Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:84 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là các lễ vật của các trưởng đại tộc người Ít-ra-ên dâng hiến trong lễ khánh thành bàn thờ, khi bàn thờ được xức dầu: Mười hai đĩa bạc, mười hai chậu bạc, mười hai chén vàng.
  • 新标点和合本 - 用膏抹坛的日子,以色列的众首领为行献坛之礼所献的是:银盘子十二个,银碗十二个,金盂十二个;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用膏抹祭坛的那一天,以色列的众领袖为献坛所献的是:银盘十二个、银碗十二个、金碟子十二个;
  • 和合本2010(神版-简体) - 用膏抹祭坛的那一天,以色列的众领袖为献坛所献的是:银盘十二个、银碗十二个、金碟子十二个;
  • 当代译本 - 以上是膏抹祭坛时,以色列各首领为献坛之礼所献的供物,共计有银盘、银碗和金碟子各十二个,
  • 圣经新译本 - 用膏抹祭坛的日子,以色列的众领袖献上奉献祭坛的供物,共有银盘十二个、银碗十二个、金盂十二个,
  • 中文标准译本 - 以上是膏抹祭坛那天,以色列众领袖为祭坛奉献礼所带来的礼物,总共有:十二个银盘,十二个银碗,十二个金勺子。
  • 现代标点和合本 - 用膏抹坛的日子,以色列的众首领为行献坛之礼所献的是:银盘子十二个,银碗十二个,金盂十二个。
  • 和合本(拼音版) - 用膏抹坛的日子,以色列的众首领为行献坛之礼所献的是:银盘子十二个,银碗十二个,金盂十二个。
  • New International Version - These were the offerings of the Israelite leaders for the dedication of the altar when it was anointed: twelve silver plates, twelve silver sprinkling bowls and twelve gold dishes.
  • New International Reader's Version - Those were the offerings the Israelite leaders brought. They gave them to set the altar apart when it was anointed with olive oil. They gave 12 silver plates, 12 silver sprinkling bowls and 12 gold dishes.
  • English Standard Version - This was the dedication offering for the altar on the day when it was anointed, from the chiefs of Israel: twelve silver plates, twelve silver basins, twelve golden dishes,
  • New Living Translation - So this was the dedication offering brought by the leaders of Israel at the time the altar was anointed: twelve silver platters, twelve silver basins, and twelve gold incense containers.
  • The Message - These were the dedication offerings of the leaders of Israel for the anointing of the Altar: twelve silver plates, twelve silver bowls, twelve gold vessels.
  • Christian Standard Bible - This was the dedication gift from the leaders of Israel for the altar when it was anointed: twelve silver dishes, twelve silver basins, and twelve gold bowls.
  • New American Standard Bible - This was the dedication offering for the altar from the leaders of Israel when it was anointed: twelve silver dishes, twelve silver bowls, and twelve gold pans,
  • New King James Version - This was the dedication offering for the altar from the leaders of Israel, when it was anointed: twelve silver platters, twelve silver bowls, and twelve gold pans.
  • Amplified Bible - This was the dedication offering for the altar from the leaders of Israel on the day when it was anointed: twelve dishes of silver, twelve silver basins, twelve golden bowls;
  • American Standard Version - This was the dedication of the altar, in the day when it was anointed, by the princes of Israel: twelve silver platters, twelve silver bowls, twelve golden spoons;
  • King James Version - This was the dedication of the altar, in the day when it was anointed, by the princes of Israel: twelve chargers of silver, twelve silver bowls, twelve spoons of gold:
  • New English Translation - This was the dedication for the altar from the leaders of Israel, when it was anointed: twelve silver platters, twelve silver sprinkling bowls, and twelve gold pans.
  • World English Bible - This was the dedication offering of the altar, on the day when it was anointed, by the princes of Israel: twelve silver platters, twelve silver bowls, twelve golden ladles;
  • 新標點和合本 - 用膏抹壇的日子,以色列的眾首領為行獻壇之禮所獻的是:銀盤子十二個,銀碗十二個,金盂十二個;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用膏抹祭壇的那一天,以色列的眾領袖為獻壇所獻的是:銀盤十二個、銀碗十二個、金碟子十二個;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用膏抹祭壇的那一天,以色列的眾領袖為獻壇所獻的是:銀盤十二個、銀碗十二個、金碟子十二個;
  • 當代譯本 - 以上是膏抹祭壇時,以色列各首領為獻壇之禮所獻的供物,共計有銀盤、銀碗和金碟子各十二個,
  • 聖經新譯本 - 用膏抹祭壇的日子,以色列的眾領袖獻上奉獻祭壇的供物,共有銀盤十二個、銀碗十二個、金盂十二個,
  • 呂振中譯本 - 以下 是奉獻祭壇的禮物,是膏油抹祭壇的日子、由 以色列 眾首領 所獻的 : 共有 銀盤子十二個、銀碗十二個、金碟子十二個,
  • 中文標準譯本 - 以上是膏抹祭壇那天,以色列眾領袖為祭壇奉獻禮所帶來的禮物,總共有:十二個銀盤,十二個銀碗,十二個金勺子。
  • 現代標點和合本 - 用膏抹壇的日子,以色列的眾首領為行獻壇之禮所獻的是:銀盤子十二個,銀碗十二個,金盂十二個。
  • 文理和合譯本 - 膏壇時、以色列牧伯所獻、銀盤十二、銀盂十二、金甌十二、
  • 文理委辦譯本 - 祭壇告成、以膏釁之、是日也、以色列牧伯所獻、銀盤十二、銀盂十二、金鼎十二、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膏祭臺之時、 以色列 諸牧伯所獻之禮物、為祭臺行落成禮、共銀盤十二、銀盂十二、金碗十二、
  • Nueva Versión Internacional - Las ofrendas de dedicación que los jefes de Israel presentaron cuando se consagró el altar fueron las siguientes: doce fuentes de plata, doce aspersorios de plata y doce bandejas de oro.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 이스라엘 지도자들이 제단 봉헌 때 드린 전체 예물은 1.5킬로그램의 은쟁반 12개, 798그램의 은대접 12개 (이 두 은그릇의 전체 중량은 약 27.4킬로그램); 향을 가득 담은 114그램의 금접시 12개 (전체 중량 약 1.4킬로그램); 번제물로 수송아지 12마리, 숫양 12마리, 일 년 된 어린 숫양 12마리, 이것들과 함께 드린 소제물; 속죄제물로 숫염소 12마리; 화목제물로 수소 24마리, 숫양 60마리, 숫염소 60마리, 일 년 된 어린 숫양 60마리였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот приношения израильских вождей для освящения жертвенника, когда он был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных кропильных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • Восточный перевод - Вот приношения исраильских вождей для освящения жертвенника, когда жертвенник был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот приношения исраильских вождей для освящения жертвенника, когда жертвенник был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот приношения исроильских вождей для освящения жертвенника, когда жертвенник был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • La Bible du Semeur 2015 - En tout, pour la dédicace de l’autel le jour où l’on en fit l’onction, les chefs d’Israël offrirent donc douze plats d’argent, douze calices d’argent et douze coupes d’or.
  • リビングバイブル - 以上が、祭壇に注ぎの油を注ぐ日に、まず各族長たちが祭壇奉納のためにささげた物です。ささげ物の総計は次のとおりです。銀の皿十二枚、銀の鉢十二個、金のひしゃく十二個。
  • Nova Versão Internacional - Essas foram as ofertas dos líderes israelitas para a dedicação do altar quando este foi ungido. Ao todo foram: doze pratos de prata, doze bacias de prata para as aspersões e doze vasilhas de ouro.
  • Hoffnung für alle - Insgesamt stifteten die Stammesoberhäupter Israels zur Einweihung des Altars zwölf silberne Schüsseln, zwölf silberne Opferschalen und zwölf goldene Schälchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้คือของถวายจากบรรดาผู้นำอิสราเอล เพื่อการถวายแท่นบูชาเมื่อแท่นบูชาได้รับการเจิมคือ จานเงินสิบสองใบ อ่างประพรมทำจากเงินสิบสองใบ และจานทองคำสิบสองใบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ของ​ถวาย​จาก​บรรดา​หัวหน้า​ชาว​อิสราเอล​สำหรับ​งาน​ถวาย​แท่น​บูชา​ใน​วัน​ที่​มี​การ​เจิม​คือ ถาด​เงิน 12 ใบ อ่าง​เงิน 12 ใบ ชาม​ทองคำ 12 ใบ
交叉引用
  • E-xơ-ra 2:68 - Khi đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, các trưởng tộc tùy khả năng cung hiến tài vật để thực hiện công tác tái thiết Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • Nê-hê-mi 7:70 - Các nhà lãnh đạo đã hiến dâng của cải vào quỹ đài thọ công tác. Tổng trấn dâng 8,6 ký vàng, 50 cái chậu, và 530 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Nê-hê-mi 7:71 - Một số trưởng tộc dâng 170 ký vàng, 1.300 ký bạc.
  • Nê-hê-mi 7:72 - Dân đóng góp 170 ký vàng, 1.200 ký bạc, và 67 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Dân Số Ký 7:1 - Vào ngày dựng xong Đền Tạm, Môi-se xức dầu và thánh hóa đền, bàn thờ, đồ phụ tùng, và mọi vật bên trong.
  • Dân Số Ký 7:10 - Các trưởng tộc cũng đem lễ vật đến dâng trên bàn thờ trong ngày bàn thờ được xức dầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là các lễ vật của các trưởng đại tộc người Ít-ra-ên dâng hiến trong lễ khánh thành bàn thờ, khi bàn thờ được xức dầu: Mười hai đĩa bạc, mười hai chậu bạc, mười hai chén vàng.
  • 新标点和合本 - 用膏抹坛的日子,以色列的众首领为行献坛之礼所献的是:银盘子十二个,银碗十二个,金盂十二个;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用膏抹祭坛的那一天,以色列的众领袖为献坛所献的是:银盘十二个、银碗十二个、金碟子十二个;
  • 和合本2010(神版-简体) - 用膏抹祭坛的那一天,以色列的众领袖为献坛所献的是:银盘十二个、银碗十二个、金碟子十二个;
  • 当代译本 - 以上是膏抹祭坛时,以色列各首领为献坛之礼所献的供物,共计有银盘、银碗和金碟子各十二个,
  • 圣经新译本 - 用膏抹祭坛的日子,以色列的众领袖献上奉献祭坛的供物,共有银盘十二个、银碗十二个、金盂十二个,
  • 中文标准译本 - 以上是膏抹祭坛那天,以色列众领袖为祭坛奉献礼所带来的礼物,总共有:十二个银盘,十二个银碗,十二个金勺子。
  • 现代标点和合本 - 用膏抹坛的日子,以色列的众首领为行献坛之礼所献的是:银盘子十二个,银碗十二个,金盂十二个。
  • 和合本(拼音版) - 用膏抹坛的日子,以色列的众首领为行献坛之礼所献的是:银盘子十二个,银碗十二个,金盂十二个。
  • New International Version - These were the offerings of the Israelite leaders for the dedication of the altar when it was anointed: twelve silver plates, twelve silver sprinkling bowls and twelve gold dishes.
  • New International Reader's Version - Those were the offerings the Israelite leaders brought. They gave them to set the altar apart when it was anointed with olive oil. They gave 12 silver plates, 12 silver sprinkling bowls and 12 gold dishes.
  • English Standard Version - This was the dedication offering for the altar on the day when it was anointed, from the chiefs of Israel: twelve silver plates, twelve silver basins, twelve golden dishes,
  • New Living Translation - So this was the dedication offering brought by the leaders of Israel at the time the altar was anointed: twelve silver platters, twelve silver basins, and twelve gold incense containers.
  • The Message - These were the dedication offerings of the leaders of Israel for the anointing of the Altar: twelve silver plates, twelve silver bowls, twelve gold vessels.
  • Christian Standard Bible - This was the dedication gift from the leaders of Israel for the altar when it was anointed: twelve silver dishes, twelve silver basins, and twelve gold bowls.
  • New American Standard Bible - This was the dedication offering for the altar from the leaders of Israel when it was anointed: twelve silver dishes, twelve silver bowls, and twelve gold pans,
  • New King James Version - This was the dedication offering for the altar from the leaders of Israel, when it was anointed: twelve silver platters, twelve silver bowls, and twelve gold pans.
  • Amplified Bible - This was the dedication offering for the altar from the leaders of Israel on the day when it was anointed: twelve dishes of silver, twelve silver basins, twelve golden bowls;
  • American Standard Version - This was the dedication of the altar, in the day when it was anointed, by the princes of Israel: twelve silver platters, twelve silver bowls, twelve golden spoons;
  • King James Version - This was the dedication of the altar, in the day when it was anointed, by the princes of Israel: twelve chargers of silver, twelve silver bowls, twelve spoons of gold:
  • New English Translation - This was the dedication for the altar from the leaders of Israel, when it was anointed: twelve silver platters, twelve silver sprinkling bowls, and twelve gold pans.
  • World English Bible - This was the dedication offering of the altar, on the day when it was anointed, by the princes of Israel: twelve silver platters, twelve silver bowls, twelve golden ladles;
  • 新標點和合本 - 用膏抹壇的日子,以色列的眾首領為行獻壇之禮所獻的是:銀盤子十二個,銀碗十二個,金盂十二個;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用膏抹祭壇的那一天,以色列的眾領袖為獻壇所獻的是:銀盤十二個、銀碗十二個、金碟子十二個;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用膏抹祭壇的那一天,以色列的眾領袖為獻壇所獻的是:銀盤十二個、銀碗十二個、金碟子十二個;
  • 當代譯本 - 以上是膏抹祭壇時,以色列各首領為獻壇之禮所獻的供物,共計有銀盤、銀碗和金碟子各十二個,
  • 聖經新譯本 - 用膏抹祭壇的日子,以色列的眾領袖獻上奉獻祭壇的供物,共有銀盤十二個、銀碗十二個、金盂十二個,
  • 呂振中譯本 - 以下 是奉獻祭壇的禮物,是膏油抹祭壇的日子、由 以色列 眾首領 所獻的 : 共有 銀盤子十二個、銀碗十二個、金碟子十二個,
  • 中文標準譯本 - 以上是膏抹祭壇那天,以色列眾領袖為祭壇奉獻禮所帶來的禮物,總共有:十二個銀盤,十二個銀碗,十二個金勺子。
  • 現代標點和合本 - 用膏抹壇的日子,以色列的眾首領為行獻壇之禮所獻的是:銀盤子十二個,銀碗十二個,金盂十二個。
  • 文理和合譯本 - 膏壇時、以色列牧伯所獻、銀盤十二、銀盂十二、金甌十二、
  • 文理委辦譯本 - 祭壇告成、以膏釁之、是日也、以色列牧伯所獻、銀盤十二、銀盂十二、金鼎十二、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膏祭臺之時、 以色列 諸牧伯所獻之禮物、為祭臺行落成禮、共銀盤十二、銀盂十二、金碗十二、
  • Nueva Versión Internacional - Las ofrendas de dedicación que los jefes de Israel presentaron cuando se consagró el altar fueron las siguientes: doce fuentes de plata, doce aspersorios de plata y doce bandejas de oro.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 이스라엘 지도자들이 제단 봉헌 때 드린 전체 예물은 1.5킬로그램의 은쟁반 12개, 798그램의 은대접 12개 (이 두 은그릇의 전체 중량은 약 27.4킬로그램); 향을 가득 담은 114그램의 금접시 12개 (전체 중량 약 1.4킬로그램); 번제물로 수송아지 12마리, 숫양 12마리, 일 년 된 어린 숫양 12마리, 이것들과 함께 드린 소제물; 속죄제물로 숫염소 12마리; 화목제물로 수소 24마리, 숫양 60마리, 숫염소 60마리, 일 년 된 어린 숫양 60마리였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот приношения израильских вождей для освящения жертвенника, когда он был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных кропильных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • Восточный перевод - Вот приношения исраильских вождей для освящения жертвенника, когда жертвенник был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот приношения исраильских вождей для освящения жертвенника, когда жертвенник был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот приношения исроильских вождей для освящения жертвенника, когда жертвенник был помазан: двенадцать серебряных тарелок, двенадцать серебряных чаш и двенадцать золотых блюд.
  • La Bible du Semeur 2015 - En tout, pour la dédicace de l’autel le jour où l’on en fit l’onction, les chefs d’Israël offrirent donc douze plats d’argent, douze calices d’argent et douze coupes d’or.
  • リビングバイブル - 以上が、祭壇に注ぎの油を注ぐ日に、まず各族長たちが祭壇奉納のためにささげた物です。ささげ物の総計は次のとおりです。銀の皿十二枚、銀の鉢十二個、金のひしゃく十二個。
  • Nova Versão Internacional - Essas foram as ofertas dos líderes israelitas para a dedicação do altar quando este foi ungido. Ao todo foram: doze pratos de prata, doze bacias de prata para as aspersões e doze vasilhas de ouro.
  • Hoffnung für alle - Insgesamt stifteten die Stammesoberhäupter Israels zur Einweihung des Altars zwölf silberne Schüsseln, zwölf silberne Opferschalen und zwölf goldene Schälchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้คือของถวายจากบรรดาผู้นำอิสราเอล เพื่อการถวายแท่นบูชาเมื่อแท่นบูชาได้รับการเจิมคือ จานเงินสิบสองใบ อ่างประพรมทำจากเงินสิบสองใบ และจานทองคำสิบสองใบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ของ​ถวาย​จาก​บรรดา​หัวหน้า​ชาว​อิสราเอล​สำหรับ​งาน​ถวาย​แท่น​บูชา​ใน​วัน​ที่​มี​การ​เจิม​คือ ถาด​เงิน 12 ใบ อ่าง​เงิน 12 ใบ ชาม​ทองคำ 12 ใบ
  • E-xơ-ra 2:68 - Khi đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, các trưởng tộc tùy khả năng cung hiến tài vật để thực hiện công tác tái thiết Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 2:69 - Số tài vật dâng hiến gồm 500 ký vàng, 3 tấn bạc, và 100 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • Nê-hê-mi 7:70 - Các nhà lãnh đạo đã hiến dâng của cải vào quỹ đài thọ công tác. Tổng trấn dâng 8,6 ký vàng, 50 cái chậu, và 530 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Nê-hê-mi 7:71 - Một số trưởng tộc dâng 170 ký vàng, 1.300 ký bạc.
  • Nê-hê-mi 7:72 - Dân đóng góp 170 ký vàng, 1.200 ký bạc, và 67 bộ lễ phục cho các thầy tế lễ.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Dân Số Ký 7:1 - Vào ngày dựng xong Đền Tạm, Môi-se xức dầu và thánh hóa đền, bàn thờ, đồ phụ tùng, và mọi vật bên trong.
  • Dân Số Ký 7:10 - Các trưởng tộc cũng đem lễ vật đến dâng trên bàn thờ trong ngày bàn thờ được xức dầu.
圣经
资源
计划
奉献