Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
  • 新标点和合本 - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 当代译本 - 你们要提防那些犬类,提防那些作恶的人,提防那些鼓吹必须受割礼 才能得救的人。
  • 圣经新译本 - 你们要提防那些“狗”,提防作恶的,提防行割礼的。
  • 中文标准译本 - 你们要当心那些犬类,当心那些作恶的工人,当心那些妄割身体的人。
  • 现代标点和合本 - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 和合本(拼音版) - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • New International Version - Watch out for those dogs, those evildoers, those mutilators of the flesh.
  • New International Reader's Version - Watch out for those dogs. They are people who do evil things. When they circumcise, it is nothing more than a useless cutting of the body.
  • English Standard Version - Look out for the dogs, look out for the evildoers, look out for those who mutilate the flesh.
  • New Living Translation - Watch out for those dogs, those people who do evil, those mutilators who say you must be circumcised to be saved.
  • The Message - Steer clear of the barking dogs, those religious busybodies, all bark and no bite. All they’re interested in is appearances—knife-happy circumcisers, I call them. The real believers are the ones the Spirit of God leads to work away at this ministry, filling the air with Christ’s praise as we do it. We couldn’t carry this off by our own efforts, and we know it—even though we can list what many might think are impressive credentials. You know my pedigree: a legitimate birth, circumcised on the eighth day; an Israelite from the elite tribe of Benjamin; a strict and devout adherent to God’s law; a fiery defender of the purity of my religion, even to the point of persecuting the church; a meticulous observer of everything set down in God’s law Book.
  • Christian Standard Bible - Watch out for the dogs, watch out for the evil workers, watch out for those who mutilate the flesh.
  • New American Standard Bible - Beware of the dogs, beware of the evil workers, beware of the false circumcision;
  • New King James Version - Beware of dogs, beware of evil workers, beware of the mutilation!
  • Amplified Bible - Look out for the dogs [the Judaizers, the legalists], look out for the troublemakers, look out for the false circumcision [those who claim circumcision is necessary for salvation];
  • American Standard Version - Beware of the dogs, beware of the evil workers, beware of the concision:
  • King James Version - Beware of dogs, beware of evil workers, beware of the concision.
  • New English Translation - Beware of the dogs, beware of the evil workers, beware of those who mutilate the flesh!
  • World English Bible - Beware of the dogs; beware of the evil workers; beware of the false circumcision.
  • 新標點和合本 - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 當代譯本 - 你們要提防那些犬類,提防那些作惡的人,提防那些鼓吹必須受割禮 才能得救的人。
  • 聖經新譯本 - 你們要提防那些“狗”,提防作惡的,提防行割禮的。
  • 呂振中譯本 - 你們要提防犬類,提防行惡的工人,提防妄自行割的事。
  • 中文標準譯本 - 你們要當心那些犬類,當心那些作惡的工人,當心那些妄割身體的人。
  • 現代標點和合本 - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 文理和合譯本 - 務慎犬類、及行惡者、損割者、
  • 文理委辦譯本 - 遠諸梟獍行惡損割之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 防禦犬類、防禦行惡者、防禦損割者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸凡衣冠禽獸、為非作惡、甘自毀傷體膚之徒、望爾避之若浼。
  • Nueva Versión Internacional - Cuídense de esos perros, cuídense de esos que hacen el mal, cuídense de esos que mutilan el cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 포피를 베어 할례한 것을 자랑하며 악을 행하는 개 같은 자들을 주의하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Берегитесь псов, берегитесь людей, делающих зло, берегитесь «членовредителей» .
  • Восточный перевод - Берегитесь псов – людей, делающих зло, «членовредителей», требующих обрезания .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берегитесь псов – людей, делающих зло, «членовредителей», требующих обрезания .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берегитесь псов – людей, делающих зло, «членовредителей», требующих обрезания .
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenez garde aux mauvais ouvriers, à ces hommes ignobles qui vous poussent à mutiler votre corps .
  • リビングバイブル - 救われるためには形だけでも割礼を受ける必要があると教える、あの悪い連中を警戒してください。彼らは危険な犬ですから。
  • Nestle Aland 28 - Βλέπετε τοὺς κύνας, βλέπετε τοὺς κακοὺς ἐργάτας, βλέπετε τὴν κατατομήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπετε τοὺς κύνας; βλέπετε τοὺς κακοὺς ἐργάτας; βλέπετε τὴν κατατομήν.
  • Nova Versão Internacional - Cuidado com os “cães”, cuidado com esses que praticam o mal, cuidado com a falsa circuncisão !
  • Hoffnung für alle - Hütet euch aber vor allen, die versuchen, eure Gemeinde zu zerstören! Sie sind wie bösartige Hunde, diese falschen Lehrer, die euch einreden wollen, dass ihr euch beschneiden lassen müsst, um zu Gottes Volk zu gehören. Dann können sie euch auch gleich verstümmeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวังพวกสุนัข จงระวังพวกคนทำชั่ว จงระวังพวกเชือดเนื้อเถือหนัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง​พวก​สุนัข พวก​กระทำ​ชั่ว พวก​ที่​เชือด​เนื้อ​เถือ​หนัง
交叉引用
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 22:20 - Xin cứu thân con thoát khỏi lưỡi gươm; mạng sống con khỏi sư sài lang nanh vuốt của những con chó.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
  • 新标点和合本 - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 当代译本 - 你们要提防那些犬类,提防那些作恶的人,提防那些鼓吹必须受割礼 才能得救的人。
  • 圣经新译本 - 你们要提防那些“狗”,提防作恶的,提防行割礼的。
  • 中文标准译本 - 你们要当心那些犬类,当心那些作恶的工人,当心那些妄割身体的人。
  • 现代标点和合本 - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • 和合本(拼音版) - 应当防备犬类,防备作恶的,防备妄自行割的。
  • New International Version - Watch out for those dogs, those evildoers, those mutilators of the flesh.
  • New International Reader's Version - Watch out for those dogs. They are people who do evil things. When they circumcise, it is nothing more than a useless cutting of the body.
  • English Standard Version - Look out for the dogs, look out for the evildoers, look out for those who mutilate the flesh.
  • New Living Translation - Watch out for those dogs, those people who do evil, those mutilators who say you must be circumcised to be saved.
  • The Message - Steer clear of the barking dogs, those religious busybodies, all bark and no bite. All they’re interested in is appearances—knife-happy circumcisers, I call them. The real believers are the ones the Spirit of God leads to work away at this ministry, filling the air with Christ’s praise as we do it. We couldn’t carry this off by our own efforts, and we know it—even though we can list what many might think are impressive credentials. You know my pedigree: a legitimate birth, circumcised on the eighth day; an Israelite from the elite tribe of Benjamin; a strict and devout adherent to God’s law; a fiery defender of the purity of my religion, even to the point of persecuting the church; a meticulous observer of everything set down in God’s law Book.
  • Christian Standard Bible - Watch out for the dogs, watch out for the evil workers, watch out for those who mutilate the flesh.
  • New American Standard Bible - Beware of the dogs, beware of the evil workers, beware of the false circumcision;
  • New King James Version - Beware of dogs, beware of evil workers, beware of the mutilation!
  • Amplified Bible - Look out for the dogs [the Judaizers, the legalists], look out for the troublemakers, look out for the false circumcision [those who claim circumcision is necessary for salvation];
  • American Standard Version - Beware of the dogs, beware of the evil workers, beware of the concision:
  • King James Version - Beware of dogs, beware of evil workers, beware of the concision.
  • New English Translation - Beware of the dogs, beware of the evil workers, beware of those who mutilate the flesh!
  • World English Bible - Beware of the dogs; beware of the evil workers; beware of the false circumcision.
  • 新標點和合本 - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 當代譯本 - 你們要提防那些犬類,提防那些作惡的人,提防那些鼓吹必須受割禮 才能得救的人。
  • 聖經新譯本 - 你們要提防那些“狗”,提防作惡的,提防行割禮的。
  • 呂振中譯本 - 你們要提防犬類,提防行惡的工人,提防妄自行割的事。
  • 中文標準譯本 - 你們要當心那些犬類,當心那些作惡的工人,當心那些妄割身體的人。
  • 現代標點和合本 - 應當防備犬類,防備作惡的,防備妄自行割的。
  • 文理和合譯本 - 務慎犬類、及行惡者、損割者、
  • 文理委辦譯本 - 遠諸梟獍行惡損割之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 防禦犬類、防禦行惡者、防禦損割者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸凡衣冠禽獸、為非作惡、甘自毀傷體膚之徒、望爾避之若浼。
  • Nueva Versión Internacional - Cuídense de esos perros, cuídense de esos que hacen el mal, cuídense de esos que mutilan el cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 포피를 베어 할례한 것을 자랑하며 악을 행하는 개 같은 자들을 주의하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Берегитесь псов, берегитесь людей, делающих зло, берегитесь «членовредителей» .
  • Восточный перевод - Берегитесь псов – людей, делающих зло, «членовредителей», требующих обрезания .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берегитесь псов – людей, делающих зло, «членовредителей», требующих обрезания .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берегитесь псов – людей, делающих зло, «членовредителей», требующих обрезания .
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenez garde aux mauvais ouvriers, à ces hommes ignobles qui vous poussent à mutiler votre corps .
  • リビングバイブル - 救われるためには形だけでも割礼を受ける必要があると教える、あの悪い連中を警戒してください。彼らは危険な犬ですから。
  • Nestle Aland 28 - Βλέπετε τοὺς κύνας, βλέπετε τοὺς κακοὺς ἐργάτας, βλέπετε τὴν κατατομήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπετε τοὺς κύνας; βλέπετε τοὺς κακοὺς ἐργάτας; βλέπετε τὴν κατατομήν.
  • Nova Versão Internacional - Cuidado com os “cães”, cuidado com esses que praticam o mal, cuidado com a falsa circuncisão !
  • Hoffnung für alle - Hütet euch aber vor allen, die versuchen, eure Gemeinde zu zerstören! Sie sind wie bösartige Hunde, diese falschen Lehrer, die euch einreden wollen, dass ihr euch beschneiden lassen müsst, um zu Gottes Volk zu gehören. Dann können sie euch auch gleich verstümmeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวังพวกสุนัข จงระวังพวกคนทำชั่ว จงระวังพวกเชือดเนื้อเถือหนัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง​พวก​สุนัข พวก​กระทำ​ชั่ว พวก​ที่​เชือด​เนื้อ​เถือ​หนัง
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 22:20 - Xin cứu thân con thoát khỏi lưỡi gươm; mạng sống con khỏi sư sài lang nanh vuốt của những con chó.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献