Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chớp mắt lòng mưu toan việc ác; người mím môi bụng chất chứa gian tà.
  • 新标点和合本 - 眼目紧合的,图谋乖僻; 嘴唇紧闭的,成就邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 紧闭双目的,图谋乖谬; 紧咬嘴唇的,成就恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 紧闭双目的,图谋乖谬; 紧咬嘴唇的,成就恶事。
  • 当代译本 - 恶人眯起眼睛图谋不轨, 歹徒咬着嘴唇策划恶事。
  • 圣经新译本 - 瞇着眼睛的,图谋乖谬的事; 紧抿着嘴唇的,作成恶事。
  • 中文标准译本 - 眯缝眼睛的,谋算荒谬; 紧抿嘴唇的,做成恶事。
  • 现代标点和合本 - 眼目紧合的图谋乖僻, 嘴唇紧闭的成就邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 眼目紧合的,图谋乖僻; 嘴唇紧闭的,成就邪恶。
  • New International Version - Whoever winks with their eye is plotting perversity; whoever purses their lips is bent on evil.
  • New International Reader's Version - Whoever winks with their eye is planning to do wrong. Whoever closes their lips tightly is up to no good.
  • English Standard Version - Whoever winks his eyes plans dishonest things; he who purses his lips brings evil to pass.
  • New Living Translation - With narrowed eyes, people plot evil; with a smirk, they plan their mischief.
  • The Message - A shifty eye betrays an evil intention; a clenched jaw signals trouble ahead.
  • Christian Standard Bible - The one who narrows his eyes is planning deceptions; the one who compresses his lips brings about evil.
  • New American Standard Bible - He who winks his eyes does so to devise perverse things; He who compresses his lips brings evil to pass.
  • New King James Version - He winks his eye to devise perverse things; He purses his lips and brings about evil.
  • Amplified Bible - He who [slyly] winks his eyes does so to plot perverse things; And he who compresses his lips [as if in a secret signal] brings evil to pass.
  • American Standard Version - He that shutteth his eyes, it is to devise perverse things: He that compresseth his lips bringeth evil to pass.
  • King James Version - He shutteth his eyes to devise froward things: moving his lips he bringeth evil to pass.
  • New English Translation - The one who winks his eyes devises perverse things, and one who compresses his lips brings about evil.
  • World English Bible - One who winks his eyes to plot perversities, one who compresses his lips, is bent on evil.
  • 新標點和合本 - 眼目緊合的,圖謀乖僻; 嘴唇緊閉的,成就邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 緊閉雙目的,圖謀乖謬; 緊咬嘴唇的,成就惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 緊閉雙目的,圖謀乖謬; 緊咬嘴唇的,成就惡事。
  • 當代譯本 - 惡人眯起眼睛圖謀不軌, 歹徒咬著嘴唇策劃惡事。
  • 聖經新譯本 - 瞇著眼睛的,圖謀乖謬的事; 緊抿著嘴唇的,作成惡事。
  • 呂振中譯本 - 眼目緊合着的、圖謀着 乖張; 嘴脣緊閉着的、作成了壞事。
  • 中文標準譯本 - 眯縫眼睛的,謀算荒謬; 緊抿嘴唇的,做成惡事。
  • 現代標點和合本 - 眼目緊合的圖謀乖僻, 嘴唇緊閉的成就邪惡。
  • 文理和合譯本 - 合眸者圖乖僻、閉脣者成邪惡、
  • 文理委辦譯本 - 彼將作惡、皺眉以運謀、切齒而決計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 合目以圖奸計、閉唇以決惡謀、
  • Nueva Versión Internacional - El que guiña el ojo trama algo perverso; el que aprieta los labios ya lo ha cometido.
  • 현대인의 성경 - 능청맞게 눈짓하는 자는 못된 일을 꾀하고 입술을 굳게 다무는 자는 악을 불러일으킨다.
  • Новый Русский Перевод - Кто щурится, тот замышляет превратное; поджимающий губы делает зло.
  • Восточный перевод - Лукаво подмигивающий замышляет обман; поджимающий губы делает зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лукаво подмигивающий замышляет обман; поджимающий губы делает зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лукаво подмигивающий замышляет обман; поджимающий губы делает зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui ferme les yeux pour méditer des desseins pervers et qui serre les lèvres a déjà commis le mal.
  • リビングバイブル - 悪者は心の中で悪いことを企み、 口をすぼめてうかがっています。
  • Nova Versão Internacional - Quem pisca os olhos planeja o mal; quem franze os lábios já o vai praticar.
  • Hoffnung für alle - Wer listig mit den Augen zwinkert, führt Böses im Schilde; wer entschlossen die Lippen zusammenpresst, hat es schon getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ขยิบตากำลังคิดแผน เขาปิดปากเงียบขณะวางแผนร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ขยิบ​ตา​วางแผน​กระทำ​สิ่ง​ที่​บิดเบือน คน​ปิด​ปาก​เฉย​ก่อ​ความ​ชั่ว​ให้​เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
  • Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chớp mắt lòng mưu toan việc ác; người mím môi bụng chất chứa gian tà.
  • 新标点和合本 - 眼目紧合的,图谋乖僻; 嘴唇紧闭的,成就邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 紧闭双目的,图谋乖谬; 紧咬嘴唇的,成就恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 紧闭双目的,图谋乖谬; 紧咬嘴唇的,成就恶事。
  • 当代译本 - 恶人眯起眼睛图谋不轨, 歹徒咬着嘴唇策划恶事。
  • 圣经新译本 - 瞇着眼睛的,图谋乖谬的事; 紧抿着嘴唇的,作成恶事。
  • 中文标准译本 - 眯缝眼睛的,谋算荒谬; 紧抿嘴唇的,做成恶事。
  • 现代标点和合本 - 眼目紧合的图谋乖僻, 嘴唇紧闭的成就邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 眼目紧合的,图谋乖僻; 嘴唇紧闭的,成就邪恶。
  • New International Version - Whoever winks with their eye is plotting perversity; whoever purses their lips is bent on evil.
  • New International Reader's Version - Whoever winks with their eye is planning to do wrong. Whoever closes their lips tightly is up to no good.
  • English Standard Version - Whoever winks his eyes plans dishonest things; he who purses his lips brings evil to pass.
  • New Living Translation - With narrowed eyes, people plot evil; with a smirk, they plan their mischief.
  • The Message - A shifty eye betrays an evil intention; a clenched jaw signals trouble ahead.
  • Christian Standard Bible - The one who narrows his eyes is planning deceptions; the one who compresses his lips brings about evil.
  • New American Standard Bible - He who winks his eyes does so to devise perverse things; He who compresses his lips brings evil to pass.
  • New King James Version - He winks his eye to devise perverse things; He purses his lips and brings about evil.
  • Amplified Bible - He who [slyly] winks his eyes does so to plot perverse things; And he who compresses his lips [as if in a secret signal] brings evil to pass.
  • American Standard Version - He that shutteth his eyes, it is to devise perverse things: He that compresseth his lips bringeth evil to pass.
  • King James Version - He shutteth his eyes to devise froward things: moving his lips he bringeth evil to pass.
  • New English Translation - The one who winks his eyes devises perverse things, and one who compresses his lips brings about evil.
  • World English Bible - One who winks his eyes to plot perversities, one who compresses his lips, is bent on evil.
  • 新標點和合本 - 眼目緊合的,圖謀乖僻; 嘴唇緊閉的,成就邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 緊閉雙目的,圖謀乖謬; 緊咬嘴唇的,成就惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 緊閉雙目的,圖謀乖謬; 緊咬嘴唇的,成就惡事。
  • 當代譯本 - 惡人眯起眼睛圖謀不軌, 歹徒咬著嘴唇策劃惡事。
  • 聖經新譯本 - 瞇著眼睛的,圖謀乖謬的事; 緊抿著嘴唇的,作成惡事。
  • 呂振中譯本 - 眼目緊合着的、圖謀着 乖張; 嘴脣緊閉着的、作成了壞事。
  • 中文標準譯本 - 眯縫眼睛的,謀算荒謬; 緊抿嘴唇的,做成惡事。
  • 現代標點和合本 - 眼目緊合的圖謀乖僻, 嘴唇緊閉的成就邪惡。
  • 文理和合譯本 - 合眸者圖乖僻、閉脣者成邪惡、
  • 文理委辦譯本 - 彼將作惡、皺眉以運謀、切齒而決計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 合目以圖奸計、閉唇以決惡謀、
  • Nueva Versión Internacional - El que guiña el ojo trama algo perverso; el que aprieta los labios ya lo ha cometido.
  • 현대인의 성경 - 능청맞게 눈짓하는 자는 못된 일을 꾀하고 입술을 굳게 다무는 자는 악을 불러일으킨다.
  • Новый Русский Перевод - Кто щурится, тот замышляет превратное; поджимающий губы делает зло.
  • Восточный перевод - Лукаво подмигивающий замышляет обман; поджимающий губы делает зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лукаво подмигивающий замышляет обман; поджимающий губы делает зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лукаво подмигивающий замышляет обман; поджимающий губы делает зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui ferme les yeux pour méditer des desseins pervers et qui serre les lèvres a déjà commis le mal.
  • リビングバイブル - 悪者は心の中で悪いことを企み、 口をすぼめてうかがっています。
  • Nova Versão Internacional - Quem pisca os olhos planeja o mal; quem franze os lábios já o vai praticar.
  • Hoffnung für alle - Wer listig mit den Augen zwinkert, führt Böses im Schilde; wer entschlossen die Lippen zusammenpresst, hat es schon getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ขยิบตากำลังคิดแผน เขาปิดปากเงียบขณะวางแผนร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ขยิบ​ตา​วางแผน​กระทำ​สิ่ง​ที่​บิดเบือน คน​ปิด​ปาก​เฉย​ก่อ​ความ​ชั่ว​ให้​เกิด​ขึ้น
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
  • Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
圣经
资源
计划
奉献