Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:89 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se vào Đền Tạm thưa chuyện với Chúa Hằng Hữu, ông nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán dạy vang ra từ trên nắp chuộc tội, trên Hòm Giao Ước, giữa hai chê-ru-bim.
  • 新标点和合本 - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的施恩座以上、二基路伯中间有与他说话的声音,就是耶和华与他说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的柜盖以上二基路伯中间有对他说话的声音。耶和华向他说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的柜盖以上二基路伯中间有对他说话的声音。耶和华向他说话。
  • 当代译本 - 摩西进入会幕要与耶和华说话时,听见耶和华从约柜的施恩座上、两个基路伯天使中间对他说话。耶和华就这样和他说话。
  • 圣经新译本 - 摩西进入会幕要与耶和华说话的时候,就听见法柜的施恩座上,二基路伯中间,有与他说话的声音,是耶和华与他说话。
  • 中文标准译本 - 摩西进入会幕要与耶和华说话的时候,会听见有声音从见证柜上面的施恩座上方、从两个基路伯之间对他说话,耶和华就这样对他说话。
  • 现代标点和合本 - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的施恩座以上,二基路伯中间有与他说话的声音,就是耶和华与他说话。
  • 和合本(拼音版) - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的施恩座以上、二基路伯中间,有与他说话的声音,就是耶和华与他说话。
  • New International Version - When Moses entered the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from between the two cherubim above the atonement cover on the ark of the covenant law. In this way the Lord spoke to him.
  • New International Reader's Version - Moses entered the tent of meeting. He wanted to speak with the Lord. There Moses heard the Lord talking to him. The Lord’s voice was speaking to him from between the two cherubim. The cherubim were over the place where sin is paid for. It was the cover on the ark where the tablets of the covenant law were kept. In this way the Lord spoke to Moses.
  • English Standard Version - And when Moses went into the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim; and it spoke to him.
  • New Living Translation - Whenever Moses went into the Tabernacle to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from between the two cherubim above the Ark’s cover—the place of atonement—that rests on the Ark of the Covenant. The Lord spoke to him from there.
  • The Message - When Moses entered the Tent of Meeting to speak with God, he heard the Voice speaking to him from between the two angel-cherubim above the Atonement-Cover on the Chest of The Testimony. He spoke with him.
  • Christian Standard Bible - When Moses entered the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim. He spoke to him that way.
  • New American Standard Bible - Now when Moses entered the tent of meeting to speak with Him, he heard the voice speaking to him from above the atoning cover that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim; so He spoke to him.
  • New King James Version - Now when Moses went into the tabernacle of meeting to speak with Him, he heard the voice of One speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the Testimony, from between the two cherubim; thus He spoke to him.
  • Amplified Bible - Now when Moses went into the Tent of Meeting (tabernacle) to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the mercy seat (the gold cover) that was on the ark of the Testimony from between the two cherubim; and He spoke [by special revelation] to him.
  • American Standard Version - And when Moses went into the tent of meeting to speak with him, then he heard the Voice speaking unto him from above the mercy-seat that was upon the ark of the testimony, from between the two cherubim: and he spake unto him.
  • King James Version - And when Moses was gone into the tabernacle of the congregation to speak with him, then he heard the voice of one speaking unto him from off the mercy seat that was upon the ark of testimony, from between the two cherubims: and he spake unto him.
  • New English Translation - Now when Moses went into the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the atonement lid that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim. Thus he spoke to him.
  • World English Bible - When Moses went into the Tent of Meeting to speak with Yahweh, he heard his voice speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the Testimony, from between the two cherubim; and he spoke to him.
  • 新標點和合本 - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的施恩座以上、二基路伯中間有與他說話的聲音,就是耶和華與他說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的櫃蓋以上二基路伯中間有對他說話的聲音。耶和華向他說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的櫃蓋以上二基路伯中間有對他說話的聲音。耶和華向他說話。
  • 當代譯本 - 摩西進入會幕要與耶和華說話時,聽見耶和華從約櫃的施恩座上、兩個基路伯天使中間對他說話。耶和華就這樣和他說話。
  • 聖經新譯本 - 摩西進入會幕要與耶和華說話的時候,就聽見法櫃的施恩座上,二基路伯中間,有與他說話的聲音,是耶和華與他說話。
  • 呂振中譯本 - 摩西 進會棚要和永恆主 說話的時候,聽見法櫃上除罪蓋上兩個基路伯中間、有聲音和他說話,是這樣對他說的。
  • 中文標準譯本 - 摩西進入會幕要與耶和華說話的時候,會聽見有聲音從見證櫃上面的施恩座上方、從兩個基路伯之間對他說話,耶和華就這樣對他說話。
  • 現代標點和合本 - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的施恩座以上,二基路伯中間有與他說話的聲音,就是耶和華與他說話。
  • 文理和合譯本 - 摩西入會幕、與耶和華言、則聞二基路伯間、法匱施恩座上、有聲與之言、即耶和華與之言也、
  • 文理委辦譯本 - 摩西入會幕、與耶和華言、則聞𠼻𡀔[口氷]間、法匱施恩所之上、聲從此出、而與之言、耶和華之諭摩西常在乎此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 入會幕、欲與主言、遂聞蓋法匱之贖罪蓋上二基路伯間、有聲與之言、即主與之言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Moisés entró en la Tienda de reunión para hablar con el Señor, escuchó su voz de entre los dos querubines, desde la cubierta del propiciatorio que estaba sobre el arca del pacto. Así hablaba el Señor con Moisés.
  • 현대인의 성경 - 모세가 여호와와 말하려고 성막에 들어갔을 때 그는 여호와께서 법궤 뚜껑인 속죄소 위의 두 그룹 천사 사이에서 자기에게 말씀하시는 소리를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Моисей входил в шатер собрания, чтобы говорить с Господом, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над ковчегом свидетельства, между двумя херувимами . Так Он говорил с ним.
  • Восточный перевод - Когда Муса входил в шатёр встречи, чтобы говорить с Вечным, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над сундуком соглашения, между двумя херувимами . Так Вечный говорил с Мусой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Муса входил в шатёр встречи, чтобы говорить с Вечным, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над сундуком соглашения, между двумя херувимами . Так Вечный говорил с Мусой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Мусо входил в шатёр встречи, чтобы говорить с Вечным, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над сундуком соглашения, между двумя херувимами . Так Вечный говорил с Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Moïse entrait dans la tente de la Rencontre pour parler avec l’Eternel, il entendait la voix qui lui parlait d’au-dessus du propitiatoire placé sur le coffre de l’acte de l’alliance entre les deux chérubins. Et il lui parlait.
  • リビングバイブル - モーセが神と話すために幕屋に入って行くと、神の恵みを示す場所である契約の箱の上の二つのケルビム(天使を象徴する像)の間から声が聞こえました。
  • Nova Versão Internacional - Quando entrava na Tenda do Encontro para falar com o Senhor, Moisés ouvia a voz que lhe falava do meio dos dois querubins, de cima da tampa da arca da aliança. Era assim que o Senhor falava com ele.
  • Hoffnung für alle - Dann ging Mose in das heilige Zelt, um mit dem Herrn zu sprechen. Er hörte die Stimme Gottes – sie kam von der Stelle zwischen den beiden Keruben, die auf der Deckplatte der Bundeslade standen. So redete der Herr zu Mose.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสเข้าไปในเต็นท์นัดพบเพื่อทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าเขาได้ยินพระสุรเสียงตรัสกับเขาจากพระที่นั่งกรุณาเหนือหีบพันธสัญญาระหว่างเครูบทั้งสอง พระองค์ได้ตรัสกับเขาจากที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมเสส​เข้า​ไป​ใน​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​เพื่อ​สนทนา​กับ​พระ​องค์ ท่าน​ได้ยิน​เสียง​ที่​พูด​กับ​ท่าน​ดัง​ออก​มา​จาก​เบื้อง​บน​ของ​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป ตรง​ระหว่าง​เครูบ​สอง​ตัว​บน​หีบ​พันธ​สัญญา และ​ท่าน​ก็​สนทนา​กับ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Dân Số Ký 1:1 - Vào ngày mồng một tháng hai, năm thứ hai, tính từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se tại Đền Tạm trong hoang mạc Si-nai:
  • 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Xuất Ai Cập 33:9 - Ngay lúc ông bước vào lều, trụ mây hạ xuống trước cửa trong khi Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 33:10 - Khi thấy trụ mây trước cửa lều, toàn dân đều thờ lạy từ cửa trại mình.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se vào Đền Tạm thưa chuyện với Chúa Hằng Hữu, ông nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán dạy vang ra từ trên nắp chuộc tội, trên Hòm Giao Ước, giữa hai chê-ru-bim.
  • 新标点和合本 - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的施恩座以上、二基路伯中间有与他说话的声音,就是耶和华与他说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的柜盖以上二基路伯中间有对他说话的声音。耶和华向他说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的柜盖以上二基路伯中间有对他说话的声音。耶和华向他说话。
  • 当代译本 - 摩西进入会幕要与耶和华说话时,听见耶和华从约柜的施恩座上、两个基路伯天使中间对他说话。耶和华就这样和他说话。
  • 圣经新译本 - 摩西进入会幕要与耶和华说话的时候,就听见法柜的施恩座上,二基路伯中间,有与他说话的声音,是耶和华与他说话。
  • 中文标准译本 - 摩西进入会幕要与耶和华说话的时候,会听见有声音从见证柜上面的施恩座上方、从两个基路伯之间对他说话,耶和华就这样对他说话。
  • 现代标点和合本 - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的施恩座以上,二基路伯中间有与他说话的声音,就是耶和华与他说话。
  • 和合本(拼音版) - 摩西进会幕要与耶和华说话的时候,听见法柜的施恩座以上、二基路伯中间,有与他说话的声音,就是耶和华与他说话。
  • New International Version - When Moses entered the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from between the two cherubim above the atonement cover on the ark of the covenant law. In this way the Lord spoke to him.
  • New International Reader's Version - Moses entered the tent of meeting. He wanted to speak with the Lord. There Moses heard the Lord talking to him. The Lord’s voice was speaking to him from between the two cherubim. The cherubim were over the place where sin is paid for. It was the cover on the ark where the tablets of the covenant law were kept. In this way the Lord spoke to Moses.
  • English Standard Version - And when Moses went into the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim; and it spoke to him.
  • New Living Translation - Whenever Moses went into the Tabernacle to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from between the two cherubim above the Ark’s cover—the place of atonement—that rests on the Ark of the Covenant. The Lord spoke to him from there.
  • The Message - When Moses entered the Tent of Meeting to speak with God, he heard the Voice speaking to him from between the two angel-cherubim above the Atonement-Cover on the Chest of The Testimony. He spoke with him.
  • Christian Standard Bible - When Moses entered the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim. He spoke to him that way.
  • New American Standard Bible - Now when Moses entered the tent of meeting to speak with Him, he heard the voice speaking to him from above the atoning cover that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim; so He spoke to him.
  • New King James Version - Now when Moses went into the tabernacle of meeting to speak with Him, he heard the voice of One speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the Testimony, from between the two cherubim; thus He spoke to him.
  • Amplified Bible - Now when Moses went into the Tent of Meeting (tabernacle) to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the mercy seat (the gold cover) that was on the ark of the Testimony from between the two cherubim; and He spoke [by special revelation] to him.
  • American Standard Version - And when Moses went into the tent of meeting to speak with him, then he heard the Voice speaking unto him from above the mercy-seat that was upon the ark of the testimony, from between the two cherubim: and he spake unto him.
  • King James Version - And when Moses was gone into the tabernacle of the congregation to speak with him, then he heard the voice of one speaking unto him from off the mercy seat that was upon the ark of testimony, from between the two cherubims: and he spake unto him.
  • New English Translation - Now when Moses went into the tent of meeting to speak with the Lord, he heard the voice speaking to him from above the atonement lid that was on the ark of the testimony, from between the two cherubim. Thus he spoke to him.
  • World English Bible - When Moses went into the Tent of Meeting to speak with Yahweh, he heard his voice speaking to him from above the mercy seat that was on the ark of the Testimony, from between the two cherubim; and he spoke to him.
  • 新標點和合本 - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的施恩座以上、二基路伯中間有與他說話的聲音,就是耶和華與他說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的櫃蓋以上二基路伯中間有對他說話的聲音。耶和華向他說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的櫃蓋以上二基路伯中間有對他說話的聲音。耶和華向他說話。
  • 當代譯本 - 摩西進入會幕要與耶和華說話時,聽見耶和華從約櫃的施恩座上、兩個基路伯天使中間對他說話。耶和華就這樣和他說話。
  • 聖經新譯本 - 摩西進入會幕要與耶和華說話的時候,就聽見法櫃的施恩座上,二基路伯中間,有與他說話的聲音,是耶和華與他說話。
  • 呂振中譯本 - 摩西 進會棚要和永恆主 說話的時候,聽見法櫃上除罪蓋上兩個基路伯中間、有聲音和他說話,是這樣對他說的。
  • 中文標準譯本 - 摩西進入會幕要與耶和華說話的時候,會聽見有聲音從見證櫃上面的施恩座上方、從兩個基路伯之間對他說話,耶和華就這樣對他說話。
  • 現代標點和合本 - 摩西進會幕要與耶和華說話的時候,聽見法櫃的施恩座以上,二基路伯中間有與他說話的聲音,就是耶和華與他說話。
  • 文理和合譯本 - 摩西入會幕、與耶和華言、則聞二基路伯間、法匱施恩座上、有聲與之言、即耶和華與之言也、
  • 文理委辦譯本 - 摩西入會幕、與耶和華言、則聞𠼻𡀔[口氷]間、法匱施恩所之上、聲從此出、而與之言、耶和華之諭摩西常在乎此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 入會幕、欲與主言、遂聞蓋法匱之贖罪蓋上二基路伯間、有聲與之言、即主與之言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Moisés entró en la Tienda de reunión para hablar con el Señor, escuchó su voz de entre los dos querubines, desde la cubierta del propiciatorio que estaba sobre el arca del pacto. Así hablaba el Señor con Moisés.
  • 현대인의 성경 - 모세가 여호와와 말하려고 성막에 들어갔을 때 그는 여호와께서 법궤 뚜껑인 속죄소 위의 두 그룹 천사 사이에서 자기에게 말씀하시는 소리를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Моисей входил в шатер собрания, чтобы говорить с Господом, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над ковчегом свидетельства, между двумя херувимами . Так Он говорил с ним.
  • Восточный перевод - Когда Муса входил в шатёр встречи, чтобы говорить с Вечным, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над сундуком соглашения, между двумя херувимами . Так Вечный говорил с Мусой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Муса входил в шатёр встречи, чтобы говорить с Вечным, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над сундуком соглашения, между двумя херувимами . Так Вечный говорил с Мусой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Мусо входил в шатёр встречи, чтобы говорить с Вечным, он слышал голос, который говорил с ним с крышки искупления над сундуком соглашения, между двумя херувимами . Так Вечный говорил с Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Moïse entrait dans la tente de la Rencontre pour parler avec l’Eternel, il entendait la voix qui lui parlait d’au-dessus du propitiatoire placé sur le coffre de l’acte de l’alliance entre les deux chérubins. Et il lui parlait.
  • リビングバイブル - モーセが神と話すために幕屋に入って行くと、神の恵みを示す場所である契約の箱の上の二つのケルビム(天使を象徴する像)の間から声が聞こえました。
  • Nova Versão Internacional - Quando entrava na Tenda do Encontro para falar com o Senhor, Moisés ouvia a voz que lhe falava do meio dos dois querubins, de cima da tampa da arca da aliança. Era assim que o Senhor falava com ele.
  • Hoffnung für alle - Dann ging Mose in das heilige Zelt, um mit dem Herrn zu sprechen. Er hörte die Stimme Gottes – sie kam von der Stelle zwischen den beiden Keruben, die auf der Deckplatte der Bundeslade standen. So redete der Herr zu Mose.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสเข้าไปในเต็นท์นัดพบเพื่อทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าเขาได้ยินพระสุรเสียงตรัสกับเขาจากพระที่นั่งกรุณาเหนือหีบพันธสัญญาระหว่างเครูบทั้งสอง พระองค์ได้ตรัสกับเขาจากที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมเสส​เข้า​ไป​ใน​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​เพื่อ​สนทนา​กับ​พระ​องค์ ท่าน​ได้ยิน​เสียง​ที่​พูด​กับ​ท่าน​ดัง​ออก​มา​จาก​เบื้อง​บน​ของ​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป ตรง​ระหว่าง​เครูบ​สอง​ตัว​บน​หีบ​พันธ​สัญญา และ​ท่าน​ก็​สนทนา​กับ​พระ​องค์
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Dân Số Ký 1:1 - Vào ngày mồng một tháng hai, năm thứ hai, tính từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se tại Đền Tạm trong hoang mạc Si-nai:
  • 1 Các Vua 6:23 - Trong nơi thánh, Sa-lô-môn làm hai chê-ru-bim bằng gỗ ô-liu, có hình dáng và kích thước như nhau, cao 4,5 mét.
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Xuất Ai Cập 33:9 - Ngay lúc ông bước vào lều, trụ mây hạ xuống trước cửa trong khi Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 33:10 - Khi thấy trụ mây trước cửa lều, toàn dân đều thờ lạy từ cửa trại mình.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
圣经
资源
计划
奉献