Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • 新标点和合本 - 会众要救这误杀人的脱离报血仇人的手,也要使他归入逃城。他要住在其中,直等到受圣膏的大祭司死了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 会众要救这误杀人的脱离报血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那里。他要住在城中,直到受圣膏的大祭司去世。
  • 和合本2010(神版-简体) - 会众要救这误杀人的脱离报血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那里。他要住在城中,直到受圣膏的大祭司去世。
  • 当代译本 - 会众要把误杀人者从报血仇者手里救出来,让他回到他原先逃往的避难城。他要住在那里,一直住到受圣油膏立的大祭司逝世。
  • 圣经新译本 - 会众要把误杀人的,从报血仇的人手中救出来;把他送回他所逃到的避难城去,他要住在那里,直到受圣膏的大祭司死了。
  • 中文标准译本 - 会众要从报血仇的人手中救出这过失杀人者,让他回到他曾逃入的逃城。他要住在城中,直到以圣油膏立的大祭司去世。
  • 现代标点和合本 - 会众要救这误杀人的脱离报血仇人的手,也要使他归入逃城。他要住在其中,直等到受圣膏的大祭司死了。
  • 和合本(拼音版) - 会众要救这误杀人的脱离报血仇人的手,也要使他归入逃城。他要住在其中,直等到受圣膏的大祭司死了。
  • New International Version - The assembly must protect the one accused of murder from the avenger of blood and send the accused back to the city of refuge to which they fled. The accused must stay there until the death of the high priest, who was anointed with the holy oil.
  • New International Reader's Version - The court must provide a safe place for the person accused of murder. It must keep the one accused of murder safe from those who want to kill them. The court must send the accused person back to the city they ran to for safety. The accused person must stay there until the high priest dies. That priest has been anointed with holy oil.
  • English Standard Version - And the congregation shall rescue the manslayer from the hand of the avenger of blood, and the congregation shall restore him to his city of refuge to which he had fled, and he shall live in it until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • New Living Translation - The community must protect the slayer from the avenger and must escort the slayer back to live in the city of refuge to which he fled. There he must remain until the death of the high priest, who was anointed with the sacred oil.
  • Christian Standard Bible - The assembly is to protect the one who kills someone from the avenger of blood. Then the assembly will return him to the city of refuge he fled to, and he must live there until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • New American Standard Bible - And the congregation shall save the one who committed manslaughter from the hand of the blood avenger, and the congregation shall return him to his city of refuge to which he fled; and he shall live in it until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • New King James Version - So the congregation shall deliver the manslayer from the hand of the avenger of blood, and the congregation shall return him to the city of refuge where he had fled, and he shall remain there until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • Amplified Bible - The congregation shall rescue the offender from the hand of the blood avenger and return him to his city of refuge, [the place] to which he had escaped; and he shall live there until the death of the high priest who was anointed with the sacred oil.
  • American Standard Version - and the congregation shall deliver the manslayer out of the hand of the avenger of blood, and the congregation shall restore him to his city of refuge, whither he was fled: and he shall dwell therein until the death of the high priest, who was anointed with the holy oil.
  • King James Version - And the congregation shall deliver the slayer out of the hand of the revenger of blood, and the congregation shall restore him to the city of his refuge, whither he was fled: and he shall abide in it unto the death of the high priest, which was anointed with the holy oil.
  • New English Translation - The community must deliver the slayer out of the hand of the avenger of blood, and the community must restore him to the town of refuge to which he fled, and he must live there until the death of the high priest, who was anointed with the consecrated oil.
  • World English Bible - The congregation shall deliver the man slayer out of the hand of the avenger of blood, and the congregation shall restore him to his city of refuge, where he had fled. He shall dwell therein until the death of the high priest, who was anointed with the holy oil.
  • 新標點和合本 - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇人的手,也要使他歸入逃城。他要住在其中,直等到受聖膏的大祭司死了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那裏。他要住在城中,直到受聖膏的大祭司去世。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那裏。他要住在城中,直到受聖膏的大祭司去世。
  • 當代譯本 - 會眾要把誤殺人者從報血仇者手裡救出來,讓他回到他原先逃往的避難城。他要住在那裡,一直住到受聖油膏立的大祭司逝世。
  • 聖經新譯本 - 會眾要把誤殺人的,從報血仇的人手中救出來;把他送回他所逃到的避難城去,他要住在那裡,直到受聖膏的大祭司死了。
  • 呂振中譯本 - 會眾要援救這殺人的脫離那報血仇者的手,也要使他返回他所逃進的逃罪城;他要住在城中,直到受聖膏的大祭司死了。
  • 中文標準譯本 - 會眾要從報血仇的人手中救出這過失殺人者,讓他回到他曾逃入的逃城。他要住在城中,直到以聖油膏立的大祭司去世。
  • 現代標點和合本 - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇人的手,也要使他歸入逃城。他要住在其中,直等到受聖膏的大祭司死了。
  • 文理和合譯本 - 救誤殺人者、脫於復仇者之手、使返逃城以居、待受聖膏之祭司長終焉、
  • 文理委辦譯本 - 救殺人者脫於報仇者手、既遁於逋逃之藪、必使居彼、以待受聖膏之祭司長終、則無故焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾救殺人者、脫於復仇者手、使之歸所遁逃避之邑、居彼、直待受聖膏之大祭司卒、
  • Nueva Versión Internacional - La comunidad deberá proteger del vengador al acusado, dejando que el acusado regrese a la ciudad de refugio adonde huyó, y que se quede allí hasta la muerte del sumo sacerdote que fue ungido con el aceite sagrado.
  • 현대인의 성경 - 과실로 판명되면 그를 복수하려는 사람에게서 구하여 그가 피신하였던 도피성으로 돌려보내라. 그는 대제사장이 죽을 때까지 거기서 살아야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живет там до смерти первосвященника, помазанного священным маслом.
  • Восточный перевод - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живёт там до смерти главного священнослужителя, помазанного священным маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живёт там до смерти главного священнослужителя, помазанного священным маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живёт там до смерти главного священнослужителя, помазанного священным маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle délivrera le meurtrier de l’homme chargé de punir le crime et le fera retourner dans la ville de refuge où il s’était réfugié. Il devra y rester jusqu’à la mort du grand-prêtre qui a été oint d’huile sainte.
  • リビングバイブル - 事故だとはっきりしたら、加害者を保護しなければならない。その時の大祭司が死ぬまで、彼は避難用の町に住むことになる。
  • Nova Versão Internacional - A comunidade protegerá o acusado de assassinato do vingador da vítima e o enviará de volta à cidade de refúgio para onde tinha fugido. Ali permanecerá até a morte do sumo sacerdote, que foi ungido com o óleo santo.
  • Hoffnung für alle - Wird der Angeklagte freigesprochen, dann sollt ihr ihn vor der Rache schützen und in die Zufluchtsstadt zurückbringen, in die er geflohen war. Dort muss er bleiben, bis der Hohepriester stirbt, der gerade im Amt ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชุมนุมประชากรต้องปกป้องผู้ถูกกล่าวหาจากผู้แก้แค้น และส่งเขากลับไปยังเมืองที่เขาไปลี้ภัยนั้น และเขาต้องอยู่ที่นั่นจวบจนมหาปุโรหิตผู้ได้รับการเจิมด้วยน้ำมันบริสุทธิ์สิ้นชีวิตลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มวลชน​จะ​ต้อง​คุ้มครอง​คน​ที่​ถูก​กล่าวหา​ว่า​ฆ่า​คน ให้​พ้น​จาก​ผู้​ตาม​ล่า​ล้างแค้น และ​มวลชน​จะ​ให้​เขา​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​ลี้ภัย​ที่​เขา​หลบ​หนี​ไป​อยู่ และ​เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​จน​กว่า​หัวหน้า​มหาปุโรหิต​ที่​ได้​รับ​การ​เจิม​ด้วย​น้ำมัน​บริสุทธิ์​จะ​เสีย​ชีวิต​ก่อน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Dân Số Ký 35:28 - Người ấy phải ở lại trong thành ẩn náu, đến khi thầy thượng tế qua đời mới được trở về nhà mình.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
  • Lê-vi Ký 21:10 - Thầy thượng tế là người đầu được xức dầu thánh, mình mặc áo lễ, không có phép bỏ tóc xõa, không được xé áo mình,
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • 新标点和合本 - 会众要救这误杀人的脱离报血仇人的手,也要使他归入逃城。他要住在其中,直等到受圣膏的大祭司死了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 会众要救这误杀人的脱离报血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那里。他要住在城中,直到受圣膏的大祭司去世。
  • 和合本2010(神版-简体) - 会众要救这误杀人的脱离报血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那里。他要住在城中,直到受圣膏的大祭司去世。
  • 当代译本 - 会众要把误杀人者从报血仇者手里救出来,让他回到他原先逃往的避难城。他要住在那里,一直住到受圣油膏立的大祭司逝世。
  • 圣经新译本 - 会众要把误杀人的,从报血仇的人手中救出来;把他送回他所逃到的避难城去,他要住在那里,直到受圣膏的大祭司死了。
  • 中文标准译本 - 会众要从报血仇的人手中救出这过失杀人者,让他回到他曾逃入的逃城。他要住在城中,直到以圣油膏立的大祭司去世。
  • 现代标点和合本 - 会众要救这误杀人的脱离报血仇人的手,也要使他归入逃城。他要住在其中,直等到受圣膏的大祭司死了。
  • 和合本(拼音版) - 会众要救这误杀人的脱离报血仇人的手,也要使他归入逃城。他要住在其中,直等到受圣膏的大祭司死了。
  • New International Version - The assembly must protect the one accused of murder from the avenger of blood and send the accused back to the city of refuge to which they fled. The accused must stay there until the death of the high priest, who was anointed with the holy oil.
  • New International Reader's Version - The court must provide a safe place for the person accused of murder. It must keep the one accused of murder safe from those who want to kill them. The court must send the accused person back to the city they ran to for safety. The accused person must stay there until the high priest dies. That priest has been anointed with holy oil.
  • English Standard Version - And the congregation shall rescue the manslayer from the hand of the avenger of blood, and the congregation shall restore him to his city of refuge to which he had fled, and he shall live in it until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • New Living Translation - The community must protect the slayer from the avenger and must escort the slayer back to live in the city of refuge to which he fled. There he must remain until the death of the high priest, who was anointed with the sacred oil.
  • Christian Standard Bible - The assembly is to protect the one who kills someone from the avenger of blood. Then the assembly will return him to the city of refuge he fled to, and he must live there until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • New American Standard Bible - And the congregation shall save the one who committed manslaughter from the hand of the blood avenger, and the congregation shall return him to his city of refuge to which he fled; and he shall live in it until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • New King James Version - So the congregation shall deliver the manslayer from the hand of the avenger of blood, and the congregation shall return him to the city of refuge where he had fled, and he shall remain there until the death of the high priest who was anointed with the holy oil.
  • Amplified Bible - The congregation shall rescue the offender from the hand of the blood avenger and return him to his city of refuge, [the place] to which he had escaped; and he shall live there until the death of the high priest who was anointed with the sacred oil.
  • American Standard Version - and the congregation shall deliver the manslayer out of the hand of the avenger of blood, and the congregation shall restore him to his city of refuge, whither he was fled: and he shall dwell therein until the death of the high priest, who was anointed with the holy oil.
  • King James Version - And the congregation shall deliver the slayer out of the hand of the revenger of blood, and the congregation shall restore him to the city of his refuge, whither he was fled: and he shall abide in it unto the death of the high priest, which was anointed with the holy oil.
  • New English Translation - The community must deliver the slayer out of the hand of the avenger of blood, and the community must restore him to the town of refuge to which he fled, and he must live there until the death of the high priest, who was anointed with the consecrated oil.
  • World English Bible - The congregation shall deliver the man slayer out of the hand of the avenger of blood, and the congregation shall restore him to his city of refuge, where he had fled. He shall dwell therein until the death of the high priest, who was anointed with the holy oil.
  • 新標點和合本 - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇人的手,也要使他歸入逃城。他要住在其中,直等到受聖膏的大祭司死了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那裏。他要住在城中,直到受聖膏的大祭司去世。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇者的手,送他回到他曾逃入的逃城那裏。他要住在城中,直到受聖膏的大祭司去世。
  • 當代譯本 - 會眾要把誤殺人者從報血仇者手裡救出來,讓他回到他原先逃往的避難城。他要住在那裡,一直住到受聖油膏立的大祭司逝世。
  • 聖經新譯本 - 會眾要把誤殺人的,從報血仇的人手中救出來;把他送回他所逃到的避難城去,他要住在那裡,直到受聖膏的大祭司死了。
  • 呂振中譯本 - 會眾要援救這殺人的脫離那報血仇者的手,也要使他返回他所逃進的逃罪城;他要住在城中,直到受聖膏的大祭司死了。
  • 中文標準譯本 - 會眾要從報血仇的人手中救出這過失殺人者,讓他回到他曾逃入的逃城。他要住在城中,直到以聖油膏立的大祭司去世。
  • 現代標點和合本 - 會眾要救這誤殺人的脫離報血仇人的手,也要使他歸入逃城。他要住在其中,直等到受聖膏的大祭司死了。
  • 文理和合譯本 - 救誤殺人者、脫於復仇者之手、使返逃城以居、待受聖膏之祭司長終焉、
  • 文理委辦譯本 - 救殺人者脫於報仇者手、既遁於逋逃之藪、必使居彼、以待受聖膏之祭司長終、則無故焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾救殺人者、脫於復仇者手、使之歸所遁逃避之邑、居彼、直待受聖膏之大祭司卒、
  • Nueva Versión Internacional - La comunidad deberá proteger del vengador al acusado, dejando que el acusado regrese a la ciudad de refugio adonde huyó, y que se quede allí hasta la muerte del sumo sacerdote que fue ungido con el aceite sagrado.
  • 현대인의 성경 - 과실로 판명되면 그를 복수하려는 사람에게서 구하여 그가 피신하였던 도피성으로 돌려보내라. 그는 대제사장이 죽을 때까지 거기서 살아야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живет там до смерти первосвященника, помазанного священным маслом.
  • Восточный перевод - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живёт там до смерти главного священнослужителя, помазанного священным маслом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живёт там до смерти главного священнослужителя, помазанного священным маслом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть народ защитит убийцу от мстителя за кровь и отправит его обратно, в город-убежище, куда он убежал. Пусть он живёт там до смерти главного священнослужителя, помазанного священным маслом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle délivrera le meurtrier de l’homme chargé de punir le crime et le fera retourner dans la ville de refuge où il s’était réfugié. Il devra y rester jusqu’à la mort du grand-prêtre qui a été oint d’huile sainte.
  • リビングバイブル - 事故だとはっきりしたら、加害者を保護しなければならない。その時の大祭司が死ぬまで、彼は避難用の町に住むことになる。
  • Nova Versão Internacional - A comunidade protegerá o acusado de assassinato do vingador da vítima e o enviará de volta à cidade de refúgio para onde tinha fugido. Ali permanecerá até a morte do sumo sacerdote, que foi ungido com o óleo santo.
  • Hoffnung für alle - Wird der Angeklagte freigesprochen, dann sollt ihr ihn vor der Rache schützen und in die Zufluchtsstadt zurückbringen, in die er geflohen war. Dort muss er bleiben, bis der Hohepriester stirbt, der gerade im Amt ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชุมนุมประชากรต้องปกป้องผู้ถูกกล่าวหาจากผู้แก้แค้น และส่งเขากลับไปยังเมืองที่เขาไปลี้ภัยนั้น และเขาต้องอยู่ที่นั่นจวบจนมหาปุโรหิตผู้ได้รับการเจิมด้วยน้ำมันบริสุทธิ์สิ้นชีวิตลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มวลชน​จะ​ต้อง​คุ้มครอง​คน​ที่​ถูก​กล่าวหา​ว่า​ฆ่า​คน ให้​พ้น​จาก​ผู้​ตาม​ล่า​ล้างแค้น และ​มวลชน​จะ​ให้​เขา​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​ลี้ภัย​ที่​เขา​หลบ​หนี​ไป​อยู่ และ​เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​จน​กว่า​หัวหน้า​มหาปุโรหิต​ที่​ได้​รับ​การ​เจิม​ด้วย​น้ำมัน​บริสุทธิ์​จะ​เสีย​ชีวิต​ก่อน
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Dân Số Ký 35:28 - Người ấy phải ở lại trong thành ẩn náu, đến khi thầy thượng tế qua đời mới được trở về nhà mình.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
  • Lê-vi Ký 21:10 - Thầy thượng tế là người đầu được xức dầu thánh, mình mặc áo lễ, không có phép bỏ tóc xõa, không được xé áo mình,
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
圣经
资源
计划
奉献