逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
- 新标点和合本 - “在锡安山必有逃脱的人, 那山也必成圣; 雅各家必得原有的产业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但在锡安山必有逃脱的人, 那山必成为圣; 雅各家必得原有的产业 。
- 和合本2010(神版-简体) - 但在锡安山必有逃脱的人, 那山必成为圣; 雅各家必得原有的产业 。
- 当代译本 - “然而,锡安山必成为避难所, 成为圣地。 雅各家必得到自己的产业。
- 圣经新译本 - 但在锡安山上必有逃脱的人, 那山必成为圣; 雅各家必得回他们原有的产业。
- 现代标点和合本 - “在锡安山必有逃脱的人, 那山也必成圣, 雅各家必得原有的产业。
- 和合本(拼音版) - “在锡安山必有逃脱的人, 那山也必成圣; 雅各家必得原有的产业。
- New International Version - But on Mount Zion will be deliverance; it will be holy, and Jacob will possess his inheritance.
- New International Reader's Version - But on Mount Zion some of my people will be left alive. I will save them. Zion will be my holy mountain once again. And the people of Jacob will again receive the land as their own.
- English Standard Version - But in Mount Zion there shall be those who escape, and it shall be holy, and the house of Jacob shall possess their own possessions.
- New Living Translation - “But Jerusalem will become a refuge for those who escape; it will be a holy place. And the people of Israel will come back to reclaim their inheritance.
- Christian Standard Bible - But there will be a deliverance on Mount Zion, and it will be holy; the house of Jacob will dispossess those who dispossessed them.
- New American Standard Bible - But on Mount Zion there will be those who escape, And it will be holy. And the house of Jacob will possess their property.
- New King James Version - “But on Mount Zion there shall be deliverance, And there shall be holiness; The house of Jacob shall possess their possessions.
- Amplified Bible - But on Mount Zion [in Jerusalem] there shall be [deliverance for] those who escape, And it shall be holy [no pagan will defile it]; And the house of Jacob shall possess their [former] possessions.
- American Standard Version - But in mount Zion there shall be those that escape, and it shall be holy; and the house of Jacob shall possess their possessions.
- King James Version - But upon mount Zion shall be deliverance, and there shall be holiness; and the house of Jacob shall possess their possessions.
- New English Translation - But on Mount Zion there will be a remnant of those who escape, and it will be a holy place once again. The descendants of Jacob will conquer those who had conquered them.
- World English Bible - But in Mount Zion, there will be those who escape, and it will be holy. The house of Jacob will possess their possessions.
- 新標點和合本 - 在錫安山必有逃脫的人, 那山也必成聖; 雅各家必得原有的產業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但在錫安山必有逃脫的人, 那山必成為聖; 雅各家必得原有的產業 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但在錫安山必有逃脫的人, 那山必成為聖; 雅各家必得原有的產業 。
- 當代譯本 - 「然而,錫安山必成為避難所, 成為聖地。 雅各家必得到自己的產業。
- 聖經新譯本 - 但在錫安山上必有逃脫的人, 那山必成為聖; 雅各家必得回他們原有的產業。
- 呂振中譯本 - 但在 錫安 山必有逃脫的人, 那山必成為不可侵犯的; 雅各 家必佔有 那曾強佔他們、之人 的土地 。
- 現代標點和合本 - 「在錫安山必有逃脫的人, 那山也必成聖, 雅各家必得原有的產業。
- 文理和合譯本 - 惟在錫安山、將有逃脫者、其山為聖、雅各家必得其業、
- 文理委辦譯本 - 郇山聖地、遺民歸之、雅各家必復其舊業、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 郇 山、必有脫免於難者、其山必視為聖地、 雅各 家 家或作族下同 必仍享 仍享或作復其 舊業、
- Nueva Versión Internacional - Pero en el monte Sión habrá liberación, y será sagrado. El pueblo de Jacob recuperará sus posesiones.
- 현대인의 성경 - “그러나 시온산에 구원이 있을 것이며 그 곳이 거룩하게 되어 이스라엘이 그 땅을 다시 소유할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Будет на горе Сион спасение, и будет она святой обителью, а дом Иакова вернет свое наследие.
- Восточный перевод - Будет на горе Сион спасение, и будет она святыней, а потомки Якуба вернут своё наследие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будет на горе Сион спасение, и будет она святыней, а потомки Якуба вернут своё наследие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будет на горе Сион спасение, и будет она святыней, а потомки Якуба вернут своё наследие.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais sur le mont Sion ╵il y aura des rescapés : ce sera un lieu saint. Le peuple de Jacob ╵spoliera à son tour ceux qui l’auront spolié.
- リビングバイブル - しかし、エルサレムは避難所となり、逃げ道となる。 イスラエルは再びその地を占領する。
- Nova Versão Internacional - Mas no monte Sião estarão os que escaparam; ele será santo e a descendência de Jacó possuirá a sua herança.
- Hoffnung für alle - Aber auf dem Berg Zion findet man Rettung; er wird wieder ein heiliger Ort sein, an dem ich, der Herr, wohne! Die Nachkommen von Jakob werden das Land neu in Besitz nehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บนภูเขาศิโยนจะมีการช่วยกู้ ภูเขานั้นจะศักดิ์สิทธิ์ และพงศ์พันธุ์ยาโคบ จะครอบครองกรรมสิทธิ์ในดินแดนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ที่ภูเขาศิโยนจะมีบรรดาผู้ที่หนีรอด และจะเป็นที่บริสุทธิ์ และพงศ์พันธุ์ยาโคบจะเป็นเจ้าของมรดกของพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
- Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
- Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
- Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
- Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
- Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
- Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
- Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
- Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
- Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
- A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
- A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
- A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.