逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
- 新标点和合本 - 你们不可玷污所住之地,就是我住在其中之地,因为我耶和华住在以色列人中间。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可玷污所住之地,就是我住在当中的地,因为我—耶和华住在以色列人中间。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们不可玷污所住之地,就是我住在当中的地,因为我—耶和华住在以色列人中间。”
- 当代译本 - 不可玷污你们所居住的土地,那也是我居住的地方,因为我耶和华住在以色列人中间。’”
- 圣经新译本 - 你们不可玷污你所住的地,就是我居住的地,因为我耶和华是居住在以色列人中间的。’”
- 中文标准译本 - 你们不可玷污所住之地,因为我也住在那里,我耶和华就住在以色列子民中间。”
- 现代标点和合本 - 你们不可玷污所住之地,就是我住在其中之地,因为我耶和华住在以色列人中间。”
- 和合本(拼音版) - 你们不可玷污所住之地,就是我住在其中之地,因为我耶和华住在以色列人中间。”
- New International Version - Do not defile the land where you live and where I dwell, for I, the Lord, dwell among the Israelites.’ ”
- New International Reader's Version - So do not make the land where you live “unclean,” because I live there too. I, the Lord, live among the Israelites.’ ”
- English Standard Version - You shall not defile the land in which you live, in the midst of which I dwell, for I the Lord dwell in the midst of the people of Israel.”
- New Living Translation - You must not defile the land where you live, for I live there myself. I am the Lord, who lives among the people of Israel.”
- The Message - “Don’t desecrate the land in which you live. I live here, too—I, God, live in the same neighborhood with the People of Israel.”
- Christian Standard Bible - Do not make the land unclean where you live and where I dwell; for I, the Lord, reside among the Israelites.”
- New American Standard Bible - So you shall not defile the land in which you live, in the midst of which I dwell; for I the Lord am dwelling in the midst of the sons of Israel.’ ”
- New King James Version - Therefore do not defile the land which you inhabit, in the midst of which I dwell; for I the Lord dwell among the children of Israel.’ ”
- Amplified Bible - You shall not defile the land in which you live, in the midst of which I live, for I, the Lord, live among the people of Israel.’ ”
- American Standard Version - And thou shalt not defile the land which ye inhabit, in the midst of which I dwell: for I, Jehovah, dwell in the midst of the children of Israel.
- King James Version - Defile not therefore the land which ye shall inhabit, wherein I dwell: for I the Lord dwell among the children of Israel.
- New English Translation - Therefore do not defile the land that you will inhabit, in which I live, for I the Lord live among the Israelites.”
- World English Bible - You shall not defile the land which you inhabit, where I dwell; for I, Yahweh, dwell among the children of Israel.’”
- 新標點和合本 - 你們不可玷污所住之地,就是我住在其中之地,因為我-耶和華住在以色列人中間。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可玷污所住之地,就是我住在當中的地,因為我-耶和華住在以色列人中間。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可玷污所住之地,就是我住在當中的地,因為我—耶和華住在以色列人中間。」
- 當代譯本 - 不可玷污你們所居住的土地,那也是我居住的地方,因為我耶和華住在以色列人中間。』」
- 聖經新譯本 - 你們不可玷污你所住的地,就是我居住的地,因為我耶和華是居住在以色列人中間的。’”
- 呂振中譯本 - 你們所住的地、就是我所居於其中的、你們不可使它蒙不潔,因為我永恆主居於 以色列 人中間。』
- 中文標準譯本 - 你們不可玷汙所住之地,因為我也住在那裡,我耶和華就住在以色列子民中間。」
- 現代標點和合本 - 你們不可玷汙所住之地,就是我住在其中之地,因為我耶和華住在以色列人中間。」
- 文理和合譯本 - 我耶和華居以色列族中、勿污爾土、我所處者、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華居以色列族中、故不可加以污衊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋污爾所居之地、因我耶和華亦居此地、在 以色列 人中、
- Nueva Versión Internacional - »No profanes la tierra donde vives, y donde yo también vivo, porque yo, el Señor, habito entre los israelitas».
- 현대인의 성경 - 너희는 너희가 사는 땅, 곧 내가 머무는 땅을 더럽히지 말아라. 나 여호와가 너희 이스라엘 백성 가운데 살고 있다.”
- Новый Русский Перевод - Не оскверняйте землю, где вы живете, и где обитаю Я. Ведь Я, Господь, обитаю среди израильтян».
- Восточный перевод - Не оскверняйте землю, где вы живёте, и где обитаю Я. Ведь Я, Вечный, обитаю среди исраильтян».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не оскверняйте землю, где вы живёте, и где обитаю Я. Ведь Я, Вечный, обитаю среди исраильтян».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не оскверняйте землю, где вы живёте, и где обитаю Я. Ведь Я, Вечный, обитаю среди исроильтян».
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne rendrez pas impur le pays où vous demeurerez et dans lequel j’habiterai, car je suis l’Eternel, qui habite au milieu des Israélites.
- リビングバイブル - これから行く地は、わたしもいっしょに住むのだから、このようなことで汚したりしないよう、くれぐれも注意しなさい。」
- Nova Versão Internacional - Não contaminem a terra onde vocês vivem e onde eu habito, pois eu, o Senhor, habito entre os israelitas”.
- Hoffnung für alle - Euer Land soll rein sein, denn ich, der Herr, wohne mitten unter euch Israeliten!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่าได้สร้างมลทินแก่แผ่นดินที่เจ้าอาศัยอยู่และที่เราสถิตอยู่ เพราะเราผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่ท่ามกลางชนอิสราเอล’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าอย่าทำให้แผ่นดินที่เจ้าอาศัย และที่ซึ่งเราพำนักอยู่เป็นมลทิน เพราะว่าเราคือพระผู้เป็นเจ้าอยู่ท่ามกลางชาวอิสราเอล”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
- Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
- Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
- Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
- 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
- Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”