Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường lối người phạm tội là quanh co; việc làm người chân thật là ngay thẳng.
  • 新标点和合本 - 负罪之人的路甚是弯曲; 至于清洁的人,他所行的乃是正直。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有罪的人其路弯曲; 纯洁的人行为正直。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有罪的人其路弯曲; 纯洁的人行为正直。
  • 当代译本 - 犯罪的人行径扭曲, 纯洁的人行为正直。
  • 圣经新译本 - 罪人的道路充满狡诈, 清洁的人,行为正直。
  • 中文标准译本 - 有罪的人,道路弯曲; 纯洁的人,行为正直。
  • 现代标点和合本 - 负罪之人的路甚是弯曲, 至于清洁的人,他所行的乃是正直。
  • 和合本(拼音版) - 负罪之人的路,甚是弯曲, 至于清洁的人,他所行的乃是正直。
  • New International Version - The way of the guilty is devious, but the conduct of the innocent is upright.
  • New International Reader's Version - The path of those who are guilty is crooked. But the conduct of those who are not guilty is honest.
  • English Standard Version - The way of the guilty is crooked, but the conduct of the pure is upright.
  • New Living Translation - The guilty walk a crooked path; the innocent travel a straight road.
  • The Message - Mixed motives twist life into tangles; pure motives take you straight down the road.
  • Christian Standard Bible - A guilty one’s conduct is crooked, but the behavior of the innocent is upright.
  • New American Standard Bible - The way of a guilty person is crooked, But as for the pure, his conduct is upright.
  • New King James Version - The way of a guilty man is perverse; But as for the pure, his work is right.
  • Amplified Bible - The way of the guilty is [exceedingly] crooked, But as for the pure, his conduct is upright.
  • American Standard Version - The way of him that is laden with guilt is exceeding crooked; But as for the pure, his work is right.
  • King James Version - The way of man is froward and strange: but as for the pure, his work is right.
  • New English Translation - The way of the guilty person is devious, but as for the pure, his way is upright.
  • World English Bible - The way of the guilty is devious, but the conduct of the innocent is upright.
  • 新標點和合本 - 負罪之人的路甚是彎曲; 至於清潔的人,他所行的乃是正直。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有罪的人其路彎曲; 純潔的人行為正直。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有罪的人其路彎曲; 純潔的人行為正直。
  • 當代譯本 - 犯罪的人行徑扭曲, 純潔的人行為正直。
  • 聖經新譯本 - 罪人的道路充滿狡詐, 清潔的人,行為正直。
  • 呂振中譯本 - 有罪之人的路很彎曲; 純潔的人、行為乃正直。
  • 中文標準譯本 - 有罪的人,道路彎曲; 純潔的人,行為正直。
  • 現代標點和合本 - 負罪之人的路甚是彎曲, 至於清潔的人,他所行的乃是正直。
  • 文理和合譯本 - 負罪者之路邪曲、清潔者之行正直、
  • 文理委辦譯本 - 惡人之徑邪曲、義人之行正直。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 罪人之道必邪曲、潔者所為必正直、
  • Nueva Versión Internacional - Torcido es el camino del culpable, pero recta la conducta del hombre honrado.
  • 현대인의 성경 - 죄인의 행위는 비뚤어지고 잘못되었으며 순결한 사람의 행위는 바르고 곧다.
  • Новый Русский Перевод - Путь преступных извилист, а поступки невинных чисты.
  • Восточный перевод - Путь виновных извилист, а поступки невинных чисты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Путь виновных извилист, а поступки невинных чисты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Путь виновных извилист, а поступки невинных чисты.
  • La Bible du Semeur 2015 - La conduite coupable est tortueuse, mais l’homme intègre agit avec droiture.
  • リビングバイブル - 行いを見ればその人がわかります。 悪人は悪いことをし、 正しい人は神の教えを守るのです。
  • Nova Versão Internacional - O caminho do culpado é tortuoso, mas a conduta do inocente é reta.
  • Hoffnung für alle - Der Schuldige geht krumme Wege, der Ehrliche aber führt ein aufrichtiges Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิถีทางของผู้ทำผิดนั้นคดเคี้ยว ส่วนความประพฤติของผู้บริสุทธิ์นั้นเที่ยงตรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​คน​ทำ​ผิด​ช่าง​คดเคี้ยว แต่​การ​กระทำ​ของ​ผู้​บริสุทธิ์​นั้น​เที่ยงตรง
交叉引用
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường lối người phạm tội là quanh co; việc làm người chân thật là ngay thẳng.
  • 新标点和合本 - 负罪之人的路甚是弯曲; 至于清洁的人,他所行的乃是正直。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有罪的人其路弯曲; 纯洁的人行为正直。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有罪的人其路弯曲; 纯洁的人行为正直。
  • 当代译本 - 犯罪的人行径扭曲, 纯洁的人行为正直。
  • 圣经新译本 - 罪人的道路充满狡诈, 清洁的人,行为正直。
  • 中文标准译本 - 有罪的人,道路弯曲; 纯洁的人,行为正直。
  • 现代标点和合本 - 负罪之人的路甚是弯曲, 至于清洁的人,他所行的乃是正直。
  • 和合本(拼音版) - 负罪之人的路,甚是弯曲, 至于清洁的人,他所行的乃是正直。
  • New International Version - The way of the guilty is devious, but the conduct of the innocent is upright.
  • New International Reader's Version - The path of those who are guilty is crooked. But the conduct of those who are not guilty is honest.
  • English Standard Version - The way of the guilty is crooked, but the conduct of the pure is upright.
  • New Living Translation - The guilty walk a crooked path; the innocent travel a straight road.
  • The Message - Mixed motives twist life into tangles; pure motives take you straight down the road.
  • Christian Standard Bible - A guilty one’s conduct is crooked, but the behavior of the innocent is upright.
  • New American Standard Bible - The way of a guilty person is crooked, But as for the pure, his conduct is upright.
  • New King James Version - The way of a guilty man is perverse; But as for the pure, his work is right.
  • Amplified Bible - The way of the guilty is [exceedingly] crooked, But as for the pure, his conduct is upright.
  • American Standard Version - The way of him that is laden with guilt is exceeding crooked; But as for the pure, his work is right.
  • King James Version - The way of man is froward and strange: but as for the pure, his work is right.
  • New English Translation - The way of the guilty person is devious, but as for the pure, his way is upright.
  • World English Bible - The way of the guilty is devious, but the conduct of the innocent is upright.
  • 新標點和合本 - 負罪之人的路甚是彎曲; 至於清潔的人,他所行的乃是正直。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有罪的人其路彎曲; 純潔的人行為正直。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有罪的人其路彎曲; 純潔的人行為正直。
  • 當代譯本 - 犯罪的人行徑扭曲, 純潔的人行為正直。
  • 聖經新譯本 - 罪人的道路充滿狡詐, 清潔的人,行為正直。
  • 呂振中譯本 - 有罪之人的路很彎曲; 純潔的人、行為乃正直。
  • 中文標準譯本 - 有罪的人,道路彎曲; 純潔的人,行為正直。
  • 現代標點和合本 - 負罪之人的路甚是彎曲, 至於清潔的人,他所行的乃是正直。
  • 文理和合譯本 - 負罪者之路邪曲、清潔者之行正直、
  • 文理委辦譯本 - 惡人之徑邪曲、義人之行正直。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 罪人之道必邪曲、潔者所為必正直、
  • Nueva Versión Internacional - Torcido es el camino del culpable, pero recta la conducta del hombre honrado.
  • 현대인의 성경 - 죄인의 행위는 비뚤어지고 잘못되었으며 순결한 사람의 행위는 바르고 곧다.
  • Новый Русский Перевод - Путь преступных извилист, а поступки невинных чисты.
  • Восточный перевод - Путь виновных извилист, а поступки невинных чисты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Путь виновных извилист, а поступки невинных чисты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Путь виновных извилист, а поступки невинных чисты.
  • La Bible du Semeur 2015 - La conduite coupable est tortueuse, mais l’homme intègre agit avec droiture.
  • リビングバイブル - 行いを見ればその人がわかります。 悪人は悪いことをし、 正しい人は神の教えを守るのです。
  • Nova Versão Internacional - O caminho do culpado é tortuoso, mas a conduta do inocente é reta.
  • Hoffnung für alle - Der Schuldige geht krumme Wege, der Ehrliche aber führt ein aufrichtiges Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิถีทางของผู้ทำผิดนั้นคดเคี้ยว ส่วนความประพฤติของผู้บริสุทธิ์นั้นเที่ยงตรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​คน​ทำ​ผิด​ช่าง​คดเคี้ยว แต่​การ​กระทำ​ของ​ผู้​บริสุทธิ์​นั้น​เที่ยงตรง
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
圣经
资源
计划
奉献