逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 向着标竿直跑,要得 神在基督耶稣里从上面召我来得的奖赏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 向着标竿直跑,要得上帝在基督耶稣里从上面召我来得的奖赏。
- 和合本2010(神版-简体) - 向着标竿直跑,要得 神在基督耶稣里从上面召我来得的奖赏。
- 当代译本 - 直奔目标,要赢得上帝借着基督耶稣从天上呼召我去得的奖赏。
- 圣经新译本 - 向着目标竭力追求,为要得着 神在基督耶稣里召我往上去得的奖赏。
- 中文标准译本 - 向着目标竭力追求,为了得到 那在基督耶稣里、神至高召唤的奖赏。
- 现代标点和合本 - 向着标竿直跑,要得神在基督耶稣里从上面召我来得的奖赏。
- 和合本(拼音版) - 向着标竿直跑,要得上帝在基督耶稣里从上面召我来得的奖赏。
- New International Version - I press on toward the goal to win the prize for which God has called me heavenward in Christ Jesus.
- New International Reader's Version - I push myself forward toward the goal to win the prize. God has appointed me to win it. The heavenly prize is Christ Jesus himself.
- English Standard Version - I press on toward the goal for the prize of the upward call of God in Christ Jesus.
- New Living Translation - I press on to reach the end of the race and receive the heavenly prize for which God, through Christ Jesus, is calling us.
- Christian Standard Bible - I pursue as my goal the prize promised by God’s heavenly call in Christ Jesus.
- New American Standard Bible - I press on toward the goal for the prize of the upward call of God in Christ Jesus.
- New King James Version - I press toward the goal for the prize of the upward call of God in Christ Jesus.
- Amplified Bible - I press on toward the goal to win the [heavenly] prize of the upward call of God in Christ Jesus.
- American Standard Version - I press on toward the goal unto the prize of the high calling of God in Christ Jesus.
- King James Version - I press toward the mark for the prize of the high calling of God in Christ Jesus.
- New English Translation - with this goal in mind, I strive toward the prize of the upward call of God in Christ Jesus.
- World English Bible - I press on toward the goal for the prize of the high calling of God in Christ Jesus.
- 新標點和合本 - 向着標竿直跑,要得神在基督耶穌裏從上面召我來得的獎賞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 向着標竿直跑,要得上帝在基督耶穌裏從上面召我來得的獎賞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 向着標竿直跑,要得 神在基督耶穌裏從上面召我來得的獎賞。
- 當代譯本 - 直奔目標,要贏得上帝藉著基督耶穌從天上呼召我去得的獎賞。
- 聖經新譯本 - 向著目標竭力追求,為要得著 神在基督耶穌裡召我往上去得的獎賞。
- 呂振中譯本 - 向着標竿直跑,要得上帝在基督耶穌裏呼召 我 向上去得的獎賞。
- 中文標準譯本 - 向著目標竭力追求,為了得到 那在基督耶穌裡、神至高召喚的獎賞。
- 現代標點和合本 - 向著標竿直跑,要得神在基督耶穌裡從上面召我來得的獎賞。
- 文理和合譯本 - 趨向標準、致得上帝自上而召之賞、在基督耶穌中者、
- 文理委辦譯本 - 惟不顧其後、向前騰踔趨、趨及標準、欲得上帝緣基督 耶穌上召之賞也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向標準直趨、欲得其賞、即天主因基督耶穌、由上召我之賞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聚精會神、看定目標、奮赴前程、必欲自附於基督耶穌、以臻上達庶幾無負天主之寵召。
- Nueva Versión Internacional - sigo avanzando hacia la meta para ganar el premio que Dios ofrece mediante su llamamiento celestial en Cristo Jesús.
- 현대인의 성경 - 그리스도 예수님 안에서 하나님이 위에서 나를 부르신 부름의 상을 얻으려고 목표를 향해 달려가고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Я стремительно иду к цели, чтобы получить награду высшего Божьего звания в Иисусе Христе.
- Восточный перевод - Я стремительно бегу к финишу, чтобы получить небесную награду, к которой призвал нас Всевышний через Ису Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стремительно бегу к финишу, чтобы получить небесную награду, к которой призвал нас Аллах через Ису аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стремительно бегу к финишу, чтобы получить небесную награду, к которой призвал нас Всевышний через Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - je poursuis ma course vers le but pour remporter le prix attaché à l’appel que Dieu nous a adressé du haut du ciel dans l’union avec Jésus-Christ .
- リビングバイブル - ゴールに到達して神の栄冠を得るために、一生懸命努力しているのです。この栄冠を与えようと、神は私たちを天へと召しておられます。それは、キリスト・イエスが成し遂げてくださった救いによるのです。
- Nestle Aland 28 - κατὰ σκοπὸν διώκω εἰς τὸ βραβεῖον τῆς ἄνω κλήσεως τοῦ θεοῦ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ σκοπὸν διώκω εἰς τὸ βραβεῖον τῆς ἄνω κλήσεως τοῦ Θεοῦ ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - prossigo para o alvo, a fim de ganhar o prêmio do chamado celestial de Deus em Cristo Jesus.
- Hoffnung für alle - Mit aller Kraft laufe ich darauf zu, um den Siegespreis zu gewinnen, das Leben in Gottes Herrlichkeit. Denn dazu hat uns Gott durch Jesus Christus berufen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ารุดหน้าไปสู่หลักชัยเพื่อคว้ารางวัลซึ่งพระเจ้าได้ทรงเรียกข้าพเจ้าจากสวรรค์ผ่านทางพระเยซูคริสต์ให้ไปรับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามุมานะสู่เป้าหมาย เพื่อรางวัลคือการที่พระเจ้าเรียกเพื่อไปสู่ชีวิตเบื้องบน โดยผ่านพระเยซูคริสต์
交叉引用
- Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Hê-bơ-rơ 6:1 - Trong lãnh vực tri thức Đạo Chúa, ta nên vượt qua trình độ sơ đẳng để tiến đến giai đoạn trưởng thành. Chúng ta không cần nhắc lại những kiến thức căn bản nữa, như ăn năn tội để được cứu, đức tin nơi Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.