Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • 新标点和合本 - 这样,你们就不污秽所住之地,因为血是污秽地的;若有在地上流人血的,非流那杀人者的血,那地就不得洁净(“洁净”原文作“赎”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们就不会污秽所住之地,因为血能使地污秽;若有血流在地上,除非流那杀人者的血,否则那地就不得洁净。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们就不会污秽所住之地,因为血能使地污秽;若有血流在地上,除非流那杀人者的血,否则那地就不得洁净。
  • 当代译本 - 这样,你们就不致玷污你们所居住的土地,因为血会玷污土地。除非用凶手的血作抵偿,否则被血玷污的土地无法得到洁净。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就没有玷污你们所在之地,因为血能玷污地;在地上如果有流人血的,除非流那故意杀人者的血,那地的血就不能得赎。
  • 中文标准译本 - “这样,你们就不会玷污你们所在之地,因为血会使地玷污;如果有血流在地上,除非藉着那流人血之人的血,地就无法赎清罪污。
  • 现代标点和合本 - 这样,你们就不污秽所住之地,因为血是污秽地的。若有在地上流人血的,非流那杀人者的血,那地就不得洁净 。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你们就不污秽所住之地,因为血是污秽地的。若有在地上流人血的,非流那杀人者的血,那地就不得洁净 。
  • New International Version - “ ‘Do not pollute the land where you are. Bloodshed pollutes the land, and atonement cannot be made for the land on which blood has been shed, except by the blood of the one who shed it.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not pollute the land where you are. Murder pollutes the land. Only one thing can pay to remove the pollution in the land where murder has been committed. The blood of the one who spilled another’s blood must be spilled.
  • English Standard Version - You shall not pollute the land in which you live, for blood pollutes the land, and no atonement can be made for the land for the blood that is shed in it, except by the blood of the one who shed it.
  • New Living Translation - This will ensure that the land where you live will not be polluted, for murder pollutes the land. And no sacrifice except the execution of the murderer can purify the land from murder.
  • The Message - “Don’t pollute the land in which you live. Murder pollutes the land. The land can’t be cleaned up of the blood of murder except through the blood of the murderer.
  • Christian Standard Bible - “Do not defile the land where you live, for bloodshed defiles the land, and there can be no atonement for the land because of the blood that is shed on it, except by the blood of the person who shed it.
  • New American Standard Bible - So you shall not defile the land in which you live; for blood defiles the land, and no atonement can be made for the land for the blood that is shed on it, except by the blood of the one who shed it.
  • New King James Version - So you shall not pollute the land where you are; for blood defiles the land, and no atonement can be made for the land, for the blood that is shed on it, except by the blood of him who shed it.
  • Amplified Bible - So you shall not pollute and defile the land in which you live; for [the shedding of innocent] blood pollutes and defiles the land. No atonement (expiation) can be made for the land for the [innocent] blood shed in it, except by the blood (execution) of him who shed it.
  • American Standard Version - So ye shall not pollute the land wherein ye are: for blood, it polluteth the land; and no expiation can be made for the land for the blood that is shed therein, but by the blood of him that shed it.
  • King James Version - So ye shall not pollute the land wherein ye are: for blood it defileth the land: and the land cannot be cleansed of the blood that is shed therein, but by the blood of him that shed it.
  • New English Translation - “You must not pollute the land where you live, for blood defiles the land, and the land cannot be cleansed of the blood that is shed there, except by the blood of the person who shed it.
  • World English Bible - “‘So you shall not pollute the land where you live; for blood pollutes the land. No atonement can be made for the land, for the blood that is shed in it, but by the blood of him who shed it.
  • 新標點和合本 - 這樣,你們就不污穢所住之地,因為血是污穢地的;若有在地上流人血的,非流那殺人者的血,那地就不得潔淨(原文是贖)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們就不會污穢所住之地,因為血能使地污穢;若有血流在地上,除非流那殺人者的血,否則那地就不得潔淨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們就不會污穢所住之地,因為血能使地污穢;若有血流在地上,除非流那殺人者的血,否則那地就不得潔淨。
  • 當代譯本 - 這樣,你們就不致玷污你們所居住的土地,因為血會玷污土地。除非用兇手的血作抵償,否則被血玷污的土地無法得到潔淨。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就沒有玷污你們所在之地,因為血能玷污地;在地上如果有流人血的,除非流那故意殺人者的血,那地的血就不能得贖。
  • 呂振中譯本 - 這樣,你們就不至於使你們所在之地成了俗污,因為血能使地成了俗污;若有在地上流 人 血的,非流 那殺人者的 血,那地之 被 血 染 就不能得潔除。
  • 中文標準譯本 - 「這樣,你們就不會玷汙你們所在之地,因為血會使地玷汙;如果有血流在地上,除非藉著那流人血之人的血,地就無法贖清罪污。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你們就不汙穢所住之地,因為血是汙穢地的。若有在地上流人血的,非流那殺人者的血,那地就不得潔淨 。
  • 文理和合譯本 - 如是、則不污爾所居之地、蓋流人血、乃污其地、非流殺人者之血、則無以潔之、
  • 文理委辦譯本 - 如殺人命、則污衊斯土、殺人者未償命、則污仍不去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋污爾所居之地、殺人流血、即為污其地、若殺人流血於地、不殺殺人者流其血、則地不得潔、
  • Nueva Versión Internacional - »No profanes la tierra que habitas. El derramamiento de sangre contamina la tierra, y solo con la sangre de aquel que la derramó es posible hacer expiación en favor de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이런 식으로 너희 땅을 더럽히지 말아라. 살인은 땅을 더럽히므로 살인자를 처형하지 않고는 피로 더럽혀진 그 땅을 깨끗하게 할 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Не оскверняйте землю, где вы живете. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто ее пролил.
  • Восточный перевод - Не оскверняйте землю, где вы живёте. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто её пролил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не оскверняйте землю, где вы живёте. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто её пролил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не оскверняйте землю, где вы живёте. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто её пролил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne profanez pas le pays où vous vous trouvez : en effet, le sang versé profane le pays ; car, pour le pays, il n’y a pas d’expiation pour le sang qui y a été versé sinon par le sang de celui qui l’a répandu.
  • リビングバイブル - こうして、自分たちの土地が汚れるのを防ぐのだ。殺人で流された血は土地を汚す。それをきよめるには、殺人犯を死刑にするしかない。
  • Nova Versão Internacional - “Não profanem a terra onde vocês estão. O derramamento de sangue profana a terra, e só se pode fazer propiciação em favor da terra em que se derramou sangue, mediante o sangue do assassino que o derramou.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt das Land, in dem ihr lebt, nicht entweihen. Entweiht wird es, wenn jemand darin einen anderen Menschen ermordet. Es kann nur dadurch wieder rein werden, dass der Mörder selbst sein Leben lässt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าทำให้แผ่นดินที่เจ้าอยู่แปดเปื้อนมลทิน เพราะการฆาตกรรมทำให้แผ่นดินแปดเปื้อน และไม่อาจชำระมลทินให้แผ่นดินได้ นอกจากใช้เลือดของฆาตกร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​อย่า​ทำ​ให้​ดินแดน​ที่​เจ้า​อาศัย​อยู่​เป็น​มลทิน เพราะ​การ​เสีย​เลือด​เนื้อ ทำ​ให้​แผ่นดิน​เป็น​มลทิน และ​ไม่​มี​พิธี​ชดใช้​บาป​สำหรับ​แผ่นดิน​ที่​มี​การ​เสีย​เลือด​เนื้อ นอกจาก​จะ​เป็น​เลือด​ของ​ผู้​ที่​เป็น​เหตุ​ให้​เลือด​หลั่ง
交叉引用
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:24 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Trong ngày thịnh nộ của Ta, ngươi sẽ như hoang mạc khô hạn, không có một giọt mưa móc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:1 - “Khi sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em, nếu anh em thấy xác một người bị giết nằm ngoài đồng, nhưng không biết ai là thủ phạm,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:2 - thì các trưởng lão và phán quan sẽ đo đạc để tìm một thành gần tử thi nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:3 - Các trưởng lão của thành này sẽ bắt một con bò cái tơ chưa hề làm việc, chưa mang ách,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4 - dẫn nó xuống một thung lũng không ai cày cấy, tại nơi có dòng nước chảy, vặn cổ con bò.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:6 - Các trưởng lão trong thành gần tử thi này sẽ rửa tay mình trên xác con bò cái tơ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:7 - và nói: ‘Tay chúng con không làm đổ máu người ấy, mắt chúng con không thấy án mạng này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • 新标点和合本 - 这样,你们就不污秽所住之地,因为血是污秽地的;若有在地上流人血的,非流那杀人者的血,那地就不得洁净(“洁净”原文作“赎”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们就不会污秽所住之地,因为血能使地污秽;若有血流在地上,除非流那杀人者的血,否则那地就不得洁净。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们就不会污秽所住之地,因为血能使地污秽;若有血流在地上,除非流那杀人者的血,否则那地就不得洁净。
  • 当代译本 - 这样,你们就不致玷污你们所居住的土地,因为血会玷污土地。除非用凶手的血作抵偿,否则被血玷污的土地无法得到洁净。
  • 圣经新译本 - 这样,你们就没有玷污你们所在之地,因为血能玷污地;在地上如果有流人血的,除非流那故意杀人者的血,那地的血就不能得赎。
  • 中文标准译本 - “这样,你们就不会玷污你们所在之地,因为血会使地玷污;如果有血流在地上,除非藉着那流人血之人的血,地就无法赎清罪污。
  • 现代标点和合本 - 这样,你们就不污秽所住之地,因为血是污秽地的。若有在地上流人血的,非流那杀人者的血,那地就不得洁净 。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你们就不污秽所住之地,因为血是污秽地的。若有在地上流人血的,非流那杀人者的血,那地就不得洁净 。
  • New International Version - “ ‘Do not pollute the land where you are. Bloodshed pollutes the land, and atonement cannot be made for the land on which blood has been shed, except by the blood of the one who shed it.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not pollute the land where you are. Murder pollutes the land. Only one thing can pay to remove the pollution in the land where murder has been committed. The blood of the one who spilled another’s blood must be spilled.
  • English Standard Version - You shall not pollute the land in which you live, for blood pollutes the land, and no atonement can be made for the land for the blood that is shed in it, except by the blood of the one who shed it.
  • New Living Translation - This will ensure that the land where you live will not be polluted, for murder pollutes the land. And no sacrifice except the execution of the murderer can purify the land from murder.
  • The Message - “Don’t pollute the land in which you live. Murder pollutes the land. The land can’t be cleaned up of the blood of murder except through the blood of the murderer.
  • Christian Standard Bible - “Do not defile the land where you live, for bloodshed defiles the land, and there can be no atonement for the land because of the blood that is shed on it, except by the blood of the person who shed it.
  • New American Standard Bible - So you shall not defile the land in which you live; for blood defiles the land, and no atonement can be made for the land for the blood that is shed on it, except by the blood of the one who shed it.
  • New King James Version - So you shall not pollute the land where you are; for blood defiles the land, and no atonement can be made for the land, for the blood that is shed on it, except by the blood of him who shed it.
  • Amplified Bible - So you shall not pollute and defile the land in which you live; for [the shedding of innocent] blood pollutes and defiles the land. No atonement (expiation) can be made for the land for the [innocent] blood shed in it, except by the blood (execution) of him who shed it.
  • American Standard Version - So ye shall not pollute the land wherein ye are: for blood, it polluteth the land; and no expiation can be made for the land for the blood that is shed therein, but by the blood of him that shed it.
  • King James Version - So ye shall not pollute the land wherein ye are: for blood it defileth the land: and the land cannot be cleansed of the blood that is shed therein, but by the blood of him that shed it.
  • New English Translation - “You must not pollute the land where you live, for blood defiles the land, and the land cannot be cleansed of the blood that is shed there, except by the blood of the person who shed it.
  • World English Bible - “‘So you shall not pollute the land where you live; for blood pollutes the land. No atonement can be made for the land, for the blood that is shed in it, but by the blood of him who shed it.
  • 新標點和合本 - 這樣,你們就不污穢所住之地,因為血是污穢地的;若有在地上流人血的,非流那殺人者的血,那地就不得潔淨(原文是贖)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們就不會污穢所住之地,因為血能使地污穢;若有血流在地上,除非流那殺人者的血,否則那地就不得潔淨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們就不會污穢所住之地,因為血能使地污穢;若有血流在地上,除非流那殺人者的血,否則那地就不得潔淨。
  • 當代譯本 - 這樣,你們就不致玷污你們所居住的土地,因為血會玷污土地。除非用兇手的血作抵償,否則被血玷污的土地無法得到潔淨。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們就沒有玷污你們所在之地,因為血能玷污地;在地上如果有流人血的,除非流那故意殺人者的血,那地的血就不能得贖。
  • 呂振中譯本 - 這樣,你們就不至於使你們所在之地成了俗污,因為血能使地成了俗污;若有在地上流 人 血的,非流 那殺人者的 血,那地之 被 血 染 就不能得潔除。
  • 中文標準譯本 - 「這樣,你們就不會玷汙你們所在之地,因為血會使地玷汙;如果有血流在地上,除非藉著那流人血之人的血,地就無法贖清罪污。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你們就不汙穢所住之地,因為血是汙穢地的。若有在地上流人血的,非流那殺人者的血,那地就不得潔淨 。
  • 文理和合譯本 - 如是、則不污爾所居之地、蓋流人血、乃污其地、非流殺人者之血、則無以潔之、
  • 文理委辦譯本 - 如殺人命、則污衊斯土、殺人者未償命、則污仍不去、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋污爾所居之地、殺人流血、即為污其地、若殺人流血於地、不殺殺人者流其血、則地不得潔、
  • Nueva Versión Internacional - »No profanes la tierra que habitas. El derramamiento de sangre contamina la tierra, y solo con la sangre de aquel que la derramó es posible hacer expiación en favor de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이런 식으로 너희 땅을 더럽히지 말아라. 살인은 땅을 더럽히므로 살인자를 처형하지 않고는 피로 더럽혀진 그 땅을 깨끗하게 할 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Не оскверняйте землю, где вы живете. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто ее пролил.
  • Восточный перевод - Не оскверняйте землю, где вы живёте. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто её пролил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не оскверняйте землю, где вы живёте. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто её пролил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не оскверняйте землю, где вы живёте. Кровь оскверняет землю, и для земли, на которую была пролита кровь, нельзя совершить очищение иначе, как кровью того, кто её пролил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne profanez pas le pays où vous vous trouvez : en effet, le sang versé profane le pays ; car, pour le pays, il n’y a pas d’expiation pour le sang qui y a été versé sinon par le sang de celui qui l’a répandu.
  • リビングバイブル - こうして、自分たちの土地が汚れるのを防ぐのだ。殺人で流された血は土地を汚す。それをきよめるには、殺人犯を死刑にするしかない。
  • Nova Versão Internacional - “Não profanem a terra onde vocês estão. O derramamento de sangue profana a terra, e só se pode fazer propiciação em favor da terra em que se derramou sangue, mediante o sangue do assassino que o derramou.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt das Land, in dem ihr lebt, nicht entweihen. Entweiht wird es, wenn jemand darin einen anderen Menschen ermordet. Es kann nur dadurch wieder rein werden, dass der Mörder selbst sein Leben lässt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าทำให้แผ่นดินที่เจ้าอยู่แปดเปื้อนมลทิน เพราะการฆาตกรรมทำให้แผ่นดินแปดเปื้อน และไม่อาจชำระมลทินให้แผ่นดินได้ นอกจากใช้เลือดของฆาตกร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​อย่า​ทำ​ให้​ดินแดน​ที่​เจ้า​อาศัย​อยู่​เป็น​มลทิน เพราะ​การ​เสีย​เลือด​เนื้อ ทำ​ให้​แผ่นดิน​เป็น​มลทิน และ​ไม่​มี​พิธี​ชดใช้​บาป​สำหรับ​แผ่นดิน​ที่​มี​การ​เสีย​เลือด​เนื้อ นอกจาก​จะ​เป็น​เลือด​ของ​ผู้​ที่​เป็น​เหตุ​ให้​เลือด​หลั่ง
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:24 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Trong ngày thịnh nộ của Ta, ngươi sẽ như hoang mạc khô hạn, không có một giọt mưa móc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:1 - “Khi sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em, nếu anh em thấy xác một người bị giết nằm ngoài đồng, nhưng không biết ai là thủ phạm,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:2 - thì các trưởng lão và phán quan sẽ đo đạc để tìm một thành gần tử thi nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:3 - Các trưởng lão của thành này sẽ bắt một con bò cái tơ chưa hề làm việc, chưa mang ách,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4 - dẫn nó xuống một thung lũng không ai cày cấy, tại nơi có dòng nước chảy, vặn cổ con bò.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:6 - Các trưởng lão trong thành gần tử thi này sẽ rửa tay mình trên xác con bò cái tơ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:7 - và nói: ‘Tay chúng con không làm đổ máu người ấy, mắt chúng con không thấy án mạng này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
圣经
资源
计划
奉献