Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • 新标点和合本 - 聪明人的心得知识; 智慧人的耳求知识。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明人的心得知识; 智慧人的耳求知识。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明人的心得知识; 智慧人的耳求知识。
  • 当代译本 - 哲士的心得知识, 智者的耳求知识。
  • 圣经新译本 - 聪明人的心获得知识; 智慧人的耳朵寻求知识。
  • 中文标准译本 - 有悟性的心,获得知识; 智慧人的耳,寻求知识。
  • 现代标点和合本 - 聪明人的心得知识, 智慧人的耳求知识。
  • 和合本(拼音版) - 聪明人的心得知识, 智慧人的耳求知识。
  • New International Version - The heart of the discerning acquires knowledge, for the ears of the wise seek it out.
  • New International Reader's Version - Those whose hearts understand what is right get knowledge. That’s because the ears of those who are wise listen for it.
  • English Standard Version - An intelligent heart acquires knowledge, and the ear of the wise seeks knowledge.
  • New Living Translation - Intelligent people are always ready to learn. Their ears are open for knowledge.
  • The Message - Wise men and women are always learning, always listening for fresh insights.
  • Christian Standard Bible - The mind of the discerning acquires knowledge, and the ear of the wise seeks it.
  • New American Standard Bible - The mind of the discerning acquires knowledge, And the ear of the wise seeks knowledge.
  • New King James Version - The heart of the prudent acquires knowledge, And the ear of the wise seeks knowledge.
  • Amplified Bible - The mind of the prudent [always] acquires knowledge, And the ear of the wise [always] seeks knowledge.
  • American Standard Version - The heart of the prudent getteth knowledge; And the ear of the wise seeketh knowledge.
  • King James Version - The heart of the prudent getteth knowledge; and the ear of the wise seeketh knowledge.
  • New English Translation - The discerning person acquires knowledge, and the wise person seeks knowledge.
  • World English Bible - The heart of the discerning gets knowledge. The ear of the wise seeks knowledge.
  • 新標點和合本 - 聰明人的心得知識; 智慧人的耳求知識。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明人的心得知識; 智慧人的耳求知識。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明人的心得知識; 智慧人的耳求知識。
  • 當代譯本 - 哲士的心得知識, 智者的耳求知識。
  • 聖經新譯本 - 聰明人的心獲得知識; 智慧人的耳朵尋求知識。
  • 呂振中譯本 - 明達人的心獲得知識; 智慧人的耳求聽知識。
  • 中文標準譯本 - 有悟性的心,獲得知識; 智慧人的耳,尋求知識。
  • 現代標點和合本 - 聰明人的心得知識, 智慧人的耳求知識。
  • 文理和合譯本 - 哲人之心得知識、智者之耳求知識、
  • 文理委辦譯本 - 智者心增明慧、耳聽至道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲者之心、求得知識、智者之耳、欲聽道學、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón prudente adquiere conocimiento; los oídos de los sabios procuran hallarlo.
  • 현대인의 성경 - 총명한 사람의 마음은 지식을 얻고 지혜로운 사람의 귀는 지식을 추구한다.
  • Новый Русский Перевод - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • Восточный перевод - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme intelligent acquiert la connaissance, et l’oreille des sages est tendue vers elle.
  • リビングバイブル - 知識のある人はいつも、 新しいことを知ろうと努力します。
  • Nova Versão Internacional - O coração do que tem discernimento adquire conhecimento; os ouvidos dos sábios saem à sua procura.
  • Hoffnung für alle - Ein kluger Mensch will gerne dazulernen, darum hält er stets die Ohren offen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจของคนฉลาดขวนขวายหาความรู้ และหูของปราชญ์เสาะหามัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​ผู้​หยั่งรู้​ใคร่​จะ​ได้​ความรู้ และ​หู​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ย่อม​แสวงหา​ความรู้
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Lu-ca 8:9 - Các môn đệ xin Chúa giải thích ý nghĩa ẩn dụ.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Châm Ngôn 10:14 - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Châm Ngôn 15:14 - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • 新标点和合本 - 聪明人的心得知识; 智慧人的耳求知识。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明人的心得知识; 智慧人的耳求知识。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明人的心得知识; 智慧人的耳求知识。
  • 当代译本 - 哲士的心得知识, 智者的耳求知识。
  • 圣经新译本 - 聪明人的心获得知识; 智慧人的耳朵寻求知识。
  • 中文标准译本 - 有悟性的心,获得知识; 智慧人的耳,寻求知识。
  • 现代标点和合本 - 聪明人的心得知识, 智慧人的耳求知识。
  • 和合本(拼音版) - 聪明人的心得知识, 智慧人的耳求知识。
  • New International Version - The heart of the discerning acquires knowledge, for the ears of the wise seek it out.
  • New International Reader's Version - Those whose hearts understand what is right get knowledge. That’s because the ears of those who are wise listen for it.
  • English Standard Version - An intelligent heart acquires knowledge, and the ear of the wise seeks knowledge.
  • New Living Translation - Intelligent people are always ready to learn. Their ears are open for knowledge.
  • The Message - Wise men and women are always learning, always listening for fresh insights.
  • Christian Standard Bible - The mind of the discerning acquires knowledge, and the ear of the wise seeks it.
  • New American Standard Bible - The mind of the discerning acquires knowledge, And the ear of the wise seeks knowledge.
  • New King James Version - The heart of the prudent acquires knowledge, And the ear of the wise seeks knowledge.
  • Amplified Bible - The mind of the prudent [always] acquires knowledge, And the ear of the wise [always] seeks knowledge.
  • American Standard Version - The heart of the prudent getteth knowledge; And the ear of the wise seeketh knowledge.
  • King James Version - The heart of the prudent getteth knowledge; and the ear of the wise seeketh knowledge.
  • New English Translation - The discerning person acquires knowledge, and the wise person seeks knowledge.
  • World English Bible - The heart of the discerning gets knowledge. The ear of the wise seeks knowledge.
  • 新標點和合本 - 聰明人的心得知識; 智慧人的耳求知識。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明人的心得知識; 智慧人的耳求知識。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明人的心得知識; 智慧人的耳求知識。
  • 當代譯本 - 哲士的心得知識, 智者的耳求知識。
  • 聖經新譯本 - 聰明人的心獲得知識; 智慧人的耳朵尋求知識。
  • 呂振中譯本 - 明達人的心獲得知識; 智慧人的耳求聽知識。
  • 中文標準譯本 - 有悟性的心,獲得知識; 智慧人的耳,尋求知識。
  • 現代標點和合本 - 聰明人的心得知識, 智慧人的耳求知識。
  • 文理和合譯本 - 哲人之心得知識、智者之耳求知識、
  • 文理委辦譯本 - 智者心增明慧、耳聽至道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲者之心、求得知識、智者之耳、欲聽道學、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón prudente adquiere conocimiento; los oídos de los sabios procuran hallarlo.
  • 현대인의 성경 - 총명한 사람의 마음은 지식을 얻고 지혜로운 사람의 귀는 지식을 추구한다.
  • Новый Русский Перевод - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • Восточный перевод - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разум рассудительного приобретает знание, и уши мудрых ищут его.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme intelligent acquiert la connaissance, et l’oreille des sages est tendue vers elle.
  • リビングバイブル - 知識のある人はいつも、 新しいことを知ろうと努力します。
  • Nova Versão Internacional - O coração do que tem discernimento adquire conhecimento; os ouvidos dos sábios saem à sua procura.
  • Hoffnung für alle - Ein kluger Mensch will gerne dazulernen, darum hält er stets die Ohren offen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจของคนฉลาดขวนขวายหาความรู้ และหูของปราชญ์เสาะหามัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​ผู้​หยั่งรู้​ใคร่​จะ​ได้​ความรู้ และ​หู​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา​ย่อม​แสวงหา​ความรู้
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Lu-ca 8:9 - Các môn đệ xin Chúa giải thích ý nghĩa ẩn dụ.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Châm Ngôn 10:14 - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Châm Ngôn 15:14 - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
圣经
资源
计划
奉献