Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ nhờ hội bàn mới thành kế hoạch; khi có cao kiến mới động binh đao.
  • 新标点和合本 - 计谋都凭筹算立定; 打仗要凭智谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 计谋凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 计谋凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • 当代译本 - 集思出良策, 征战靠智谋。
  • 圣经新译本 - 计划要有筹算才能确立; 作战也要倚靠智谋。
  • 中文标准译本 - 计策靠参谋确立, 作战靠的是指引。
  • 现代标点和合本 - 计谋都凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • 和合本(拼音版) - 计谋都凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • New International Version - Plans are established by seeking advice; so if you wage war, obtain guidance.
  • New International Reader's Version - Plans are made by asking for guidance. So if you go to war, get good advice.
  • English Standard Version - Plans are established by counsel; by wise guidance wage war.
  • New Living Translation - Plans succeed through good counsel; don’t go to war without wise advice.
  • The Message - Form your purpose by asking for counsel, then carry it out using all the help you can get.
  • Christian Standard Bible - Finalize plans with counsel, and wage war with sound guidance.
  • New American Standard Bible - Prepare plans by consultation, And make war by wise guidance.
  • New King James Version - Plans are established by counsel; By wise counsel wage war.
  • Amplified Bible - Plans are established by counsel; So make war [only] with wise guidance.
  • American Standard Version - Every purpose is established by counsel; And by wise guidance make thou war.
  • King James Version - Every purpose is established by counsel: and with good advice make war.
  • New English Translation - Plans are established by counsel, so make war with guidance.
  • World English Bible - Plans are established by advice; by wise guidance you wage war!
  • 新標點和合本 - 計謀都憑籌算立定; 打仗要憑智謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 計謀憑籌算立定, 打仗要憑智謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 計謀憑籌算立定, 打仗要憑智謀。
  • 當代譯本 - 集思出良策, 征戰靠智謀。
  • 聖經新譯本 - 計劃要有籌算才能確立; 作戰也要倚靠智謀。
  • 呂振中譯本 - 計畫要憑籌謀而立定; 作戰要憑着智謀。
  • 中文標準譯本 - 計策靠參謀確立, 作戰靠的是指引。
  • 現代標點和合本 - 計謀都憑籌算立定, 打仗要憑智謀。
  • 文理和合譯本 - 定策每因集議、決戰宜有智謀、
  • 文理委辦譯本 - 慮而後成、思而後戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多籌畫、所謀乃成、欲交戰、先設良策、
  • Nueva Versión Internacional - Afirma tus planes con buenos consejos; entabla el combate con buena estrategia.
  • 현대인의 성경 - 계획을 세우기에 앞서 먼저 다른 사람의 조언을 듣고 전쟁하기에 앞서 먼저 지혜로운 전략가들의 지도를 받아라.
  • Новый Русский Перевод - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведешь войну, ищи мудрого совета.
  • Восточный перевод - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведёшь войну, ищи мудрого совета.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведёшь войну, ищи мудрого совета.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведёшь войну, ищи мудрого совета.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tu fais des projets, prends conseil, et ne te lance pas dans une bataille sans une stratégie bien conçue.
  • リビングバイブル - 計画を立てるときは人の意見をよく聞き、 戦いを始めるのはみなが賛成してからにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Os conselhos são importantes para quem quiser fazer planos, e quem sai à guerra precisa de orientação.
  • Hoffnung für alle - Pläne sind erst durch Beratung erfolgreich; darum zieh niemals auf eigene Faust in einen Kampf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผนการสำเร็จได้ด้วยคำปรึกษาหารือ ดังนั้นการทำสงครามก็ต้องอาศัยคำแนะนำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตรียม​แผนการ​โดย​หา​คำ​ปรึกษา และ​สู้​รบ​ใน​สงคราม​โดย​กระทำ​ตาม​คำ​แนะนำ​ที่​ฉลาด
交叉引用
  • Châm Ngôn 25:8 - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • Thẩm Phán 9:29 - Nếu được dân ủng hộ , tôi sẽ đuổi A-bi-mê-léc đi. Tôi sẽ thách hắn: ‘Hãy tăng cường quân lính mà ra trận!’”
  • Thẩm Phán 20:26 - Toàn dân Ít-ra-ên kéo lên Bê-tên khóc lóc trước mặt Chúa Hằng Hữu và không ăn uống gì cả cho đến tối. Họ dâng tế lễ thiêu và tế lễ cầu an.
  • Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Thẩm Phán 20:23 - Người Ít-ra-ên khóc lóc với Chúa Hằng Hữu cho đến tối hôm ấy. Họ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có nên chiến đấu với người Bên-gia-min anh em chúng tôi nữa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và đánh lại chúng.”
  • 2 Sử Ký 25:17 - Sau khi nghe lời bàn của các quân sư, A-ma-xia, vua Giu-đa, tuyên chiến với vua Ít-ra-ên là Giô-ách, con Giô-a-cha, cháu Giê-hu, rằng: “Hãy đến gặp ta trong trận chiến!”
  • 2 Sử Ký 25:18 - Nhưng Giô-ách, vua Ít-ra-ên, sai sứ giả nói câu chuyện này với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, một cây gai sai mai mối tới nói với một cây bá hương: ‘Gả con gái ngươi cho con trai ta.’ Lúc ấy có thú rừng đi qua, giẫm nát cây gai!
  • 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
  • 2 Sử Ký 25:20 - Nhưng A-ma-xia không nghe, vì Đức Chúa Trời xếp đặt cho quân thù tiêu diệt vua, vì vua thờ các thần Ê-đôm.
  • 2 Sử Ký 25:21 - Giô-ách, vua Ít-ra-ên, kéo quân dàn trận đối diện quân A-ma-xia, vua Giu-đa. Hai đội quân dàn trận tại Bết-sê-mết, đất Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 25:22 - Giu-đa bị quân Ít-ra-ên đánh bại, bỏ chạy về nhà.
  • 2 Sử Ký 25:23 - Giô-ách, vua Ít-ra-ên, bắt A-ma-xia, con Giô-ách, cháu Giô-a-cha tại Bết-sê-mết, vua Giu-đa, giải về Giê-ru-sa-lem. Giô-ách còn phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem từ Cổng Ép-ra-im đến Cổng Góc, một đoạn dài 180 mét.
  • Thẩm Phán 20:7 - Vậy, xin cộng đồng Ít-ra-ên quyết định phải giải quyết việc này như thế nào!”
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:27 - Giô-áp đáp: “Tôi thề có Đức Chúa Trời, nếu ông không yêu cầu, chúng tôi sẽ tiếp tục cuộc săn đuổi này cho đến sáng mai.”
  • Châm Ngôn 11:14 - Lãnh đạo kém, dân tình khốn khổ; mưu sĩ tài, làng nước an ninh.
  • Thẩm Phán 1:1 - Sau khi Giô-suê qua đời, người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Xin chỉ dạy chúng con, ai sẽ đi đánh người Ca-na-an trước nhất?”
  • Thẩm Phán 1:2 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giu-đa, Ta đã giao đất Ca-na-an vào tay họ.”
  • Thẩm Phán 20:18 - Trước cuộc chiến, người Ít-ra-ên kéo đến Bê-tên để cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Đại tộc nào sẽ đi tiên phong đánh người Bên-gia-min?” Chúa Hằng Hữu phán: “Giu-đa đi tiên phong.”
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Châm Ngôn 24:6 - Đánh giặc phải nhờ mưu khôn ngoan; muốn chiến thắng, cần nhiều mưu sĩ.
  • Châm Ngôn 15:22 - Kế hoạch thất bại, vì không có người tính kế; kế hoạch thành công, nhờ có mưu sĩ tài cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ nhờ hội bàn mới thành kế hoạch; khi có cao kiến mới động binh đao.
  • 新标点和合本 - 计谋都凭筹算立定; 打仗要凭智谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 计谋凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 计谋凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • 当代译本 - 集思出良策, 征战靠智谋。
  • 圣经新译本 - 计划要有筹算才能确立; 作战也要倚靠智谋。
  • 中文标准译本 - 计策靠参谋确立, 作战靠的是指引。
  • 现代标点和合本 - 计谋都凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • 和合本(拼音版) - 计谋都凭筹算立定, 打仗要凭智谋。
  • New International Version - Plans are established by seeking advice; so if you wage war, obtain guidance.
  • New International Reader's Version - Plans are made by asking for guidance. So if you go to war, get good advice.
  • English Standard Version - Plans are established by counsel; by wise guidance wage war.
  • New Living Translation - Plans succeed through good counsel; don’t go to war without wise advice.
  • The Message - Form your purpose by asking for counsel, then carry it out using all the help you can get.
  • Christian Standard Bible - Finalize plans with counsel, and wage war with sound guidance.
  • New American Standard Bible - Prepare plans by consultation, And make war by wise guidance.
  • New King James Version - Plans are established by counsel; By wise counsel wage war.
  • Amplified Bible - Plans are established by counsel; So make war [only] with wise guidance.
  • American Standard Version - Every purpose is established by counsel; And by wise guidance make thou war.
  • King James Version - Every purpose is established by counsel: and with good advice make war.
  • New English Translation - Plans are established by counsel, so make war with guidance.
  • World English Bible - Plans are established by advice; by wise guidance you wage war!
  • 新標點和合本 - 計謀都憑籌算立定; 打仗要憑智謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 計謀憑籌算立定, 打仗要憑智謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 計謀憑籌算立定, 打仗要憑智謀。
  • 當代譯本 - 集思出良策, 征戰靠智謀。
  • 聖經新譯本 - 計劃要有籌算才能確立; 作戰也要倚靠智謀。
  • 呂振中譯本 - 計畫要憑籌謀而立定; 作戰要憑着智謀。
  • 中文標準譯本 - 計策靠參謀確立, 作戰靠的是指引。
  • 現代標點和合本 - 計謀都憑籌算立定, 打仗要憑智謀。
  • 文理和合譯本 - 定策每因集議、決戰宜有智謀、
  • 文理委辦譯本 - 慮而後成、思而後戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多籌畫、所謀乃成、欲交戰、先設良策、
  • Nueva Versión Internacional - Afirma tus planes con buenos consejos; entabla el combate con buena estrategia.
  • 현대인의 성경 - 계획을 세우기에 앞서 먼저 다른 사람의 조언을 듣고 전쟁하기에 앞서 먼저 지혜로운 전략가들의 지도를 받아라.
  • Новый Русский Перевод - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведешь войну, ищи мудрого совета.
  • Восточный перевод - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведёшь войну, ищи мудрого совета.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведёшь войну, ищи мудрого совета.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Строй замыслы, обсуждая их с другими; если ведёшь войну, ищи мудрого совета.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tu fais des projets, prends conseil, et ne te lance pas dans une bataille sans une stratégie bien conçue.
  • リビングバイブル - 計画を立てるときは人の意見をよく聞き、 戦いを始めるのはみなが賛成してからにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Os conselhos são importantes para quem quiser fazer planos, e quem sai à guerra precisa de orientação.
  • Hoffnung für alle - Pläne sind erst durch Beratung erfolgreich; darum zieh niemals auf eigene Faust in einen Kampf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผนการสำเร็จได้ด้วยคำปรึกษาหารือ ดังนั้นการทำสงครามก็ต้องอาศัยคำแนะนำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตรียม​แผนการ​โดย​หา​คำ​ปรึกษา และ​สู้​รบ​ใน​สงคราม​โดย​กระทำ​ตาม​คำ​แนะนำ​ที่​ฉลาด
  • Châm Ngôn 25:8 - Đừng hấp tấp kiện thưa ai cả, vì biết đâu con phải bị thua. Khi danh dự tổn thương, con sẽ làm gì?
  • Thẩm Phán 9:29 - Nếu được dân ủng hộ , tôi sẽ đuổi A-bi-mê-léc đi. Tôi sẽ thách hắn: ‘Hãy tăng cường quân lính mà ra trận!’”
  • Thẩm Phán 20:26 - Toàn dân Ít-ra-ên kéo lên Bê-tên khóc lóc trước mặt Chúa Hằng Hữu và không ăn uống gì cả cho đến tối. Họ dâng tế lễ thiêu và tế lễ cầu an.
  • Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Thẩm Phán 20:23 - Người Ít-ra-ên khóc lóc với Chúa Hằng Hữu cho đến tối hôm ấy. Họ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có nên chiến đấu với người Bên-gia-min anh em chúng tôi nữa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và đánh lại chúng.”
  • 2 Sử Ký 25:17 - Sau khi nghe lời bàn của các quân sư, A-ma-xia, vua Giu-đa, tuyên chiến với vua Ít-ra-ên là Giô-ách, con Giô-a-cha, cháu Giê-hu, rằng: “Hãy đến gặp ta trong trận chiến!”
  • 2 Sử Ký 25:18 - Nhưng Giô-ách, vua Ít-ra-ên, sai sứ giả nói câu chuyện này với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, một cây gai sai mai mối tới nói với một cây bá hương: ‘Gả con gái ngươi cho con trai ta.’ Lúc ấy có thú rừng đi qua, giẫm nát cây gai!
  • 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
  • 2 Sử Ký 25:20 - Nhưng A-ma-xia không nghe, vì Đức Chúa Trời xếp đặt cho quân thù tiêu diệt vua, vì vua thờ các thần Ê-đôm.
  • 2 Sử Ký 25:21 - Giô-ách, vua Ít-ra-ên, kéo quân dàn trận đối diện quân A-ma-xia, vua Giu-đa. Hai đội quân dàn trận tại Bết-sê-mết, đất Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 25:22 - Giu-đa bị quân Ít-ra-ên đánh bại, bỏ chạy về nhà.
  • 2 Sử Ký 25:23 - Giô-ách, vua Ít-ra-ên, bắt A-ma-xia, con Giô-ách, cháu Giô-a-cha tại Bết-sê-mết, vua Giu-đa, giải về Giê-ru-sa-lem. Giô-ách còn phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem từ Cổng Ép-ra-im đến Cổng Góc, một đoạn dài 180 mét.
  • Thẩm Phán 20:7 - Vậy, xin cộng đồng Ít-ra-ên quyết định phải giải quyết việc này như thế nào!”
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:27 - Giô-áp đáp: “Tôi thề có Đức Chúa Trời, nếu ông không yêu cầu, chúng tôi sẽ tiếp tục cuộc săn đuổi này cho đến sáng mai.”
  • Châm Ngôn 11:14 - Lãnh đạo kém, dân tình khốn khổ; mưu sĩ tài, làng nước an ninh.
  • Thẩm Phán 1:1 - Sau khi Giô-suê qua đời, người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Xin chỉ dạy chúng con, ai sẽ đi đánh người Ca-na-an trước nhất?”
  • Thẩm Phán 1:2 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giu-đa, Ta đã giao đất Ca-na-an vào tay họ.”
  • Thẩm Phán 20:18 - Trước cuộc chiến, người Ít-ra-ên kéo đến Bê-tên để cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Đại tộc nào sẽ đi tiên phong đánh người Bên-gia-min?” Chúa Hằng Hữu phán: “Giu-đa đi tiên phong.”
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Châm Ngôn 24:6 - Đánh giặc phải nhờ mưu khôn ngoan; muốn chiến thắng, cần nhiều mưu sĩ.
  • Châm Ngôn 15:22 - Kế hoạch thất bại, vì không có người tính kế; kế hoạch thành công, nhờ có mưu sĩ tài cao.
圣经
资源
计划
奉献