逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ước vọng tin kính, niềm vui lớn, hoài bão ác nhân sớm tàn phai.
- 新标点和合本 - 义人的盼望必得喜乐; 恶人的指望必致灭没。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的盼望带来喜乐; 恶人的指望必致灭没。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人的盼望带来喜乐; 恶人的指望必致灭没。
- 当代译本 - 义人的憧憬带来欢乐, 恶人的希望终必破灭。
- 圣经新译本 - 义人的盼望使他们喜乐, 恶人的希望终必幻灭。
- 中文标准译本 - 义人的期望,带来喜乐; 恶人的希望,将要消亡。
- 现代标点和合本 - 义人的盼望必得喜乐, 恶人的指望必致灭没。
- 和合本(拼音版) - 义人的盼望必得喜乐; 恶人的指望必致灭没。
- New International Version - The prospect of the righteous is joy, but the hopes of the wicked come to nothing.
- New International Reader's Version - Those who do right can expect joy. But the hopes of sinners are bound to fail.
- English Standard Version - The hope of the righteous brings joy, but the expectation of the wicked will perish.
- New Living Translation - The hopes of the godly result in happiness, but the expectations of the wicked come to nothing.
- The Message - The aspirations of good people end in celebration; the ambitions of bad people crash.
- Christian Standard Bible - The hope of the righteous is joy, but the expectation of the wicked will perish.
- New American Standard Bible - The hope of the righteous is gladness, But the expectation of the wicked perishes.
- New King James Version - The hope of the righteous will be gladness, But the expectation of the wicked will perish.
- Amplified Bible - The hope of the righteous [those of honorable character and integrity] is joy, But the expectation of the wicked [those who oppose God and ignore His wisdom] comes to nothing.
- American Standard Version - The hope of the righteous shall be gladness; But the expectation of the wicked shall perish.
- King James Version - The hope of the righteous shall be gladness: but the expectation of the wicked shall perish.
- New English Translation - The hope of the righteous is joy, but the expectation of the wicked will remain unfulfilled.
- World English Bible - The prospect of the righteous is joy, but the hope of the wicked will perish.
- 新標點和合本 - 義人的盼望必得喜樂; 惡人的指望必致滅沒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的盼望帶來喜樂; 惡人的指望必致滅沒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人的盼望帶來喜樂; 惡人的指望必致滅沒。
- 當代譯本 - 義人的憧憬帶來歡樂, 惡人的希望終必破滅。
- 聖經新譯本 - 義人的盼望使他們喜樂, 惡人的希望終必幻滅。
- 呂振中譯本 - 義人所盼望的 使他 喜樂; 惡人的指望必至滅沒。
- 中文標準譯本 - 義人的期望,帶來喜樂; 惡人的希望,將要消亡。
- 現代標點和合本 - 義人的盼望必得喜樂, 惡人的指望必致滅沒。
- 文理和合譯本 - 義人之望、必致喜樂、惡者之冀、必至敗亡、
- 文理委辦譯本 - 義人所冀者、必得其樂、惡人所懷者、必絕其望。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人得其所望而樂、惡人所冀、必致空虛、
- Nueva Versión Internacional - El futuro de los justos es halagüeño; la esperanza de los malvados se desvanece.
- 현대인의 성경 - 의로운 사람의 희망은 성취될 것이지만 악인의 기대는 무너질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Надежда праведных ведет к радости, а предвкушение нечестивых не сбудется.
- Восточный перевод - Надежда праведных ведёт к радости, а предвкушение нечестивых не сбудется.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надежда праведных ведёт к радости, а предвкушение нечестивых не сбудется.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надежда праведных ведёт к радости, а предвкушение нечестивых не сбудется.
- La Bible du Semeur 2015 - L’attente du juste débouche sur la joie, mais les espérances des méchants seront déçues.
- リビングバイブル - 正しい人の望みは永遠の幸せにつながり、 悪者の期待はむなしく消えます。
- Nova Versão Internacional - O que o justo almeja redunda em alegria, mas as esperanças dos ímpios dão em nada.
- Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, auf den wartet Freude; wer von ihm nichts wissen will, dessen Hoffnungen zerrinnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวังของคนชอบธรรมจบลงด้วยความปีติยินดี ส่วนความหวังทั้งสิ้นของคนชั่วก็สูญเปล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความหวังของบรรดาผู้มีความชอบธรรมก่อให้เกิดความยินดี แต่การคาดหมายของคนชั่วร้ายเป็นการสูญเปล่า
交叉引用
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
- Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
- Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
- Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Châm Ngôn 11:7 - Người ác chết, mộng ước nó suy tàn, hy vọng người gian cũng tiêu tan.
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.