逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe một bên chỉ thấy vài khía cạnh— nghe cả hai mới biết trọn vấn đề.
- 新标点和合本 - 先诉情由的,似乎有理; 但邻舍来到,就察出实情。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 先诉情由的,似乎有理; 另一人来到,就察出实情。
- 和合本2010(神版-简体) - 先诉情由的,似乎有理; 另一人来到,就察出实情。
- 当代译本 - 先告状的看似有理, 一经对质真相大白。
- 圣经新译本 - 首先陈述情由的,似乎有理, 等他的邻舍来到,才可以查明实情。
- 中文标准译本 - 争讼中先陈说 的虽显得公义; 但对方一来,就能查验他的话。
- 现代标点和合本 - 先诉情由的似乎有理, 但邻舍来到,就察出实情。
- 和合本(拼音版) - 先诉情由的,似乎有理, 但邻舍来到,就察出实情。
- New International Version - In a lawsuit the first to speak seems right, until someone comes forward and cross-examines.
- New International Reader's Version - In court, the first one to speak seems right. Then someone else comes forward and questions him.
- English Standard Version - The one who states his case first seems right, until the other comes and examines him.
- New Living Translation - The first to speak in court sounds right— until the cross-examination begins.
- The Message - The first speech in a court case is always convincing— until the cross-examination starts!
- Christian Standard Bible - The first to state his case seems right until another comes and cross-examines him.
- New American Standard Bible - The first to plead his case seems right, Until another comes and examines him.
- New King James Version - The first one to plead his cause seems right, Until his neighbor comes and examines him.
- Amplified Bible - The first one to plead his case seems right, Until another comes and cross-examines him.
- American Standard Version - He that pleadeth his cause first seemeth just; But his neighbor cometh and searcheth him out.
- King James Version - He that is first in his own cause seemeth just; but his neighbour cometh and searcheth him.
- New English Translation - The first to state his case seems right, until his opponent begins to cross-examine him.
- World English Bible - He who pleads his cause first seems right; until another comes and questions him.
- 新標點和合本 - 先訴情由的,似乎有理; 但鄰舍來到,就察出實情。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 先訴情由的,似乎有理; 另一人來到,就察出實情。
- 和合本2010(神版-繁體) - 先訴情由的,似乎有理; 另一人來到,就察出實情。
- 當代譯本 - 先告狀的看似有理, 一經對質真相大白。
- 聖經新譯本 - 首先陳述情由的,似乎有理, 等他的鄰舍來到,才可以查明實情。
- 呂振中譯本 - 先 訴 情由 的似乎 有理, 還要別人來審查它。
- 中文標準譯本 - 爭訟中先陳說 的雖顯得公義; 但對方一來,就能查驗他的話。
- 現代標點和合本 - 先訴情由的似乎有理, 但鄰舍來到,就察出實情。
- 文理和合譯本 - 先赴愬者、其理似直、鄰里繼至、則得其情、
- 文理委辦譯本 - 先赴訴者、其理似直、有後至者、爾當詳察之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人有詞訟、先至者訴其由、雖似理直、必待後至者之訴、方可究察、
- Nueva Versión Internacional - El primero en presentar su caso parece inocente, hasta que llega la otra parte y lo refuta.
- 현대인의 성경 - 법정에서는 첫 변론자의 말이 언제나 옳은 것 같지만 그 말을 반박하는 사람의 말을 들어 보면 반드시 그런 것도 아니다.
- Новый Русский Перевод - Кто первым изложит дело, тот выглядит правым, пока другой не придет и его не расспросит.
- Восточный перевод - Кто первым изложит дело, тот выглядит правым, пока другой не придёт и не расспросит его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто первым изложит дело, тот выглядит правым, пока другой не придёт и не расспросит его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто первым изложит дело, тот выглядит правым, пока другой не придёт и не расспросит его.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui plaide sa cause en premier paraît toujours avoir raison, vient la partie adverse, et l’on examine ce qu’il a dit.
- リビングバイブル - だれの話でも、他の人が裏を明かして、 全貌がわかるまではもっともらしく思えます。
- Nova Versão Internacional - O primeiro a apresentar a sua causa parece ter razão, até que outro venha à frente e o questione.
- Hoffnung für alle - Wer als Erster vor Gericht aussagt, scheint recht zu haben; dann aber kommt sein Gegner und zeigt die andere Seite auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ให้การก่อนดูเหมือนเป็นฝ่ายถูก จนกระทั่งอีกฝ่ายเข้ามาสอบทานเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเหมือนว่า คนแรกที่เบิกคดีก่อนเป็นฝ่ายที่ถูกต้อง จนกระทั่งมีคนอื่นมาสอบปากคำจากเขา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
- 2 Sa-mu-ên 16:1 - Vừa đi quá đỉnh núi, Đa-vít gặp Di-ba, đầy tớ của Mê-phi-bô-sết. Di-ba dẫn hai con lừa trên lưng chất 200 ổ bánh, 100 bánh nho khô, 100 trái cây mùa hè, và 100 bầu rượu.
- 2 Sa-mu-ên 16:2 - Vua hỏi: “Ông đem các thức ăn này đi đâu?” Di-ba thưa: “Đem lừa cho người nhà của vua cưỡi, bánh và các trái mùa hè cho các thanh niên ăn, rượu cho người ngất xỉu giữa hoang mạc uống.”
- 2 Sa-mu-ên 16:3 - Vua lại hỏi: “Mê-phi-bô-sết ở đâu?” Di-ba thưa: “Ông ấy ở lại Giê-ru-sa-lem, vì nói rằng: ‘Ngày nay nhà Ít-ra-ên sẽ trả lại cho ta ngôi nước của ông cha ta.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
- 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
- 2 Sa-mu-ên 19:25 - Khi ông đi từ thành Giê-ru-sa-lem đến đón vua, vua hỏi Mê-phi-bô-sết: “Tại sao anh không đi với ta?”
- 2 Sa-mu-ên 19:26 - Ông đáp: “Tôi bị người đầy tớ đánh lừa. Tôi có bảo nó: ‘Thắng lừa để ta đi theo vua,’ vì tôi què.
- 2 Sa-mu-ên 19:27 - Nhưng nó lại đi vu cáo tôi với vua. Tuy nhiên, vua như thiên sứ của Đức Chúa Trời, nên xin cứ xử tôi cách nào vua cho là phải.
- Châm Ngôn 18:13 - Đáp lời mà chẳng chịu nghe, là mang sỉ nhục, để cho chúng cười.