Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
  • 新标点和合本 - 利未人要按手在那两只牛的头上;你要将一只作赎罪祭,一只作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人要按手在那两头牛的头上;你要将一头作赎罪祭,一头作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未人要按手在那两头牛的头上;你要将一头作赎罪祭,一头作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 当代译本 - 利未人要把手按在那两头公牛的头上,然后你要把一头作为赎罪祭,一头作为燔祭献给耶和华,好为利未人赎罪。
  • 圣经新译本 - 利未人要按手在那两头牛的头上;你要把一只作赎罪祭,一只作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 中文标准译本 - 利未人要按手在两头公牛的头上,一头作赎罪祭,另一头作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 现代标点和合本 - 利未人要按手在那两只牛的头上,你要将一只做赎罪祭,一只做燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 利未人要按手在那两只牛的头上。你要将一只作赎罪祭,一只作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • New International Version - “Then the Levites are to lay their hands on the heads of the bulls, using one for a sin offering to the Lord and the other for a burnt offering, to make atonement for the Levites.
  • New International Reader's Version - “Then I want the Levites to place their hands on the heads of the bulls. They must sacrifice one bull as a sin offering to me. And they must sacrifice the other as a burnt offering. The blood of the bulls will pay for the sin of the Levites.
  • English Standard Version - Then the Levites shall lay their hands on the heads of the bulls, and you shall offer the one for a sin offering and the other for a burnt offering to the Lord to make atonement for the Levites.
  • New Living Translation - “Next the Levites will lay their hands on the heads of the young bulls. Present one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to purify the Levites and make them right with the Lord.
  • The Message - “Have the Levites place their hands on the heads of the bulls, selecting one for the Absolution-Offering and another for the Whole-Burnt-Offering to God to make atonement for the Levites. Then have the Levites stand in front of Aaron and his sons and present them as a Wave-Offering to God. This is the procedure for setting apart the Levites from the rest of the People of Israel; the Levites are exclusively for my use.
  • Christian Standard Bible - Next the Levites are to lay their hands on the heads of the bulls. Sacrifice one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • New American Standard Bible - Now the Levites shall lay their hands on the heads of the bulls; then you are to offer the one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • New King James Version - Then the Levites shall lay their hands on the heads of the young bulls, and you shall offer one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • Amplified Bible - Then the Levites shall lay their hands on the heads of the bulls, then you are to offer the one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • American Standard Version - And the Levites shall lay their hands upon the heads of the bullocks: and offer thou the one for a sin-offering, and the other for a burnt-offering, unto Jehovah, to make atonement for the Levites.
  • King James Version - And the Levites shall lay their hands upon the heads of the bullocks: and thou shalt offer the one for a sin offering, and the other for a burnt offering, unto the Lord, to make an atonement for the Levites.
  • New English Translation - When the Levites lay their hands on the heads of the bulls, offer the one for a purification offering and the other for a whole burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • World English Bible - “The Levites shall lay their hands on the heads of the bulls, and you shall offer the one for a sin offering and the other for a burnt offering to Yahweh, to make atonement for the Levites.
  • 新標點和合本 - 利未人要按手在那兩隻牛的頭上;你要將一隻作贖罪祭,一隻作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人要按手在那兩頭牛的頭上;你要將一頭作贖罪祭,一頭作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未人要按手在那兩頭牛的頭上;你要將一頭作贖罪祭,一頭作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 當代譯本 - 利未人要把手按在那兩頭公牛的頭上,然後你要把一頭作為贖罪祭,一頭作為燔祭獻給耶和華,好為利未人贖罪。
  • 聖經新譯本 - 利未人要按手在那兩頭牛的頭上;你要把一隻作贖罪祭,一隻作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 呂振中譯本 - 利未 人要按手在那兩隻牛頭上;你要將一隻作為解罪祭、一隻作為燔祭、獻與永恆主,為 利未 人除罪。
  • 中文標準譯本 - 利未人要按手在兩頭公牛的頭上,一頭作贖罪祭,另一頭作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 現代標點和合本 - 利未人要按手在那兩隻牛的頭上,你要將一隻做贖罪祭,一隻做燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 文理和合譯本 - 利未人按手於二犢之首、爾則獻之、一為贖罪祭、一為燔祭、奉於耶和華、以贖其罪、
  • 文理委辦譯本 - 利未人必按手於犢首、爾必獻犢、一為燔祭、一為贖罪祭、奉之於我、以贖其罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人宜按手於兩犢首、而後獻於主、一為贖罪祭、一為火焚祭、為 利未 人贖罪、
  • Nueva Versión Internacional - »Los levitas pondrán las manos sobre la cabeza de los novillos, y tú harás propiciación por ellos ofreciendo un novillo como sacrificio expiatorio y otro como holocausto para el Señor.
  • 현대인의 성경 - “너는 레위인이 두 수송아지 머리에 손을 얹고 나면 한 마리는 속죄제물로, 다른 한 마리는 번제물로 나 여호와에게 바쳐 레위인을 위해 속죄하여라.
  • Новый Русский Перевод - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Господу за грех, а другого – во всесожжение, чтобы грехи левитов были прощены.
  • Восточный перевод - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Вечному за грех, а другого – во всесожжение, чтобы очистить левитов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Вечному за грех, а другого – во всесожжение, чтобы очистить левитов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Вечному за грех, а другого – во всесожжение, чтобы очистить левитов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites poseront leurs mains sur la tête des deux taureaux et tu m’offriras l’un comme sacrifice pour le péché, et l’autre comme holocauste afin d’accomplir le rite d’expiation pour les lévites.
  • リビングバイブル - 次に、レビ人の代表が若い雄牛に手を置いて、それをささげる。一頭は罪の赦しのためのいけにえ、もう一頭は焼き尽くすいけにえで、レビ人の罪の償いのためにささげるのである。
  • Nova Versão Internacional - “Depois que os levitas impuserem as mãos sobre a cabeça dos novilhos, você oferecerá um novilho como oferta pelo pecado e o outro como holocausto ao Senhor, para fazer propiciação pelos levitas.
  • Hoffnung für alle - Danach sollen die Leviten ihre Hände auf den Kopf der beiden Stiere legen. Lass den einen als Sündopfer, den anderen als Brandopfer darbringen. So wird den Leviten alle Schuld vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วคนเลวีจะวางมือบนหัววัวทั้งสองตัว และถวายวัวตัวหนึ่งเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าอีกตัวหนึ่งเป็นเครื่องเผาบูชาเพื่อลบบาปให้คนเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เลวี​จะ​วาง​มือ​บน​หัว​โค 2 ตัว​นั้น แล้ว​เจ้า​จง​ถวาย​ตัว​หนึ่ง​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อีก​ตัว​เป็น​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ใน​พิธี​ชดใช้​บาป​ให้​แก่​ชาว​เลวี
交叉引用
  • Lê-vi Ký 14:19 - Sau đó, thầy tế lễ dâng sinh tế để chuộc tội cho người phong hủi cần được tẩy sạch, rồi giết sinh tế để làm lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 14:20 - Thầy tế lễ dâng sinh tế lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc trên bàn thờ. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người ấy, và người sẽ được sạch.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 16:6 - A-rôn phải dâng con bò đực làm tế lễ chuộc tội cho chính mình và cho nhà mình.
  • Dân Số Ký 6:14 - dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm một con chiên đực một tuổi, không tì vít, để làm lễ thiêu; một con chiên cái một tuổi, không tì vít, làm lễ chuộc tội; một con chiên đực, không tì vít, làm lễ thù ân;
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Dân Số Ký 6:16 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu làm tế lễ chuộc tội và tế lễ thiêu,
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:10 - Thầy tế lễ dâng con chim thứ hai làm tế lễ thiêu, theo đúng thủ tục đã ấn định. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:7 - Nhưng nếu người ấy không đủ sức dâng lên Chúa Hằng Hữu một con chiên, thì có thể dâng một cặp chim cu đất hay bồ câu con; một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 8:34 - Ông cho họ biết, tất cả việc ông làm hôm nay đều do Chúa Hằng Hữu truyền dạy để chuộc tội cho họ.
  • Lê-vi Ký 14:22 - Tùy theo khả năng, người có thể đem hai chim cu đất hay hai bồ câu con, theo khả năng mình; một con dùng làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Dân Số Ký 8:8 - Hãy bảo họ đem dâng một bò đực tơ và lễ vật ngũ cốc bột mịn trộn dầu, cùng với một bò đực tơ khác làm sinh tế chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:10 - Dắt con bò tơ đực đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
  • 新标点和合本 - 利未人要按手在那两只牛的头上;你要将一只作赎罪祭,一只作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人要按手在那两头牛的头上;你要将一头作赎罪祭,一头作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未人要按手在那两头牛的头上;你要将一头作赎罪祭,一头作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 当代译本 - 利未人要把手按在那两头公牛的头上,然后你要把一头作为赎罪祭,一头作为燔祭献给耶和华,好为利未人赎罪。
  • 圣经新译本 - 利未人要按手在那两头牛的头上;你要把一只作赎罪祭,一只作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 中文标准译本 - 利未人要按手在两头公牛的头上,一头作赎罪祭,另一头作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 现代标点和合本 - 利未人要按手在那两只牛的头上,你要将一只做赎罪祭,一只做燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 利未人要按手在那两只牛的头上。你要将一只作赎罪祭,一只作燔祭,献给耶和华,为利未人赎罪。
  • New International Version - “Then the Levites are to lay their hands on the heads of the bulls, using one for a sin offering to the Lord and the other for a burnt offering, to make atonement for the Levites.
  • New International Reader's Version - “Then I want the Levites to place their hands on the heads of the bulls. They must sacrifice one bull as a sin offering to me. And they must sacrifice the other as a burnt offering. The blood of the bulls will pay for the sin of the Levites.
  • English Standard Version - Then the Levites shall lay their hands on the heads of the bulls, and you shall offer the one for a sin offering and the other for a burnt offering to the Lord to make atonement for the Levites.
  • New Living Translation - “Next the Levites will lay their hands on the heads of the young bulls. Present one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to purify the Levites and make them right with the Lord.
  • The Message - “Have the Levites place their hands on the heads of the bulls, selecting one for the Absolution-Offering and another for the Whole-Burnt-Offering to God to make atonement for the Levites. Then have the Levites stand in front of Aaron and his sons and present them as a Wave-Offering to God. This is the procedure for setting apart the Levites from the rest of the People of Israel; the Levites are exclusively for my use.
  • Christian Standard Bible - Next the Levites are to lay their hands on the heads of the bulls. Sacrifice one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • New American Standard Bible - Now the Levites shall lay their hands on the heads of the bulls; then you are to offer the one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • New King James Version - Then the Levites shall lay their hands on the heads of the young bulls, and you shall offer one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • Amplified Bible - Then the Levites shall lay their hands on the heads of the bulls, then you are to offer the one as a sin offering and the other as a burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • American Standard Version - And the Levites shall lay their hands upon the heads of the bullocks: and offer thou the one for a sin-offering, and the other for a burnt-offering, unto Jehovah, to make atonement for the Levites.
  • King James Version - And the Levites shall lay their hands upon the heads of the bullocks: and thou shalt offer the one for a sin offering, and the other for a burnt offering, unto the Lord, to make an atonement for the Levites.
  • New English Translation - When the Levites lay their hands on the heads of the bulls, offer the one for a purification offering and the other for a whole burnt offering to the Lord, to make atonement for the Levites.
  • World English Bible - “The Levites shall lay their hands on the heads of the bulls, and you shall offer the one for a sin offering and the other for a burnt offering to Yahweh, to make atonement for the Levites.
  • 新標點和合本 - 利未人要按手在那兩隻牛的頭上;你要將一隻作贖罪祭,一隻作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人要按手在那兩頭牛的頭上;你要將一頭作贖罪祭,一頭作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未人要按手在那兩頭牛的頭上;你要將一頭作贖罪祭,一頭作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 當代譯本 - 利未人要把手按在那兩頭公牛的頭上,然後你要把一頭作為贖罪祭,一頭作為燔祭獻給耶和華,好為利未人贖罪。
  • 聖經新譯本 - 利未人要按手在那兩頭牛的頭上;你要把一隻作贖罪祭,一隻作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 呂振中譯本 - 利未 人要按手在那兩隻牛頭上;你要將一隻作為解罪祭、一隻作為燔祭、獻與永恆主,為 利未 人除罪。
  • 中文標準譯本 - 利未人要按手在兩頭公牛的頭上,一頭作贖罪祭,另一頭作燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 現代標點和合本 - 利未人要按手在那兩隻牛的頭上,你要將一隻做贖罪祭,一隻做燔祭,獻給耶和華,為利未人贖罪。
  • 文理和合譯本 - 利未人按手於二犢之首、爾則獻之、一為贖罪祭、一為燔祭、奉於耶和華、以贖其罪、
  • 文理委辦譯本 - 利未人必按手於犢首、爾必獻犢、一為燔祭、一為贖罪祭、奉之於我、以贖其罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人宜按手於兩犢首、而後獻於主、一為贖罪祭、一為火焚祭、為 利未 人贖罪、
  • Nueva Versión Internacional - »Los levitas pondrán las manos sobre la cabeza de los novillos, y tú harás propiciación por ellos ofreciendo un novillo como sacrificio expiatorio y otro como holocausto para el Señor.
  • 현대인의 성경 - “너는 레위인이 두 수송아지 머리에 손을 얹고 나면 한 마리는 속죄제물로, 다른 한 마리는 번제물로 나 여호와에게 바쳐 레위인을 위해 속죄하여라.
  • Новый Русский Перевод - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Господу за грех, а другого – во всесожжение, чтобы грехи левитов были прощены.
  • Восточный перевод - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Вечному за грех, а другого – во всесожжение, чтобы очистить левитов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Вечному за грех, а другого – во всесожжение, чтобы очистить левитов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда левиты возложат руки на головы быков, принеси одного быка в жертву Вечному за грех, а другого – во всесожжение, чтобы очистить левитов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites poseront leurs mains sur la tête des deux taureaux et tu m’offriras l’un comme sacrifice pour le péché, et l’autre comme holocauste afin d’accomplir le rite d’expiation pour les lévites.
  • リビングバイブル - 次に、レビ人の代表が若い雄牛に手を置いて、それをささげる。一頭は罪の赦しのためのいけにえ、もう一頭は焼き尽くすいけにえで、レビ人の罪の償いのためにささげるのである。
  • Nova Versão Internacional - “Depois que os levitas impuserem as mãos sobre a cabeça dos novilhos, você oferecerá um novilho como oferta pelo pecado e o outro como holocausto ao Senhor, para fazer propiciação pelos levitas.
  • Hoffnung für alle - Danach sollen die Leviten ihre Hände auf den Kopf der beiden Stiere legen. Lass den einen als Sündopfer, den anderen als Brandopfer darbringen. So wird den Leviten alle Schuld vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วคนเลวีจะวางมือบนหัววัวทั้งสองตัว และถวายวัวตัวหนึ่งเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าอีกตัวหนึ่งเป็นเครื่องเผาบูชาเพื่อลบบาปให้คนเลวี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เลวี​จะ​วาง​มือ​บน​หัว​โค 2 ตัว​นั้น แล้ว​เจ้า​จง​ถวาย​ตัว​หนึ่ง​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​อีก​ตัว​เป็น​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ใน​พิธี​ชดใช้​บาป​ให้​แก่​ชาว​เลวี
  • Lê-vi Ký 14:19 - Sau đó, thầy tế lễ dâng sinh tế để chuộc tội cho người phong hủi cần được tẩy sạch, rồi giết sinh tế để làm lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 14:20 - Thầy tế lễ dâng sinh tế lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc trên bàn thờ. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người ấy, và người sẽ được sạch.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 16:6 - A-rôn phải dâng con bò đực làm tế lễ chuộc tội cho chính mình và cho nhà mình.
  • Dân Số Ký 6:14 - dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm một con chiên đực một tuổi, không tì vít, để làm lễ thiêu; một con chiên cái một tuổi, không tì vít, làm lễ chuộc tội; một con chiên đực, không tì vít, làm lễ thù ân;
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Dân Số Ký 6:16 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu làm tế lễ chuộc tội và tế lễ thiêu,
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:10 - Thầy tế lễ dâng con chim thứ hai làm tế lễ thiêu, theo đúng thủ tục đã ấn định. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 5:7 - Nhưng nếu người ấy không đủ sức dâng lên Chúa Hằng Hữu một con chiên, thì có thể dâng một cặp chim cu đất hay bồ câu con; một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 8:34 - Ông cho họ biết, tất cả việc ông làm hôm nay đều do Chúa Hằng Hữu truyền dạy để chuộc tội cho họ.
  • Lê-vi Ký 14:22 - Tùy theo khả năng, người có thể đem hai chim cu đất hay hai bồ câu con, theo khả năng mình; một con dùng làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Dân Số Ký 8:8 - Hãy bảo họ đem dâng một bò đực tơ và lễ vật ngũ cốc bột mịn trộn dầu, cùng với một bò đực tơ khác làm sinh tế chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:10 - Dắt con bò tơ đực đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó,
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献