逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- 新标点和合本 - 愿耶和华使他的脸光照你,赐恩给你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华使他的脸光照你,赐恩给你。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华使他的脸光照你,赐恩给你。
- 当代译本 - 愿耶和华以祂的容光照耀你,施恩给你;
- 圣经新译本 - 愿耶和华使他的脸光照你, 赐恩给你;
- 中文标准译本 - 愿耶和华使他的脸光照你,恩待你;
- 现代标点和合本 - 愿耶和华使他的脸光照你,赐恩给你!
- 和合本(拼音版) - 愿耶和华使他的脸光照你,赐恩给你。
- New International Version - the Lord make his face shine on you and be gracious to you;
- New International Reader's Version - May the Lord smile on you and be gracious to you.
- English Standard Version - the Lord make his face to shine upon you and be gracious to you;
- New Living Translation - May the Lord smile on you and be gracious to you.
- The Message - God smile on you and gift you,
- Christian Standard Bible - may the Lord make his face shine on you and be gracious to you;
- New American Standard Bible - The Lord cause His face to shine on you, And be gracious to you;
- New King James Version - The Lord make His face shine upon you, And be gracious to you;
- Amplified Bible - The Lord make His face shine upon you [with favor], And be gracious to you [surrounding you with lovingkindness];
- American Standard Version - Jehovah make his face to shine upon thee, and be gracious unto thee:
- King James Version - The Lord make his face shine upon thee, and be gracious unto thee:
- New English Translation - The Lord make his face to shine upon you, and be gracious to you;
- World English Bible - Yahweh make his face to shine on you, and be gracious to you.
- 新標點和合本 - 願耶和華使他的臉光照你,賜恩給你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華使他的臉光照你,賜恩給你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華使他的臉光照你,賜恩給你。
- 當代譯本 - 願耶和華以祂的容光照耀你,施恩給你;
- 聖經新譯本 - 願耶和華使他的臉光照你, 賜恩給你;
- 呂振中譯本 - 願永恆主將他的臉光照你,施恩給你;
- 中文標準譯本 - 願耶和華使他的臉光照你,恩待你;
- 現代標點和合本 - 願耶和華使他的臉光照你,賜恩給你!
- 文理和合譯本 - 願耶和華使其容光照爾、施恩於爾、
- 文理委辦譯本 - 願耶和華光華普照於爾、待爾以慈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主以主面之榮光照爾、賜恩於爾、
- Nueva Versión Internacional - el Señor te mire con agrado y te extienda su amor;
- 현대인의 성경 - 여호와께서 너에게 자비와 은혜 베푸시기를 원하노라.
- Новый Русский Перевод - да озарит тебя Господь светом лица Своего, и будет милостив к тебе;
- Восточный перевод - да озарит тебя Вечный светом лица Своего и будет милостив к тебе;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да озарит тебя Вечный светом лица Своего и будет милостив к тебе;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - да озарит тебя Вечный светом лица Своего и будет милостив к тебе;
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel te regarde avec bonté ! ╵Et qu’il te fasse grâce !
- Nova Versão Internacional - o Senhor faça resplandecer o seu rosto sobre ti e te conceda graça;
- Hoffnung für alle - Der Herr blicke dich freundlich an und sei dir gnädig!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระพักตร์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าทอแสงเหนือท่าน ขอพระองค์ทรงเมตตากรุณาท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระผู้เป็นเจ้าหันหน้ามายังท่านด้วยแสงอันรุ่งโรจน์ของพระองค์ และมีความกรุณาต่อท่าน
交叉引用
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Thi Thiên 80:2 - trước mặt Ép-ra-im, Bên-gia-min, và Ma-na-se. Xin bày tỏ quyền năng Ngài. Xin đến cứu chúng con!
- Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- Thi Thiên 86:16 - Xin nhìn xuống và thương xót con. Ban sức mạnh cho đầy tớ Chúa; cứu giúp đứa con của tớ gái Ngài.
- Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
- Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
- Sáng Thế Ký 43:29 - Giô-sép nhìn thấy Bên-gia-min, em ruột mình, liền hỏi: “Đây có phải em út mà các anh đã hứa đem đến không?” Và tiếp: “Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho em.”
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
- Thi Thiên 31:16 - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
- Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Thi Thiên 119:135 - Xin chiếu sáng mặt Ngài trên con; và giúp con học đòi nguyên tắc Chúa.
- Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.