Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • 新标点和合本 - ‘愿耶和华赐福给你,保护你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘愿耶和华赐福给你,保护你。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘愿耶和华赐福给你,保护你。
  • 当代译本 - ‘愿耶和华赐福给你,保护你;
  • 圣经新译本 - 愿耶和华赐福你, 保护你;
  • 中文标准译本 - 愿耶和华祝福你,保守你;
  • 现代标点和合本 - ‘愿耶和华赐福给你,保护你!
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华赐福给你,保护你。
  • New International Version - “ ‘ “The Lord bless you and keep you;
  • New International Reader's Version - “ ‘ “May the Lord bless you and take good care of you.
  • English Standard Version - The Lord bless you and keep you;
  • New Living Translation - ‘May the Lord bless you and protect you.
  • The Message - God bless you and keep you,
  • Christian Standard Bible - “May the Lord bless you and protect you;
  • New American Standard Bible - The Lord bless you, and keep you;
  • New King James Version - “The Lord bless you and keep you;
  • Amplified Bible - The Lord bless you, and keep you [protect you, sustain you, and guard you];
  • American Standard Version - Jehovah bless thee, and keep thee:
  • King James Version - The Lord bless thee, and keep thee:
  • New English Translation - “The Lord bless you and protect you;
  • World English Bible - ‘Yahweh bless you, and keep you.
  • 新標點和合本 - 『願耶和華賜福給你,保護你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『願耶和華賜福給你,保護你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『願耶和華賜福給你,保護你。
  • 當代譯本 - 『願耶和華賜福給你,保護你;
  • 聖經新譯本 - 願耶和華賜福你, 保護你;
  • 呂振中譯本 - 願永恆主賜福與你,保護你;
  • 中文標準譯本 - 願耶和華祝福你,保守你;
  • 現代標點和合本 - 『願耶和華賜福給你,保護你!
  • 文理和合譯本 - 願耶和華福祚爾、護持爾、
  • 文理委辦譯本 - 願耶和華祝福爾、護持爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主降福於爾、護祐爾、
  • Nueva Versión Internacional - »“El Señor te bendiga y te guarde;
  • 현대인의 성경 - ‘여호와께서 너를 축복하시고 지키시기 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Да благословит тебя Господь и сохранит тебя;
  • Восточный перевод - Да благословит тебя Вечный и сохранит тебя;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да благословит тебя Вечный и сохранит тебя;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да благословит тебя Вечный и сохранит тебя;
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel te bénisse et te protège !
  • リビングバイブル - 『どうか神様があなたを祝福し、守られるように。あなたを喜んでくださるように。あなたに優しく親切にし、平安を与えてくださるように』と。
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor te abençoe e te guarde;
  • Hoffnung für alle - ›Der Herr segne dich und behüte dich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอำนวยพร และทรงพิทักษ์รักษาท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อวยพร​ท่าน และ​คุ้มครอง​ท่าน
交叉引用
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • Phi-líp 4:23 - Cầu xin ơn phước của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta tràn ngập trong tâm linh của tất cả các anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Thi Thiên 121:4 - Phải, Đấng canh giữ Ít-ra-ên luôn tỉnh thức, Ngài không bao giờ ngủ.
  • Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
  • Thi Thiên 121:6 - Ban ngày, mặt trời sẽ không thiêu đốt ngươi, ban đêm ánh trăng cũng không làm hại.
  • Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • 新标点和合本 - ‘愿耶和华赐福给你,保护你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘愿耶和华赐福给你,保护你。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘愿耶和华赐福给你,保护你。
  • 当代译本 - ‘愿耶和华赐福给你,保护你;
  • 圣经新译本 - 愿耶和华赐福你, 保护你;
  • 中文标准译本 - 愿耶和华祝福你,保守你;
  • 现代标点和合本 - ‘愿耶和华赐福给你,保护你!
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华赐福给你,保护你。
  • New International Version - “ ‘ “The Lord bless you and keep you;
  • New International Reader's Version - “ ‘ “May the Lord bless you and take good care of you.
  • English Standard Version - The Lord bless you and keep you;
  • New Living Translation - ‘May the Lord bless you and protect you.
  • The Message - God bless you and keep you,
  • Christian Standard Bible - “May the Lord bless you and protect you;
  • New American Standard Bible - The Lord bless you, and keep you;
  • New King James Version - “The Lord bless you and keep you;
  • Amplified Bible - The Lord bless you, and keep you [protect you, sustain you, and guard you];
  • American Standard Version - Jehovah bless thee, and keep thee:
  • King James Version - The Lord bless thee, and keep thee:
  • New English Translation - “The Lord bless you and protect you;
  • World English Bible - ‘Yahweh bless you, and keep you.
  • 新標點和合本 - 『願耶和華賜福給你,保護你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『願耶和華賜福給你,保護你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『願耶和華賜福給你,保護你。
  • 當代譯本 - 『願耶和華賜福給你,保護你;
  • 聖經新譯本 - 願耶和華賜福你, 保護你;
  • 呂振中譯本 - 願永恆主賜福與你,保護你;
  • 中文標準譯本 - 願耶和華祝福你,保守你;
  • 現代標點和合本 - 『願耶和華賜福給你,保護你!
  • 文理和合譯本 - 願耶和華福祚爾、護持爾、
  • 文理委辦譯本 - 願耶和華祝福爾、護持爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主降福於爾、護祐爾、
  • Nueva Versión Internacional - »“El Señor te bendiga y te guarde;
  • 현대인의 성경 - ‘여호와께서 너를 축복하시고 지키시기 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Да благословит тебя Господь и сохранит тебя;
  • Восточный перевод - Да благословит тебя Вечный и сохранит тебя;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да благословит тебя Вечный и сохранит тебя;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да благословит тебя Вечный и сохранит тебя;
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel te bénisse et te protège !
  • リビングバイブル - 『どうか神様があなたを祝福し、守られるように。あなたを喜んでくださるように。あなたに優しく親切にし、平安を与えてくださるように』と。
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor te abençoe e te guarde;
  • Hoffnung für alle - ›Der Herr segne dich und behüte dich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอำนวยพร และทรงพิทักษ์รักษาท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อวยพร​ท่าน และ​คุ้มครอง​ท่าน
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • Phi-líp 4:23 - Cầu xin ơn phước của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta tràn ngập trong tâm linh của tất cả các anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Thi Thiên 121:4 - Phải, Đấng canh giữ Ít-ra-ên luôn tỉnh thức, Ngài không bao giờ ngủ.
  • Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
  • Thi Thiên 121:6 - Ban ngày, mặt trời sẽ không thiêu đốt ngươi, ban đêm ánh trăng cũng không làm hại.
  • Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
圣经
资源
计划
奉献