逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
- 新标点和合本 - 智慧人惧怕,就远离恶事; 愚妄人却狂傲自恃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人有所惧怕,就远离恶事; 愚昧人却狂傲自恃。
- 和合本2010(神版-简体) - 智慧人有所惧怕,就远离恶事; 愚昧人却狂傲自恃。
- 当代译本 - 智者小心谨慎,远离恶事; 愚人骄傲自负,行事鲁莽。
- 圣经新译本 - 智慧人敬畏耶和华(“智慧人敬畏耶和华”或译:“智慧人恐惧战兢”),远离恶事; 愚昧人却骄傲自恃。
- 中文标准译本 - 智慧人有所畏惧,远离恶事; 愚昧人鲁莽易怒,无所惧怕。
- 现代标点和合本 - 智慧人惧怕,就远离恶事, 愚妄人却狂傲自恃。
- 和合本(拼音版) - 智慧人惧怕,就远离恶事, 愚妄人却狂傲自恃。
- New International Version - The wise fear the Lord and shun evil, but a fool is hotheaded and yet feels secure.
- New International Reader's Version - A wise person has respect for the Lord and avoids evil. But a foolish person has a bad temper and yet feels secure.
- English Standard Version - One who is wise is cautious and turns away from evil, but a fool is reckless and careless.
- New Living Translation - The wise are cautious and avoid danger; fools plunge ahead with reckless confidence.
- The Message - The wise watch their steps and avoid evil; fools are headstrong and reckless.
- Christian Standard Bible - A wise person is cautious and turns from evil, but a fool is easily angered and is careless.
- New American Standard Bible - A wise person is cautious and turns away from evil, But a fool is arrogant and careless.
- New King James Version - A wise man fears and departs from evil, But a fool rages and is self-confident.
- Amplified Bible - A wise man suspects danger and cautiously avoids evil, But the fool is arrogant and careless.
- American Standard Version - A wise man feareth, and departeth from evil; But the fool beareth himself insolently, and is confident.
- King James Version - A wise man feareth, and departeth from evil: but the fool rageth, and is confident.
- New English Translation - A wise person is cautious and turns from evil, but a fool throws off restraint and is overconfident.
- World English Bible - A wise man fears and shuns evil, but the fool is hot headed and reckless.
- 新標點和合本 - 智慧人懼怕,就遠離惡事; 愚妄人卻狂傲自恃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人有所懼怕,就遠離惡事; 愚昧人卻狂傲自恃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人有所懼怕,就遠離惡事; 愚昧人卻狂傲自恃。
- 當代譯本 - 智者小心謹慎,遠離惡事; 愚人驕傲自負,行事魯莽。
- 聖經新譯本 - 智慧人敬畏耶和華(“智慧人敬畏耶和華”或譯:“智慧人恐懼戰兢”),遠離惡事; 愚昧人卻驕傲自恃。
- 呂振中譯本 - 智慧人戰戰兢兢、遠離禍患; 愚頑人任性奔放,漫不在乎。
- 中文標準譯本 - 智慧人有所畏懼,遠離惡事; 愚昧人魯莽易怒,無所懼怕。
- 現代標點和合本 - 智慧人懼怕,就遠離惡事, 愚妄人卻狂傲自恃。
- 文理和合譯本 - 智者恐懼而遠惡、蠢者驕矜以自恃、
- 文理委辦譯本 - 智人恐懼而避惡、愚人矜誇而縱欲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲人警懼而離惡事、愚人狂妄、毫無忌憚、
- Nueva Versión Internacional - El sabio teme al Señor y se aparta del mal, pero el necio es arrogante y se pasa de confiado.
- 현대인의 성경 - 지혜로운 사람은 하나님을 두려워하여 악을 피하나 어리석은 자는 조심 없이 함부로 행동한다.
- Новый Русский Перевод - Мудрец осторожен и чуждается зла, а глупец необуздан и беззаботен.
- Восточный перевод - Мудрец осторожен и чуждается зла, а глупец необуздан и беззаботен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрец осторожен и чуждается зла, а глупец необуздан и беззаботен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрец осторожен и чуждается зла, а глупец необуздан и беззаботен.
- La Bible du Semeur 2015 - Le sage craint le mal et s’en écarte, mais l’insensé, sûr de lui, s’emporte.
- リビングバイブル - 賢い人は用心深く危険を避け、 愚か者は自信満々につき進みます。
- Nova Versão Internacional - O sábio é cauteloso e evita o mal, mas o tolo é impetuoso e irresponsável.
- Hoffnung für alle - Der Kluge ist vorsichtig, um Unrecht zu vermeiden; ein Dummkopf braust schnell auf und fühlt sich auch noch im Recht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าและหลีกห่างจากความชั่ว ส่วนคนโง่หุนหันพลันแล่นแต่หลงคิดว่าตนเองมั่นคงปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีสติปัญญาระวังระไว และหันไปเสียจากความชั่ว แต่คนโง่มักจะเป็นคนหุนหันพลันแล่นและประมาท
交叉引用
- Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
- Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
- Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
- Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
- Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
- Sáng Thế Ký 33:9 - Ê-sau từ khước: “Anh có đủ tài sản rồi; em cứ giữ các bầy súc vật đó.”
- 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
- 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
- Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
- Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
- Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
- 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
- Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
- Gióp 31:22 - nguyện vai tôi lìa khỏi thân! Và cánh tay đứt rời nơi cùi chõ!
- Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
- 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
- Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
- Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
- Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
- Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
- Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.