逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phải hốt tro tại bàn thờ bằng đồng, trải lên bàn thờ một tấm vải màu tím.
- 新标点和合本 - 要收去坛上的灰,把紫色毯子铺在坛上;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要清理祭坛上的灰,用紫色的布铺在坛上;
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要清理祭坛上的灰,用紫色的布铺在坛上;
- 当代译本 - “要清除祭坛上的灰烬,铺上紫色布,
- 圣经新译本 - 他们要清除坛上的灰,把紫色布铺在坛上。
- 中文标准译本 - “他们要收去祭坛的灰,然后在祭坛上铺紫色的布。
- 现代标点和合本 - 要收去坛上的灰,把紫色毯子铺在坛上。
- 和合本(拼音版) - 要收去坛上的灰,把紫色毯子铺在坛上。
- New International Version - “They are to remove the ashes from the bronze altar and spread a purple cloth over it.
- New International Reader's Version - “They must remove the ashes from the bronze altar for burnt offerings. They must spread a purple cloth over it.
- English Standard Version - And they shall take away the ashes from the altar and spread a purple cloth over it.
- New Living Translation - “They must remove the ashes from the altar for sacrifices and cover the altar with a purple cloth.
- The Message - “They are to remove the ashes from the Altar and spread a purple cloth over it. They are to place on it all the articles used in ministering at the Altar—firepans, forks, shovels, bowls; everything used at the Altar—place them on the Altar, cover it with the dolphin skins, and insert the poles.
- Christian Standard Bible - “They are to remove the ashes from the bronze altar, spread a purple cloth over it,
- New American Standard Bible - Then they shall clean away the ashes from the altar, and spread a purple cloth over it.
- New King James Version - Also they shall take away the ashes from the altar, and spread a purple cloth over it.
- Amplified Bible - Then they shall clean away the ashes from the altar [of burnt offering], and spread a purple cloth over it.
- American Standard Version - And they shall take away the ashes from the altar, and spread a purple cloth thereon:
- King James Version - And they shall take away the ashes from the altar, and spread a purple cloth thereon:
- New English Translation - Also, they must take away the ashes from the altar and spread a purple cloth over it.
- World English Bible - “They shall take away the ashes from the altar, and spread a purple cloth on it.
- 新標點和合本 - 要收去壇上的灰,把紫色毯子鋪在壇上;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要清理祭壇上的灰,用紫色的布鋪在壇上;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要清理祭壇上的灰,用紫色的布鋪在壇上;
- 當代譯本 - 「要清除祭壇上的灰燼,鋪上紫色布,
- 聖經新譯本 - 他們要清除壇上的灰,把紫色布鋪在壇上。
- 呂振中譯本 - 他們要把祭壇上的灰收起來,將紫紅色的布鋪在壇上;
- 中文標準譯本 - 「他們要收去祭壇的灰,然後在祭壇上鋪紫色的布。
- 現代標點和合本 - 要收去壇上的灰,把紫色毯子鋪在壇上。
- 文理和合譯本 - 祭壇之灰必棄、覆以紫布、
- 文理委辦譯本 - 祭壇之灰必棄、覆以赤布、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當去祭臺上之灰、以紫色毯覆之、
- Nueva Versión Internacional - »Al altar del holocausto le quitarán las cenizas y lo cubrirán con un paño carmesí.
- 현대인의 성경 - “번제단은 먼저 거기 있는 재를 다 퍼낸 후에 자색 천을 그 위에 펴고
- Новый Русский Перевод - Пусть они сметут пепел с бронзового жертвенника, расстелют на жертвеннике пурпурное покрывало
- Восточный перевод - Пусть они сметут пепел с бронзового жертвенника, расстелют на жертвеннике пурпурное покрывало
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они сметут пепел с бронзового жертвенника, расстелют на жертвеннике пурпурное покрывало
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они сметут пепел с бронзового жертвенника, расстелют на жертвеннике пурпурное покрывало
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ôteront les cendres grasses de l’autel et étendront par-dessus une étoffe de pourpre écarlate
- リビングバイブル - 祭壇は灰を取り除いてから紫の布で覆い、
- Nova Versão Internacional - “Tirarão a cinza do altar de bronze e estenderão sobre ele um pano roxo.
- Hoffnung für alle - Sie sollen den Brandopferaltar von der Asche und dem verbrannten Fett reinigen und ein purpurrotes Tuch über ihn breiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ให้เขาเอาขี้เถ้าออกจากแท่นบูชาทองสัมฤทธิ์ และใช้ผ้าสีม่วงคลุมแท่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขาเอาขี้เถ้าออกจากแท่นบูชา ใช้ผ้าสีม่วงคลุมแท่น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 39:41 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.
- Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
- Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
- Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
- Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
- Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
- Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
- Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
- Dân Số Ký 4:6 - rồi phủ lên trên các tấm da cá heo, trải tấm vải màu xanh lên trên cùng, rồi sửa đòn khiêng cho ngay ngắn.
- Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
- Dân Số Ký 4:8 - Trên tất cả những vật ấy, họ phải trải một tấm khăn đỏ thẫm, và trên cùng, phủ lên các tấm da cá heo, rồi xỏ đòn khiêng vào.
- Dân Số Ký 4:9 - Họ phải lấy một tấm khăn xanh phủ lên giá đèn để thắp sáng và các cây đèn, kéo cắt tim đèn và khay, và các bình đựng dầu để thắp đèn;
- Xuất Ai Cập 39:1 - Bộ áo lễ thánh của A-rôn mặc trong lúc thừa hành chức vụ tại Nơi Thánh được các tay thợ khéo may đúng theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, đủ các màu sắc xanh, tím, và đỏ.
- Dân Số Ký 4:11 - Họ cũng phải trải một tấm khăn xanh trên bàn thờ bằng vàng, và phủ lên bằng các tấm da cá heo, rồi xỏ đòn khiêng vào.
- Dân Số Ký 4:12 - Tất cả vật dụng trong việc phục vụ tại nơi thánh phải gói lại trong một tấm vải xanh và phủ lên bằng các tấm da cá heo.
- Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
- Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”