Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta kiểm kê người Lê-vi theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy, cắt phần cho mỗi người việc mình phải làm, và vật chi mình phải khiêng đi; người ta kiểm kê dân số theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se vậy.
  • 新标点和合本 - 摩西按他们所办的事、所抬的物,凭耶和华的吩咐数点他们;他们这样被摩西数点,正如耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按照耶和华藉摩西所指示的来分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他们就这样被数点,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按照耶和华藉摩西所指示的来分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他们就这样被数点,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 照耶和华对摩西的吩咐,每个人都被统计在内,都有指定的职责和当抬的器具。这样,照耶和华对摩西的吩咐,人口统计完毕。
  • 圣经新译本 - 照着耶和华藉摩西吩咐的,把他们数点,各人按着自己所办的事和所抬的物件被数点,正如耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 都是按照耶和华的吩咐,藉着摩西数点的,各人负责自己的服事工作和扛抬工作。摩西照着耶和华所指示他的,数点了他们。
  • 现代标点和合本 - 摩西按他们所办的事、所抬的物,凭耶和华的吩咐数点他们。他们这样被摩西数点,正如耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 摩西按他们所办的事、所抬的物,凭耶和华的吩咐数点他们;他们这样被摩西数点,正如耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - At the Lord’s command through Moses, each was assigned his work and told what to carry. Thus they were counted, as the Lord commanded Moses.
  • New International Reader's Version - Everything was done as the Lord had commanded through Moses. Each man was given his work. And each one was told what to carry. So they were counted, just as the Lord had commanded Moses.
  • English Standard Version - According to the commandment of the Lord through Moses they were listed, each one with his task of serving or carrying. Thus they were listed by him, as the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - When their names were recorded, as the Lord had commanded through Moses, each man was assigned his task and told what to carry. And so the registration was completed, just as the Lord had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - At the Lord’s command they were registered under the direction of Moses, each one according to his work and transportation duty, and his assignment was as the Lord commanded Moses.
  • New American Standard Bible - According to the commandment of the Lord through Moses, they were counted, everyone by his serving or carrying; so these were his numbered men, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - According to the commandment of the Lord they were numbered by the hand of Moses, each according to his service and according to his task; thus were they numbered by him, as the Lord commanded Moses.
  • Amplified Bible - According to the commandment of the Lord through Moses, they were numbered, each assigned to his work of serving and carrying. Thus they were numbered by him, just as the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - According to the commandment of Jehovah they were numbered by Moses, every one according to his service, and according to his burden: thus were they numbered of him, as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - According to the commandment of the Lord they were numbered by the hand of Moses, every one according to his service, and according to his burden: thus were they numbered of him, as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - According to the word of the Lord they were numbered, by the authority of Moses, each according to his service and according to what he was to carry. Thus were they numbered by him, as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - According to the commandment of Yahweh they were counted by Moses, everyone according to his service and according to his burden. Thus they were counted by him, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 摩西按他們所辦的事、所擡的物,憑耶和華的吩咐數點他們;他們這樣被摩西數點,正如耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按照耶和華藉摩西所指示的來分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他們就這樣被數點,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按照耶和華藉摩西所指示的來分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他們就這樣被數點,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 照耶和華對摩西的吩咐,每個人都被統計在內,都有指定的職責和當抬的器具。這樣,照耶和華對摩西的吩咐,人口統計完畢。
  • 聖經新譯本 - 照著耶和華藉摩西吩咐的,把他們數點,各人按著自己所辦的事和所抬的物件被數點,正如耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 照永恆主由 摩西 經手所吩咐、來給他們點閱的,人人按他所辦的事務所抬的物件 而被點閱 ;這樣被 摩西 點閱、是照永恆主所吩咐 摩西 的 。
  • 中文標準譯本 - 都是按照耶和華的吩咐,藉著摩西數點的,各人負責自己的服事工作和扛抬工作。摩西照著耶和華所指示他的,數點了他們。
  • 現代標點和合本 - 摩西按他們所辦的事、所抬的物,憑耶和華的吩咐數點他們。他們這樣被摩西數點,正如耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 摩西循其供役負荷、而核數之、悉遵耶和華命、
  • 文理委辦譯本 - 各循其役事負戴、以被核數、遵耶和華諭摩西之命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遵主之命、令核其數、使彼各供其役、各舁所當舁、核數之、乃遵主所命 摩西 者、
  • Nueva Versión Internacional - Conforme al mandato del Señor por medio de Moisés, a cada uno se le asignó lo que tenía que hacer y transportar. Así fueron censados, según el mandato que Moisés recibió del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 모세는 여호와의 명령에 따라 그들을 조사하여 각자 해야 할 일과 운반할 물건을 정해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - По Господнему повелению через Моисея, каждому назначили его службу и сказали что нести. Они были исчислены, как повелел через Моисея Господь.
  • Восточный перевод - По повелению Вечного, данному через Мусу, каждому из них назначили его службу и сказали, что нести. Они были исчислены, как повелел через Мусу Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По повелению Вечного, данному через Мусу, каждому из них назначили его службу и сказали, что нести. Они были исчислены, как повелел через Мусу Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По повелению Вечного, данному через Мусо, каждому из них назначили его службу и сказали, что нести. Они были исчислены, как повелел через Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur l’ordre de l’Eternel, Moïse assigna à chacun le service qu’il devait accomplir et ce qu’il devait transporter, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - この調査は、主の命じられたとおりに行われました。
  • Nova Versão Internacional - Conforme a ordem do Senhor anunciada por Moisés, a cada um foi designado o seu trabalho e foi dito o que deveria carregar. Assim foram todos contados, conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Unter Moses Aufsicht erfuhr jeder Einzelne genau, was er zu tun hatte und was er tragen sollte. So hatte der Herr es Mose befohlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนได้รับมอบหมายหน้าที่และรายการสิ่งที่ต้องขนย้ายตามพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้าผ่านทางโมเสส ดังนั้นพวกเขาจึงนับจำนวนคนเลวีตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​โดย​ผ่าน​โมเสส แต่​ละ​คน​ได้​รับ​มอบ​หมาย​งาน​และ​ได้​รับ​คำ​สั่ง​ว่า​จะ​ต้อง​แบก​หาม​สิ่ง​ใด ด้วย​การ​กระทำ​ดัง​กล่าว​พวก​เขา​ถูก​นับ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​โมเสส​ไว้
交叉引用
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Dân Số Ký 4:41 - Đó là những người về gia tộc Ghẹt-sôn đã được kiểm kê, tức là những người phục vụ trong Đền Tạm mà Môi-se và A-rôn tu bộ y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Dân Số Ký 4:45 - Đó là những người về các gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê. Môi-se và A-rôn kiểm kê dân số, y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Dân Số Ký 4:37 - Đó là tổng số người Kê-hát phục vụ tại Đền Tạm do Môi-se và A-rôn kiểm kê theo lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Dân Số Ký 2:33 - Tuy nhiên, người Lê-vi không được kiểm kê với những người Ít-ra-ên khác, như Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se.
  • Dân Số Ký 1:47 - Tuy nhiên, các gia đình của đại tộc Lê-vi không được kiểm kê như người các đại tộc khác.
  • Dân Số Ký 4:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 1:54 - Người Ít-ra-ên thực thi tất cả những điều Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se.
  • Dân Số Ký 4:24 - Đây là công việc của gia tộc Ghẹt-sôn phải làm và khiêng:
  • Dân Số Ký 4:31 - Họ sẽ khiêng khung trại, các thanh ngang, trụ và đế trụ,
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta kiểm kê người Lê-vi theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy, cắt phần cho mỗi người việc mình phải làm, và vật chi mình phải khiêng đi; người ta kiểm kê dân số theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se vậy.
  • 新标点和合本 - 摩西按他们所办的事、所抬的物,凭耶和华的吩咐数点他们;他们这样被摩西数点,正如耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按照耶和华藉摩西所指示的来分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他们就这样被数点,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按照耶和华藉摩西所指示的来分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他们就这样被数点,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 照耶和华对摩西的吩咐,每个人都被统计在内,都有指定的职责和当抬的器具。这样,照耶和华对摩西的吩咐,人口统计完毕。
  • 圣经新译本 - 照着耶和华藉摩西吩咐的,把他们数点,各人按着自己所办的事和所抬的物件被数点,正如耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 都是按照耶和华的吩咐,藉着摩西数点的,各人负责自己的服事工作和扛抬工作。摩西照着耶和华所指示他的,数点了他们。
  • 现代标点和合本 - 摩西按他们所办的事、所抬的物,凭耶和华的吩咐数点他们。他们这样被摩西数点,正如耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 摩西按他们所办的事、所抬的物,凭耶和华的吩咐数点他们;他们这样被摩西数点,正如耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - At the Lord’s command through Moses, each was assigned his work and told what to carry. Thus they were counted, as the Lord commanded Moses.
  • New International Reader's Version - Everything was done as the Lord had commanded through Moses. Each man was given his work. And each one was told what to carry. So they were counted, just as the Lord had commanded Moses.
  • English Standard Version - According to the commandment of the Lord through Moses they were listed, each one with his task of serving or carrying. Thus they were listed by him, as the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - When their names were recorded, as the Lord had commanded through Moses, each man was assigned his task and told what to carry. And so the registration was completed, just as the Lord had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - At the Lord’s command they were registered under the direction of Moses, each one according to his work and transportation duty, and his assignment was as the Lord commanded Moses.
  • New American Standard Bible - According to the commandment of the Lord through Moses, they were counted, everyone by his serving or carrying; so these were his numbered men, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - According to the commandment of the Lord they were numbered by the hand of Moses, each according to his service and according to his task; thus were they numbered by him, as the Lord commanded Moses.
  • Amplified Bible - According to the commandment of the Lord through Moses, they were numbered, each assigned to his work of serving and carrying. Thus they were numbered by him, just as the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - According to the commandment of Jehovah they were numbered by Moses, every one according to his service, and according to his burden: thus were they numbered of him, as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - According to the commandment of the Lord they were numbered by the hand of Moses, every one according to his service, and according to his burden: thus were they numbered of him, as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - According to the word of the Lord they were numbered, by the authority of Moses, each according to his service and according to what he was to carry. Thus were they numbered by him, as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - According to the commandment of Yahweh they were counted by Moses, everyone according to his service and according to his burden. Thus they were counted by him, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 摩西按他們所辦的事、所擡的物,憑耶和華的吩咐數點他們;他們這樣被摩西數點,正如耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按照耶和華藉摩西所指示的來分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他們就這樣被數點,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按照耶和華藉摩西所指示的來分派,各人都有自己所做的事、所抬的物;他們就這樣被數點,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 照耶和華對摩西的吩咐,每個人都被統計在內,都有指定的職責和當抬的器具。這樣,照耶和華對摩西的吩咐,人口統計完畢。
  • 聖經新譯本 - 照著耶和華藉摩西吩咐的,把他們數點,各人按著自己所辦的事和所抬的物件被數點,正如耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 照永恆主由 摩西 經手所吩咐、來給他們點閱的,人人按他所辦的事務所抬的物件 而被點閱 ;這樣被 摩西 點閱、是照永恆主所吩咐 摩西 的 。
  • 中文標準譯本 - 都是按照耶和華的吩咐,藉著摩西數點的,各人負責自己的服事工作和扛抬工作。摩西照著耶和華所指示他的,數點了他們。
  • 現代標點和合本 - 摩西按他們所辦的事、所抬的物,憑耶和華的吩咐數點他們。他們這樣被摩西數點,正如耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 摩西循其供役負荷、而核數之、悉遵耶和華命、
  • 文理委辦譯本 - 各循其役事負戴、以被核數、遵耶和華諭摩西之命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遵主之命、令核其數、使彼各供其役、各舁所當舁、核數之、乃遵主所命 摩西 者、
  • Nueva Versión Internacional - Conforme al mandato del Señor por medio de Moisés, a cada uno se le asignó lo que tenía que hacer y transportar. Así fueron censados, según el mandato que Moisés recibió del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 모세는 여호와의 명령에 따라 그들을 조사하여 각자 해야 할 일과 운반할 물건을 정해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - По Господнему повелению через Моисея, каждому назначили его службу и сказали что нести. Они были исчислены, как повелел через Моисея Господь.
  • Восточный перевод - По повелению Вечного, данному через Мусу, каждому из них назначили его службу и сказали, что нести. Они были исчислены, как повелел через Мусу Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По повелению Вечного, данному через Мусу, каждому из них назначили его службу и сказали, что нести. Они были исчислены, как повелел через Мусу Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По повелению Вечного, данному через Мусо, каждому из них назначили его службу и сказали, что нести. Они были исчислены, как повелел через Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur l’ordre de l’Eternel, Moïse assigna à chacun le service qu’il devait accomplir et ce qu’il devait transporter, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - この調査は、主の命じられたとおりに行われました。
  • Nova Versão Internacional - Conforme a ordem do Senhor anunciada por Moisés, a cada um foi designado o seu trabalho e foi dito o que deveria carregar. Assim foram todos contados, conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Unter Moses Aufsicht erfuhr jeder Einzelne genau, was er zu tun hatte und was er tragen sollte. So hatte der Herr es Mose befohlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนได้รับมอบหมายหน้าที่และรายการสิ่งที่ต้องขนย้ายตามพระบัญชาขององค์พระผู้เป็นเจ้าผ่านทางโมเสส ดังนั้นพวกเขาจึงนับจำนวนคนเลวีตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​โดย​ผ่าน​โมเสส แต่​ละ​คน​ได้​รับ​มอบ​หมาย​งาน​และ​ได้​รับ​คำ​สั่ง​ว่า​จะ​ต้อง​แบก​หาม​สิ่ง​ใด ด้วย​การ​กระทำ​ดัง​กล่าว​พวก​เขา​ถูก​นับ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​โมเสส​ไว้
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Dân Số Ký 4:41 - Đó là những người về gia tộc Ghẹt-sôn đã được kiểm kê, tức là những người phục vụ trong Đền Tạm mà Môi-se và A-rôn tu bộ y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Dân Số Ký 4:45 - Đó là những người về các gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê. Môi-se và A-rôn kiểm kê dân số, y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Dân Số Ký 4:37 - Đó là tổng số người Kê-hát phục vụ tại Đền Tạm do Môi-se và A-rôn kiểm kê theo lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Dân Số Ký 2:33 - Tuy nhiên, người Lê-vi không được kiểm kê với những người Ít-ra-ên khác, như Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se.
  • Dân Số Ký 1:47 - Tuy nhiên, các gia đình của đại tộc Lê-vi không được kiểm kê như người các đại tộc khác.
  • Dân Số Ký 4:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 1:54 - Người Ít-ra-ên thực thi tất cả những điều Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se.
  • Dân Số Ký 4:24 - Đây là công việc của gia tộc Ghẹt-sôn phải làm và khiêng:
  • Dân Số Ký 4:31 - Họ sẽ khiêng khung trại, các thanh ngang, trụ và đế trụ,
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
圣经
资源
计划
奉献