Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
  • 新标点和合本 - 得着贤妻的,是得着好处, 也是蒙了耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得着妻子的,得着好处, 他是蒙了耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得着妻子的,得着好处, 他是蒙了耶和华的恩惠。
  • 当代译本 - 得到妻子就是得到珍宝, 也是蒙了耶和华的恩惠。
  • 圣经新译本 - 觅得贤妻的,就是觅得幸福, 也是蒙了耶和华的恩宠。
  • 中文标准译本 - 找到妻子的,是找到了福份, 他从耶和华蒙了恩典。
  • 现代标点和合本 - 得着贤妻的,是得着好处, 也是蒙了耶和华的恩惠。
  • 和合本(拼音版) - 得着贤妻的, 是得着好处,也是蒙了耶和华的恩惠。
  • New International Version - He who finds a wife finds what is good and receives favor from the Lord.
  • New International Reader's Version - The one who finds a wife finds what is good. He receives favor from the Lord.
  • English Standard Version - He who finds a wife finds a good thing and obtains favor from the Lord.
  • New Living Translation - The man who finds a wife finds a treasure, and he receives favor from the Lord.
  • The Message - Find a good spouse, you find a good life— and even more: the favor of God!
  • Christian Standard Bible - A man who finds a wife finds a good thing and obtains favor from the Lord.
  • New American Standard Bible - He who finds a wife finds a good thing And obtains favor from the Lord.
  • New King James Version - He who finds a wife finds a good thing, And obtains favor from the Lord.
  • Amplified Bible - He who finds a [ true and faithful] wife finds a good thing And obtains favor and approval from the Lord.
  • American Standard Version - Whoso findeth a wife findeth a good thing, And obtaineth favor of Jehovah.
  • King James Version - Whoso findeth a wife findeth a good thing, and obtaineth favour of the Lord.
  • New English Translation - The one who finds a wife finds what is enjoyable, and receives a pleasurable gift from the Lord.
  • World English Bible - Whoever finds a wife finds a good thing, and obtains favor of Yahweh.
  • 新標點和合本 - 得着賢妻的,是得着好處, 也是蒙了耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得着妻子的,得着好處, 他是蒙了耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得着妻子的,得着好處, 他是蒙了耶和華的恩惠。
  • 當代譯本 - 得到妻子就是得到珍寶, 也是蒙了耶和華的恩惠。
  • 聖經新譯本 - 覓得賢妻的,就是覓得幸福, 也是蒙了耶和華的恩寵。
  • 呂振中譯本 - 尋得 賢 妻的、尋得福樂; 他也從永恆主取得恩悅。
  • 中文標準譯本 - 找到妻子的,是找到了福份, 他從耶和華蒙了恩典。
  • 現代標點和合本 - 得著賢妻的,是得著好處, 也是蒙了耶和華的恩惠。
  • 文理和合譯本 - 人得妻室、即為獲福、且蒙耶和華之恩、
  • 文理委辦譯本 - 結婚姻納福祉、耶和華必錫純嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得淑女為妻、即為獲福、亦可謂蒙恩於主、
  • Nueva Versión Internacional - Quien halla esposa halla la felicidad: muestras de su favor le ha dado el Señor.
  • 현대인의 성경 - 아내를 얻는 사람은 좋은 것을 얻고 여호와께 은총을 받는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Нашедший жену нашел благо и приобрел от Господа расположение.
  • Восточный перевод - Нашедший жену нашёл благо и приобрёл расположение Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нашедший жену нашёл благо и приобрёл расположение Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нашедший жену нашёл благо и приобрёл расположение Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui trouve une épouse trouve le bonheur : c’est une faveur que l’Eternel lui a accordée.
  • リビングバイブル - 良い妻を見つける人は幸せ者です。 良い妻は神からのすばらしい贈り物です。
  • Nova Versão Internacional - Quem encontra uma esposa encontra algo excelente; recebeu uma bênção do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wer eine Frau gefunden hat, der hat es gut; es ist ein Zeichen der Güte des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่พบภรรยาก็พบของดี และได้รับความโปรดปรานจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​หา​ภรรยา​ได้​นับว่า​ได้​สิ่ง​ที่​ดี และ​ได้​รับ​ความ​โปรดปราน​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
  • Sáng Thế Ký 29:21 - Hết bảy năm, Gia-cốp nhắc La-ban: “Cháu đã giữ đúng lời cam kết, xin cậu cho cháu làm lễ cưới.”
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:2 - Nhưng muốn tránh tội gian dâm, người nam nên lấy vợ, người nữ nên lấy chồng.
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Châm Ngôn 5:20 - Con ơi, sao dại dột mê dâm phụ, sao con ôm ấp người nữ xa lạ?
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • Châm Ngôn 12:4 - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
  • Châm Ngôn 19:14 - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
  • 新标点和合本 - 得着贤妻的,是得着好处, 也是蒙了耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得着妻子的,得着好处, 他是蒙了耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得着妻子的,得着好处, 他是蒙了耶和华的恩惠。
  • 当代译本 - 得到妻子就是得到珍宝, 也是蒙了耶和华的恩惠。
  • 圣经新译本 - 觅得贤妻的,就是觅得幸福, 也是蒙了耶和华的恩宠。
  • 中文标准译本 - 找到妻子的,是找到了福份, 他从耶和华蒙了恩典。
  • 现代标点和合本 - 得着贤妻的,是得着好处, 也是蒙了耶和华的恩惠。
  • 和合本(拼音版) - 得着贤妻的, 是得着好处,也是蒙了耶和华的恩惠。
  • New International Version - He who finds a wife finds what is good and receives favor from the Lord.
  • New International Reader's Version - The one who finds a wife finds what is good. He receives favor from the Lord.
  • English Standard Version - He who finds a wife finds a good thing and obtains favor from the Lord.
  • New Living Translation - The man who finds a wife finds a treasure, and he receives favor from the Lord.
  • The Message - Find a good spouse, you find a good life— and even more: the favor of God!
  • Christian Standard Bible - A man who finds a wife finds a good thing and obtains favor from the Lord.
  • New American Standard Bible - He who finds a wife finds a good thing And obtains favor from the Lord.
  • New King James Version - He who finds a wife finds a good thing, And obtains favor from the Lord.
  • Amplified Bible - He who finds a [ true and faithful] wife finds a good thing And obtains favor and approval from the Lord.
  • American Standard Version - Whoso findeth a wife findeth a good thing, And obtaineth favor of Jehovah.
  • King James Version - Whoso findeth a wife findeth a good thing, and obtaineth favour of the Lord.
  • New English Translation - The one who finds a wife finds what is enjoyable, and receives a pleasurable gift from the Lord.
  • World English Bible - Whoever finds a wife finds a good thing, and obtains favor of Yahweh.
  • 新標點和合本 - 得着賢妻的,是得着好處, 也是蒙了耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得着妻子的,得着好處, 他是蒙了耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得着妻子的,得着好處, 他是蒙了耶和華的恩惠。
  • 當代譯本 - 得到妻子就是得到珍寶, 也是蒙了耶和華的恩惠。
  • 聖經新譯本 - 覓得賢妻的,就是覓得幸福, 也是蒙了耶和華的恩寵。
  • 呂振中譯本 - 尋得 賢 妻的、尋得福樂; 他也從永恆主取得恩悅。
  • 中文標準譯本 - 找到妻子的,是找到了福份, 他從耶和華蒙了恩典。
  • 現代標點和合本 - 得著賢妻的,是得著好處, 也是蒙了耶和華的恩惠。
  • 文理和合譯本 - 人得妻室、即為獲福、且蒙耶和華之恩、
  • 文理委辦譯本 - 結婚姻納福祉、耶和華必錫純嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得淑女為妻、即為獲福、亦可謂蒙恩於主、
  • Nueva Versión Internacional - Quien halla esposa halla la felicidad: muestras de su favor le ha dado el Señor.
  • 현대인의 성경 - 아내를 얻는 사람은 좋은 것을 얻고 여호와께 은총을 받는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Нашедший жену нашел благо и приобрел от Господа расположение.
  • Восточный перевод - Нашедший жену нашёл благо и приобрёл расположение Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нашедший жену нашёл благо и приобрёл расположение Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нашедший жену нашёл благо и приобрёл расположение Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui trouve une épouse trouve le bonheur : c’est une faveur que l’Eternel lui a accordée.
  • リビングバイブル - 良い妻を見つける人は幸せ者です。 良い妻は神からのすばらしい贈り物です。
  • Nova Versão Internacional - Quem encontra uma esposa encontra algo excelente; recebeu uma bênção do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wer eine Frau gefunden hat, der hat es gut; es ist ein Zeichen der Güte des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่พบภรรยาก็พบของดี และได้รับความโปรดปรานจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​หา​ภรรยา​ได้​นับว่า​ได้​สิ่ง​ที่​ดี และ​ได้​รับ​ความ​โปรดปราน​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
  • Sáng Thế Ký 29:21 - Hết bảy năm, Gia-cốp nhắc La-ban: “Cháu đã giữ đúng lời cam kết, xin cậu cho cháu làm lễ cưới.”
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:2 - Nhưng muốn tránh tội gian dâm, người nam nên lấy vợ, người nữ nên lấy chồng.
  • Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Châm Ngôn 5:20 - Con ơi, sao dại dột mê dâm phụ, sao con ôm ấp người nữ xa lạ?
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • Châm Ngôn 12:4 - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
  • Châm Ngôn 19:14 - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
圣经
资源
计划
奉献