
  • New International Version - Do not envy the wicked, do not desire their company;
  • New International Reader's Version - Do not want what evil people have. Don’t long to be with them.
  • English Standard Version - Be not envious of evil men, nor desire to be with them,
  • New Living Translation - Don’t envy evil people or desire their company.
  • The Message - Don’t envy bad people; don’t even want to be around them. All they think about is causing a disturbance; all they talk about is making trouble.
  • Christian Standard Bible - Don’t envy the evil or desire to be with them,
  • New American Standard Bible - Do not be envious of evil people, Nor desire to be with them;
  • New King James Version - Do not be envious of evil men, Nor desire to be with them;
  • Amplified Bible - Do not be envious of evil men, Nor desire to be with them;
  • American Standard Version - Be not thou envious against evil men; Neither desire to be with them:
  • King James Version - Be not thou envious against evil men, neither desire to be with them.
  • New English Translation - Do not envy evil people, do not desire to be with them;
  • World English Bible - Don’t be envious of evil men, neither desire to be with them;
  • 新標點和合本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要起意與他們相處;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要嫉妒惡人, 也不要渴望與他們相處,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要嫉妒惡人, 也不要渴望與他們相處,
  • 當代譯本 - 不要羡慕惡人, 不要渴望與他們為伍;
  • 聖經新譯本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要祈望與他們共處。
  • 呂振中譯本 - 你不要羨慕壞人, 不要貪願跟他們相處;
  • 中文標準譯本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要渴望與他們在一起;
  • 現代標點和合本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要起意與他們相處。
  • 文理和合譯本 - 勿妒惡者、勿欲與偕、
  • 文理委辦譯本 - 惡者雖居顯要、毋懷不平、毋與偕處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人亨通、勿妒之、勿羨與之偕處、
  • Nueva Versión Internacional - No envidies a los malvados, ni procures su compañía;
  • 현대인의 성경 - 너는 악인들을 부러워하지 말고 그들과 함께 있는 것을 원하지도 말 아라.
  • Новый Русский Перевод - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • Восточный перевод - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne porte pas envie à ceux qui font le mal et ne recherche pas leur compagnie,
  • リビングバイブル - 神を信じない人々をうらやんではいけません。 仲間になろうと思ってもいけません。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha inveja dos ímpios, nem deseje a companhia deles;
  • Hoffnung für alle - Sei nicht neidisch auf böse Menschen und bemühe dich nicht um ihre Freundschaft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าอิจฉาคนชั่ว อย่าปรารถนาจะเป็นเพื่อนเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​อิจฉา​คน​เลว และ​อย่า​ปรารถนา​จะ​อยู่​กับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Sáng Thế Ký 19:6 - Lót ra khỏi nhà, sập cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
  • Sáng Thế Ký 19:10 - Nhưng hai thiên sứ đưa tay kéo Lót vào nhà, đóng cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Sáng Thế Ký 13:11 - Lót liền chọn đồng bằng Giô-đan, đem bầy súc vật và đầy tớ mình sang phía đông. Thế là bác cháu chia tay.
  • Sáng Thế Ký 13:12 - Áp-ram ở lại xứ Ca-na-an; còn Lót sống trong các thành phố vùng đồng bằng và dựng trại gần Sô-đôm.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Châm Ngôn 3:31 - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
  • 新标点和合本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要起意与他们相处;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要嫉妒恶人, 也不要渴望与他们相处,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要嫉妒恶人, 也不要渴望与他们相处,
  • 当代译本 - 不要羡慕恶人, 不要渴望与他们为伍;
  • 圣经新译本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要祈望与他们共处。
  • 中文标准译本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要渴望与他们在一起;
  • 现代标点和合本 - 你不要嫉妒恶人, 也不要起意与他们相处。
  • 和合本(拼音版) - 你不要嫉妒恶人, 也不要起意与他们相处,
  • New International Version - Do not envy the wicked, do not desire their company;
  • New International Reader's Version - Do not want what evil people have. Don’t long to be with them.
  • English Standard Version - Be not envious of evil men, nor desire to be with them,
  • New Living Translation - Don’t envy evil people or desire their company.
  • The Message - Don’t envy bad people; don’t even want to be around them. All they think about is causing a disturbance; all they talk about is making trouble.
  • Christian Standard Bible - Don’t envy the evil or desire to be with them,
  • New American Standard Bible - Do not be envious of evil people, Nor desire to be with them;
  • New King James Version - Do not be envious of evil men, Nor desire to be with them;
  • Amplified Bible - Do not be envious of evil men, Nor desire to be with them;
  • American Standard Version - Be not thou envious against evil men; Neither desire to be with them:
  • King James Version - Be not thou envious against evil men, neither desire to be with them.
  • New English Translation - Do not envy evil people, do not desire to be with them;
  • World English Bible - Don’t be envious of evil men, neither desire to be with them;
  • 新標點和合本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要起意與他們相處;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要嫉妒惡人, 也不要渴望與他們相處,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要嫉妒惡人, 也不要渴望與他們相處,
  • 當代譯本 - 不要羡慕惡人, 不要渴望與他們為伍;
  • 聖經新譯本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要祈望與他們共處。
  • 呂振中譯本 - 你不要羨慕壞人, 不要貪願跟他們相處;
  • 中文標準譯本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要渴望與他們在一起;
  • 現代標點和合本 - 你不要嫉妒惡人, 也不要起意與他們相處。
  • 文理和合譯本 - 勿妒惡者、勿欲與偕、
  • 文理委辦譯本 - 惡者雖居顯要、毋懷不平、毋與偕處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人亨通、勿妒之、勿羨與之偕處、
  • Nueva Versión Internacional - No envidies a los malvados, ni procures su compañía;
  • 현대인의 성경 - 너는 악인들을 부러워하지 말고 그들과 함께 있는 것을 원하지도 말 아라.
  • Новый Русский Перевод - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • Восточный перевод - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не завидуй неправедным людям, к обществу их не стремись,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne porte pas envie à ceux qui font le mal et ne recherche pas leur compagnie,
  • リビングバイブル - 神を信じない人々をうらやんではいけません。 仲間になろうと思ってもいけません。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha inveja dos ímpios, nem deseje a companhia deles;
  • Hoffnung für alle - Sei nicht neidisch auf böse Menschen und bemühe dich nicht um ihre Freundschaft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าอิจฉาคนชั่ว อย่าปรารถนาจะเป็นเพื่อนเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​อิจฉา​คน​เลว และ​อย่า​ปรารถนา​จะ​อยู่​กับ​พวก​เขา
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Sáng Thế Ký 19:6 - Lót ra khỏi nhà, sập cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
  • Sáng Thế Ký 19:10 - Nhưng hai thiên sứ đưa tay kéo Lót vào nhà, đóng cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Sáng Thế Ký 13:11 - Lót liền chọn đồng bằng Giô-đan, đem bầy súc vật và đầy tớ mình sang phía đông. Thế là bác cháu chia tay.
  • Sáng Thế Ký 13:12 - Áp-ram ở lại xứ Ca-na-an; còn Lót sống trong các thành phố vùng đồng bằng và dựng trại gần Sô-đôm.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Châm Ngôn 3:31 - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
圣经
资源
计划
奉献