Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • 新标点和合本 - 我儿,要将你的心归我; 你的眼目也要喜悦我的道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,要将你的心归我, 你的眼目也要喜爱 我的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,要将你的心归我, 你的眼目也要喜爱 我的道路。
  • 当代译本 - 孩子啊,把你的心交给我, 双目要紧盯我的道路。
  • 圣经新译本 - 我儿,把你的心给我; 你的眼目要关注我的道路。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,要把你的心交给我, 你的眼目要谨守我的道路!
  • 现代标点和合本 - 我儿,要将你的心归我, 你的眼目也要喜悦我的道路。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,要将你的心归我, 你的眼目也要喜悦我的道路。
  • New International Version - My son, give me your heart and let your eyes delight in my ways,
  • New International Reader's Version - My son, give me your heart. May you be happy living the way you see me live.
  • English Standard Version - My son, give me your heart, and let your eyes observe my ways.
  • New Living Translation - O my son, give me your heart. May your eyes take delight in following my ways.
  • The Message - Dear child, I want your full attention; please do what I show you.
  • Christian Standard Bible - My son, give me your heart, and let your eyes observe my ways.
  • New American Standard Bible - Give me your heart, my son, And let your eyes delight in my ways.
  • New King James Version - My son, give me your heart, And let your eyes observe my ways.
  • Amplified Bible - My son, give me your heart And let your eyes delight in my ways,
  • American Standard Version - My son, give me thy heart; And let thine eyes delight in my ways.
  • King James Version - My son, give me thine heart, and let thine eyes observe my ways.
  • New English Translation - Give me your heart, my son, and let your eyes observe my ways;
  • World English Bible - My son, give me your heart; and let your eyes keep in my ways.
  • 新標點和合本 - 我兒,要將你的心歸我; 你的眼目也要喜悅我的道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,要將你的心歸我, 你的眼目也要喜愛 我的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,要將你的心歸我, 你的眼目也要喜愛 我的道路。
  • 當代譯本 - 孩子啊,把你的心交給我, 雙目要緊盯我的道路。
  • 聖經新譯本 - 我兒,把你的心給我; 你的眼目要關注我的道路。
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,要將你的心給予我; 你的眼要喜悅 我的道路。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,要把你的心交給我, 你的眼目要謹守我的道路!
  • 現代標點和合本 - 我兒,要將你的心歸我, 你的眼目也要喜悅我的道路。
  • 文理和合譯本 - 我子、歸心於我、注目我道、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、心歸乎我、目注乎道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、當一心歸我、爾目當注 注或作悅 我示爾之道、
  • Nueva Versión Internacional - Dame, hijo mío, tu corazón y no pierdas de vista mis caminos.
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 네 마음을 나에게 주고 내 길을 지켜 보아라.
  • Новый Русский Перевод - Предай мне сердце свое, сын мой, пусть глаза твои наблюдают за моими путями ,
  • Восточный перевод - Предай мне сердце своё, сын мой; пусть глаза твои наблюдают за моими путями .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предай мне сердце своё, сын мой; пусть глаза твои наблюдают за моими путями .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предай мне сердце своё, сын мой; пусть глаза твои наблюдают за моими путями .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, fais-moi confiance et apprécie la conduite que tu me vois tenir ,
  • リビングバイブル - わが子よ。悪い女に近寄ってはいけません。 彼女は狭くて深い墓穴のようにぽっかり口を開けて、 あわれな犠牲者が落ちるのを待っています。 まるで強盗のように待ち伏せて、 男たちに妻を裏切らせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Meu filho, dê-me o seu coração; mantenha os seus olhos em meus caminhos,
  • Hoffnung für alle - Mein Sohn, vertraue dich mir an und nimm dir mein Leben zum Vorbild!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย ขอใจของเจ้าให้เราเถิด จงให้ตาของเจ้าปีติยินดีในทางของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย จง​มอบ​ใจ​ของ​เจ้า​ให้​เรา​เถิด และ​ให้​ตา​ของ​เจ้า​สังเกต​วิถี​ทาง​ของ​เรา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Thi Thiên 107:43 - Nguyện người khôn ngoan ghi nhận việc này, để hiểu rõ lòng Chúa Hằng Hữu chí nhân chí ái.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
  • 新标点和合本 - 我儿,要将你的心归我; 你的眼目也要喜悦我的道路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,要将你的心归我, 你的眼目也要喜爱 我的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,要将你的心归我, 你的眼目也要喜爱 我的道路。
  • 当代译本 - 孩子啊,把你的心交给我, 双目要紧盯我的道路。
  • 圣经新译本 - 我儿,把你的心给我; 你的眼目要关注我的道路。
  • 中文标准译本 - 我儿啊,要把你的心交给我, 你的眼目要谨守我的道路!
  • 现代标点和合本 - 我儿,要将你的心归我, 你的眼目也要喜悦我的道路。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,要将你的心归我, 你的眼目也要喜悦我的道路。
  • New International Version - My son, give me your heart and let your eyes delight in my ways,
  • New International Reader's Version - My son, give me your heart. May you be happy living the way you see me live.
  • English Standard Version - My son, give me your heart, and let your eyes observe my ways.
  • New Living Translation - O my son, give me your heart. May your eyes take delight in following my ways.
  • The Message - Dear child, I want your full attention; please do what I show you.
  • Christian Standard Bible - My son, give me your heart, and let your eyes observe my ways.
  • New American Standard Bible - Give me your heart, my son, And let your eyes delight in my ways.
  • New King James Version - My son, give me your heart, And let your eyes observe my ways.
  • Amplified Bible - My son, give me your heart And let your eyes delight in my ways,
  • American Standard Version - My son, give me thy heart; And let thine eyes delight in my ways.
  • King James Version - My son, give me thine heart, and let thine eyes observe my ways.
  • New English Translation - Give me your heart, my son, and let your eyes observe my ways;
  • World English Bible - My son, give me your heart; and let your eyes keep in my ways.
  • 新標點和合本 - 我兒,要將你的心歸我; 你的眼目也要喜悅我的道路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,要將你的心歸我, 你的眼目也要喜愛 我的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,要將你的心歸我, 你的眼目也要喜愛 我的道路。
  • 當代譯本 - 孩子啊,把你的心交給我, 雙目要緊盯我的道路。
  • 聖經新譯本 - 我兒,把你的心給我; 你的眼目要關注我的道路。
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,要將你的心給予我; 你的眼要喜悅 我的道路。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,要把你的心交給我, 你的眼目要謹守我的道路!
  • 現代標點和合本 - 我兒,要將你的心歸我, 你的眼目也要喜悅我的道路。
  • 文理和合譯本 - 我子、歸心於我、注目我道、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、心歸乎我、目注乎道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、當一心歸我、爾目當注 注或作悅 我示爾之道、
  • Nueva Versión Internacional - Dame, hijo mío, tu corazón y no pierdas de vista mis caminos.
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 네 마음을 나에게 주고 내 길을 지켜 보아라.
  • Новый Русский Перевод - Предай мне сердце свое, сын мой, пусть глаза твои наблюдают за моими путями ,
  • Восточный перевод - Предай мне сердце своё, сын мой; пусть глаза твои наблюдают за моими путями .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предай мне сердце своё, сын мой; пусть глаза твои наблюдают за моими путями .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предай мне сердце своё, сын мой; пусть глаза твои наблюдают за моими путями .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, fais-moi confiance et apprécie la conduite que tu me vois tenir ,
  • リビングバイブル - わが子よ。悪い女に近寄ってはいけません。 彼女は狭くて深い墓穴のようにぽっかり口を開けて、 あわれな犠牲者が落ちるのを待っています。 まるで強盗のように待ち伏せて、 男たちに妻を裏切らせるのです。
  • Nova Versão Internacional - Meu filho, dê-me o seu coração; mantenha os seus olhos em meus caminhos,
  • Hoffnung für alle - Mein Sohn, vertraue dich mir an und nimm dir mein Leben zum Vorbild!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย ขอใจของเจ้าให้เราเถิด จงให้ตาของเจ้าปีติยินดีในทางของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย จง​มอบ​ใจ​ของ​เจ้า​ให้​เรา​เถิด และ​ให้​ตา​ของ​เจ้า​สังเกต​วิถี​ทาง​ของ​เรา
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Thi Thiên 107:43 - Nguyện người khôn ngoan ghi nhận việc này, để hiểu rõ lòng Chúa Hằng Hữu chí nhân chí ái.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
圣经
资源
计划
奉献