Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 新标点和合本 - 好施舍的,必得丰裕; 滋润人的,必得滋润。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 慷慨待人,必然丰裕; 滋润人的,连自己也得滋润。
  • 和合本2010(神版-简体) - 慷慨待人,必然丰裕; 滋润人的,连自己也得滋润。
  • 当代译本 - 慷慨好施的必得昌盛, 恩待他人的必蒙恩待。
  • 圣经新译本 - 乐善好施的人,必得丰裕; 施惠于人的,自己也必蒙施惠。
  • 中文标准译本 - 慷慨 祝福的,必得丰裕; 使人得润泽的,自己也蒙恩泽。
  • 现代标点和合本 - 好施舍的必得丰裕, 滋润人的必得滋润。
  • 和合本(拼音版) - 好施舍的,必得丰裕; 滋润人的,必得滋润。
  • New International Version - A generous person will prosper; whoever refreshes others will be refreshed.
  • New International Reader's Version - Anyone who gives a lot will succeed. Anyone who renews others will be renewed.
  • English Standard Version - Whoever brings blessing will be enriched, and one who waters will himself be watered.
  • New Living Translation - The generous will prosper; those who refresh others will themselves be refreshed.
  • The Message - The one who blesses others is abundantly blessed; those who help others are helped.
  • Christian Standard Bible - A generous person will be enriched, and the one who gives a drink of water will receive water.
  • New American Standard Bible - A generous person will be prosperous, And one who gives others plenty of water will himself be given plenty.
  • New King James Version - The generous soul will be made rich, And he who waters will also be watered himself.
  • Amplified Bible - The generous man [is a source of blessing and] shall be prosperous and enriched, And he who waters will himself be watered [reaping the generosity he has sown].
  • American Standard Version - The liberal soul shall be made fat; And he that watereth shall be watered also himself.
  • King James Version - The liberal soul shall be made fat: and he that watereth shall be watered also himself.
  • New English Translation - A generous person will be enriched, and the one who provides water for others will himself be satisfied.
  • World English Bible - The liberal soul shall be made fat. He who waters shall be watered also himself.
  • 新標點和合本 - 好施捨的,必得豐裕; 滋潤人的,必得滋潤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 慷慨待人,必然豐裕; 滋潤人的,連自己也得滋潤。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 慷慨待人,必然豐裕; 滋潤人的,連自己也得滋潤。
  • 當代譯本 - 慷慨好施的必得昌盛, 恩待他人的必蒙恩待。
  • 聖經新譯本 - 樂善好施的人,必得豐裕; 施惠於人的,自己也必蒙施惠。
  • 呂振中譯本 - 慷慨施捨的人必得豐裕; 滋潤人的、自己必得滋潤。
  • 中文標準譯本 - 慷慨 祝福的,必得豐裕; 使人得潤澤的,自己也蒙恩澤。
  • 現代標點和合本 - 好施捨的必得豐裕, 滋潤人的必得滋潤。
  • 文理和合譯本 - 好施濟者、必得豐腴、潤澤人者、必受潤澤、
  • 文理委辦譯本 - 博施濟眾、必有贏餘、潤澤人者、必受潤澤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 好施舍者、必得饒裕、潤澤人者、必得潤澤、
  • Nueva Versión Internacional - El que es generoso prospera; el que reanima será reanimado.
  • 현대인의 성경 - 선한 일에 아낌없이 돈을 쓰는 사람은 부유해질 것이며 남에게 은혜를 베푸는 사람은 자기도 도움을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Щедрая душа будет насыщена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • Восточный перевод - Щедрая душа будет обогащена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Щедрая душа будет обогащена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Щедрая душа будет обогащена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui répand la bénédiction connaîtra l’abondance ; qui donne à boire aux autres sera lui-même désaltéré.
  • Nova Versão Internacional - O generoso prosperará; quem dá alívio aos outros, alívio receberá.
  • Hoffnung für alle - Wer anderen Gutes tut, dem geht es selber gut; wer anderen hilft, dem wird geholfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนใจกว้างจะเจริญรุ่งเรือง ผู้ที่นำความชุ่มชื่นไปสู่คนอื่น ก็จะได้รับความชุ่มชื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ใจ​กว้าง​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ และ​คน​ที่​รดน้ำ​ก็​จะ​ได้​รับ​น้ำ​สำหรับ​ตน​เอง
交叉引用
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • Châm Ngôn 28:27 - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 新标点和合本 - 好施舍的,必得丰裕; 滋润人的,必得滋润。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 慷慨待人,必然丰裕; 滋润人的,连自己也得滋润。
  • 和合本2010(神版-简体) - 慷慨待人,必然丰裕; 滋润人的,连自己也得滋润。
  • 当代译本 - 慷慨好施的必得昌盛, 恩待他人的必蒙恩待。
  • 圣经新译本 - 乐善好施的人,必得丰裕; 施惠于人的,自己也必蒙施惠。
  • 中文标准译本 - 慷慨 祝福的,必得丰裕; 使人得润泽的,自己也蒙恩泽。
  • 现代标点和合本 - 好施舍的必得丰裕, 滋润人的必得滋润。
  • 和合本(拼音版) - 好施舍的,必得丰裕; 滋润人的,必得滋润。
  • New International Version - A generous person will prosper; whoever refreshes others will be refreshed.
  • New International Reader's Version - Anyone who gives a lot will succeed. Anyone who renews others will be renewed.
  • English Standard Version - Whoever brings blessing will be enriched, and one who waters will himself be watered.
  • New Living Translation - The generous will prosper; those who refresh others will themselves be refreshed.
  • The Message - The one who blesses others is abundantly blessed; those who help others are helped.
  • Christian Standard Bible - A generous person will be enriched, and the one who gives a drink of water will receive water.
  • New American Standard Bible - A generous person will be prosperous, And one who gives others plenty of water will himself be given plenty.
  • New King James Version - The generous soul will be made rich, And he who waters will also be watered himself.
  • Amplified Bible - The generous man [is a source of blessing and] shall be prosperous and enriched, And he who waters will himself be watered [reaping the generosity he has sown].
  • American Standard Version - The liberal soul shall be made fat; And he that watereth shall be watered also himself.
  • King James Version - The liberal soul shall be made fat: and he that watereth shall be watered also himself.
  • New English Translation - A generous person will be enriched, and the one who provides water for others will himself be satisfied.
  • World English Bible - The liberal soul shall be made fat. He who waters shall be watered also himself.
  • 新標點和合本 - 好施捨的,必得豐裕; 滋潤人的,必得滋潤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 慷慨待人,必然豐裕; 滋潤人的,連自己也得滋潤。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 慷慨待人,必然豐裕; 滋潤人的,連自己也得滋潤。
  • 當代譯本 - 慷慨好施的必得昌盛, 恩待他人的必蒙恩待。
  • 聖經新譯本 - 樂善好施的人,必得豐裕; 施惠於人的,自己也必蒙施惠。
  • 呂振中譯本 - 慷慨施捨的人必得豐裕; 滋潤人的、自己必得滋潤。
  • 中文標準譯本 - 慷慨 祝福的,必得豐裕; 使人得潤澤的,自己也蒙恩澤。
  • 現代標點和合本 - 好施捨的必得豐裕, 滋潤人的必得滋潤。
  • 文理和合譯本 - 好施濟者、必得豐腴、潤澤人者、必受潤澤、
  • 文理委辦譯本 - 博施濟眾、必有贏餘、潤澤人者、必受潤澤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 好施舍者、必得饒裕、潤澤人者、必得潤澤、
  • Nueva Versión Internacional - El que es generoso prospera; el que reanima será reanimado.
  • 현대인의 성경 - 선한 일에 아낌없이 돈을 쓰는 사람은 부유해질 것이며 남에게 은혜를 베푸는 사람은 자기도 도움을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Щедрая душа будет насыщена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • Восточный перевод - Щедрая душа будет обогащена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Щедрая душа будет обогащена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Щедрая душа будет обогащена; утоливший жажду другого и сам не будет жаждать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui répand la bénédiction connaîtra l’abondance ; qui donne à boire aux autres sera lui-même désaltéré.
  • Nova Versão Internacional - O generoso prosperará; quem dá alívio aos outros, alívio receberá.
  • Hoffnung für alle - Wer anderen Gutes tut, dem geht es selber gut; wer anderen hilft, dem wird geholfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนใจกว้างจะเจริญรุ่งเรือง ผู้ที่นำความชุ่มชื่นไปสู่คนอื่น ก็จะได้รับความชุ่มชื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ใจ​กว้าง​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ และ​คน​ที่​รดน้ำ​ก็​จะ​ได้​รับ​น้ำ​สำหรับ​ตน​เอง
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • Châm Ngôn 28:27 - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
圣经
资源
计划
奉献