Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người tỏ vẻ giàu mà chẳng có chi; có người làm bộ nghèo mà giàu nứt vách.
  • 新标点和合本 - 假作富足的,却一无所有; 装作穷乏的,却广有财物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假冒富足的,一无所有; 装作穷乏的,多有财物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假冒富足的,一无所有; 装作穷乏的,多有财物。
  • 当代译本 - 有人装作富有, 其实身无分文; 有人假装贫穷, 却是腰缠万贯。
  • 圣经新译本 - 有人自充富足,却一无所有; 有人假装贫穷,财物却极多。
  • 中文标准译本 - 有人假作富有 ,却一无所有; 有人假作贫穷 ,却多有财物。
  • 现代标点和合本 - 假作富足的,却一无所有; 装作穷乏的,却广有财物。
  • 和合本(拼音版) - 假作富足的,却一无所有, 装作穷乏的,却广有财物。
  • New International Version - One person pretends to be rich, yet has nothing; another pretends to be poor, yet has great wealth.
  • New International Reader's Version - Some people pretend to be rich but have nothing. Others pretend to be poor but have great wealth.
  • English Standard Version - One pretends to be rich, yet has nothing; another pretends to be poor, yet has great wealth.
  • New Living Translation - Some who are poor pretend to be rich; others who are rich pretend to be poor.
  • The Message - A pretentious, showy life is an empty life; a plain and simple life is a full life.
  • Christian Standard Bible - One person pretends to be rich but has nothing; another pretends to be poor but has abundant wealth.
  • New American Standard Bible - There is one who pretends to be rich but has nothing; Another pretends to be poor, but has great wealth.
  • New King James Version - There is one who makes himself rich, yet has nothing; And one who makes himself poor, yet has great riches.
  • Amplified Bible - There is one who pretends to be rich, yet has nothing at all; Another pretends to be poor, yet has great wealth.
  • American Standard Version - There is that maketh himself rich, yet hath nothing: There is that maketh himself poor, yet hath great wealth.
  • King James Version - There is that maketh himself rich, yet hath nothing: there is that maketh himself poor, yet hath great riches.
  • New English Translation - There is one who pretends to be rich and yet has nothing; another pretends to be poor and yet possesses great wealth.
  • World English Bible - There are some who pretend to be rich, yet have nothing. There are some who pretend to be poor, yet have great wealth.
  • 新標點和合本 - 假作富足的,卻一無所有; 裝作窮乏的,卻廣有財物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假冒富足的,一無所有; 裝作窮乏的,多有財物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假冒富足的,一無所有; 裝作窮乏的,多有財物。
  • 當代譯本 - 有人裝作富有, 其實身無分文; 有人假裝貧窮, 卻是腰纏萬貫。
  • 聖經新譯本 - 有人自充富足,卻一無所有; 有人假裝貧窮,財物卻極多。
  • 呂振中譯本 - 有的人假裝着富足,卻一無所有; 有的人裝作窮乏,卻多有財物。
  • 中文標準譯本 - 有人假作富有 ,卻一無所有; 有人假作貧窮 ,卻多有財物。
  • 現代標點和合本 - 假作富足的,卻一無所有; 裝作窮乏的,卻廣有財物。
  • 文理和合譯本 - 有自富而實空虛、有自貧而實豐裕、
  • 文理委辦譯本 - 有貧者佯為富、有富者佯為貧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有自顯為富者而一無所有、有自稱為貧者而廣有貲財、
  • Nueva Versión Internacional - Hay quien pretende ser rico, y no tiene nada; hay quien parece ser pobre, y todo lo tiene.
  • 현대인의 성경 - 부자인 체하여도 가진 것이 없는 자가 있고 가난한 체하여도 재물이 많은 자가 있다.
  • Новый Русский Перевод - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • Восточный перевод - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel joue au riche et n’a rien du tout, tel autre fait le pauvre et possède de grands biens.
  • リビングバイブル - 自分で金持ちだと思っていても貧しい人がおり、 貧乏だと思っていても富んでいる人がいます。
  • Nova Versão Internacional - Alguns fingem que são ricos e nada têm; outros fingem que são pobres e têm grande riqueza.
  • Hoffnung für alle - Einer gibt vor, reich zu sein, ist aber bettelarm. Ein anderer stellt sich arm und besitzt ein Vermögen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนวางท่าร่ำรวยแต่ไม่มีอะไร แต่บางคนทำทีว่ายากจนแต่กลับมีทรัพย์สมบัติมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​คน​ทำที​ว่า​เป็น​ผู้​มั่ง​มี​แต่​ก็​ไม่​มี​อะไร​เลย ส่วน​อีก​คน​ทำที​ว่า​ตน​ยากไร้​กลับ​มี​ทรัพย์​มหาศาล
交叉引用
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • Châm Ngôn 12:9 - Thà vô danh mà có người hầu người hạ, còn hơn vênh váo tự tôn mà thiếu thức ăn.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người tỏ vẻ giàu mà chẳng có chi; có người làm bộ nghèo mà giàu nứt vách.
  • 新标点和合本 - 假作富足的,却一无所有; 装作穷乏的,却广有财物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假冒富足的,一无所有; 装作穷乏的,多有财物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假冒富足的,一无所有; 装作穷乏的,多有财物。
  • 当代译本 - 有人装作富有, 其实身无分文; 有人假装贫穷, 却是腰缠万贯。
  • 圣经新译本 - 有人自充富足,却一无所有; 有人假装贫穷,财物却极多。
  • 中文标准译本 - 有人假作富有 ,却一无所有; 有人假作贫穷 ,却多有财物。
  • 现代标点和合本 - 假作富足的,却一无所有; 装作穷乏的,却广有财物。
  • 和合本(拼音版) - 假作富足的,却一无所有, 装作穷乏的,却广有财物。
  • New International Version - One person pretends to be rich, yet has nothing; another pretends to be poor, yet has great wealth.
  • New International Reader's Version - Some people pretend to be rich but have nothing. Others pretend to be poor but have great wealth.
  • English Standard Version - One pretends to be rich, yet has nothing; another pretends to be poor, yet has great wealth.
  • New Living Translation - Some who are poor pretend to be rich; others who are rich pretend to be poor.
  • The Message - A pretentious, showy life is an empty life; a plain and simple life is a full life.
  • Christian Standard Bible - One person pretends to be rich but has nothing; another pretends to be poor but has abundant wealth.
  • New American Standard Bible - There is one who pretends to be rich but has nothing; Another pretends to be poor, but has great wealth.
  • New King James Version - There is one who makes himself rich, yet has nothing; And one who makes himself poor, yet has great riches.
  • Amplified Bible - There is one who pretends to be rich, yet has nothing at all; Another pretends to be poor, yet has great wealth.
  • American Standard Version - There is that maketh himself rich, yet hath nothing: There is that maketh himself poor, yet hath great wealth.
  • King James Version - There is that maketh himself rich, yet hath nothing: there is that maketh himself poor, yet hath great riches.
  • New English Translation - There is one who pretends to be rich and yet has nothing; another pretends to be poor and yet possesses great wealth.
  • World English Bible - There are some who pretend to be rich, yet have nothing. There are some who pretend to be poor, yet have great wealth.
  • 新標點和合本 - 假作富足的,卻一無所有; 裝作窮乏的,卻廣有財物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假冒富足的,一無所有; 裝作窮乏的,多有財物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假冒富足的,一無所有; 裝作窮乏的,多有財物。
  • 當代譯本 - 有人裝作富有, 其實身無分文; 有人假裝貧窮, 卻是腰纏萬貫。
  • 聖經新譯本 - 有人自充富足,卻一無所有; 有人假裝貧窮,財物卻極多。
  • 呂振中譯本 - 有的人假裝着富足,卻一無所有; 有的人裝作窮乏,卻多有財物。
  • 中文標準譯本 - 有人假作富有 ,卻一無所有; 有人假作貧窮 ,卻多有財物。
  • 現代標點和合本 - 假作富足的,卻一無所有; 裝作窮乏的,卻廣有財物。
  • 文理和合譯本 - 有自富而實空虛、有自貧而實豐裕、
  • 文理委辦譯本 - 有貧者佯為富、有富者佯為貧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有自顯為富者而一無所有、有自稱為貧者而廣有貲財、
  • Nueva Versión Internacional - Hay quien pretende ser rico, y no tiene nada; hay quien parece ser pobre, y todo lo tiene.
  • 현대인의 성경 - 부자인 체하여도 가진 것이 없는 자가 있고 가난한 체하여도 재물이 많은 자가 있다.
  • Новый Русский Перевод - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • Восточный перевод - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один притворяется богатым, но ничего не имеет; другой притворяется бедным, будучи очень богат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel joue au riche et n’a rien du tout, tel autre fait le pauvre et possède de grands biens.
  • リビングバイブル - 自分で金持ちだと思っていても貧しい人がおり、 貧乏だと思っていても富んでいる人がいます。
  • Nova Versão Internacional - Alguns fingem que são ricos e nada têm; outros fingem que são pobres e têm grande riqueza.
  • Hoffnung für alle - Einer gibt vor, reich zu sein, ist aber bettelarm. Ein anderer stellt sich arm und besitzt ein Vermögen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนวางท่าร่ำรวยแต่ไม่มีอะไร แต่บางคนทำทีว่ายากจนแต่กลับมีทรัพย์สมบัติมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​คน​ทำที​ว่า​เป็น​ผู้​มั่ง​มี​แต่​ก็​ไม่​มี​อะไร​เลย ส่วน​อีก​คน​ทำที​ว่า​ตน​ยากไร้​กลับ​มี​ทรัพย์​มหาศาล
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • Châm Ngôn 12:9 - Thà vô danh mà có người hầu người hạ, còn hơn vênh váo tự tôn mà thiếu thức ăn.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
圣经
资源
计划
奉献