逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì đại tộc Ru-bên, Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se
- 新标点和合本 - 因为流便支派和迦得支派按着宗族受了产业,玛拿西半个支派也受了产业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为吕便子孙的支派按着父家、迦得子孙的支派按着父家,和玛拿西半个支派已经得到了他们的产业:
- 和合本2010(神版-简体) - 因为吕便子孙的支派按着父家、迦得子孙的支派按着父家,和玛拿西半个支派已经得到了他们的产业:
- 当代译本 - 吕便支派和迦得支派已经按着家系得到了他们的产业,玛拿西半个支派也得到了他们的产业。
- 圣经新译本 - 因为流本子孙的支派和迦得子孙的支派,按着父家已经取得了产业,玛拿西的半个支派也取得了产业;
- 中文标准译本 - 因为鲁本支派按父家取得了他们的继业,迦得支派按父家取得了他们的继业,玛拿西半支派也取得了他们的继业,
- 现代标点和合本 - 因为鲁本支派和迦得支派按着宗族受了产业,玛拿西半个支派也受了产业。
- 和合本(拼音版) - 因为流便支派和迦得支派按着宗族受了产业;玛拿西半个支派也受了产业。
- New International Version - because the families of the tribe of Reuben, the tribe of Gad and the half-tribe of Manasseh have received their inheritance.
- New International Reader's Version - The families of the tribes of Reuben and Gad have already received their shares. The families of half of the tribe of Manasseh have also received their share.
- English Standard Version - For the tribe of the people of Reuben by fathers’ houses and the tribe of the people of Gad by their fathers’ houses have received their inheritance, and also the half-tribe of Manasseh.
- New Living Translation - The families of the tribes of Reuben, Gad, and half the tribe of Manasseh have already received their grants of land
- Christian Standard Bible - For the tribe of Reuben’s descendants and the tribe of Gad’s descendants have received their inheritance according to their ancestral families, and half the tribe of Manasseh has received its inheritance.
- New American Standard Bible - For the tribe of the sons of Reuben have received theirs according to their fathers’ households, and the tribe of the sons of Gad according to their fathers’ households, and the half-tribe of Manasseh have received their possession.
- New King James Version - For the tribe of the children of Reuben according to the house of their fathers, and the tribe of the children of Gad according to the house of their fathers, have received their inheritance; and the half-tribe of Manasseh has received its inheritance.
- Amplified Bible - for the tribe of the sons of Reuben and the tribe of the sons of Gad have received their inheritance by their fathers’ households, and the half-tribe of Manasseh have received their possession.
- American Standard Version - for the tribe of the children of Reuben according to their fathers’ houses, and the tribe of the children of Gad according to their fathers’ houses, have received, and the half-tribe of Manasseh have received, their inheritance:
- King James Version - For the tribe of the children of Reuben according to the house of their fathers, and the tribe of the children of Gad according to the house of their fathers, have received their inheritance; and half the tribe of Manasseh have received their inheritance:
- New English Translation - because the tribe of the Reubenites by their families, the tribe of the Gadites by their families, and half of the tribe of Manasseh have received their inheritance.
- World English Bible - for the tribe of the children of Reuben according to their fathers’ houses, the tribe of the children of Gad according to their fathers’ houses, and the half-tribe of Manasseh have received their inheritance.
- 新標點和合本 - 因為呂便支派和迦得支派按着宗族受了產業,瑪拿西半個支派也受了產業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為呂便子孫的支派按着父家、迦得子孫的支派按着父家,和瑪拿西半個支派已經得到了他們的產業:
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為呂便子孫的支派按着父家、迦得子孫的支派按着父家,和瑪拿西半個支派已經得到了他們的產業:
- 當代譯本 - 呂便支派和迦得支派已經按著家係得到了他們的產業,瑪拿西半個支派也得到了他們的產業。
- 聖經新譯本 - 因為流本子孫的支派和迦得子孫的支派,按著父家已經取得了產業,瑪拿西的半個支派也取得了產業;
- 呂振中譯本 - 因為 如便 子孫的支派已經按着父系家屬承受了 產業 , 迦得 子孫的支派也已經按着父系家屬 承受了產業 , 瑪拿西 的半個支派也已經承受了產業:
- 中文標準譯本 - 因為魯本支派按父家取得了他們的繼業,迦得支派按父家取得了他們的繼業,瑪拿西半支派也取得了他們的繼業,
- 現代標點和合本 - 因為魯本支派和迦得支派按著宗族受了產業,瑪拿西半個支派也受了產業。
- 文理和合譯本 - 蓋流便 迦得二支派、及瑪拿西半支派、循其宗族、已得其業、
- 文理委辦譯本 - 惟流便伽得二支派、及馬拿西支派之半、循其世系、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流便 支派循其宗族、 迦得 支派循其宗族、與 瑪拿西 半支派、已得地為業、
- Nueva Versión Internacional - pues las familias patriarcales de las tribus de Rubén y de Gad, y la media tribu de Manasés, ya recibieron su heredad.
- 현대인의 성경 - 이것은 르우벤 지파와 갓 지파와 므낫 세 지파 절반이 여리고 맞은편 요단강 동쪽에서 이미 땅을 분배받았기 때문입니다.”
- Новый Русский Перевод - потому что семьи родов Рувима, Гада и половина рода Манассии уже получили надел.
- Восточный перевод - потому что семьи родов Рувима, Гада и половина рода Манассы уже получили надел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что семьи родов Рувима, Гада и половина рода Манассы уже получили надел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что семьи родов Рувима, Гада и половина рода Манассы уже получили надел.
- La Bible du Semeur 2015 - Car la tribu de Ruben et celle de Gad ont déjà reçu leur propriété pour leur tribu, de même que la demi-tribu de Manassé.
- リビングバイブル - ルベン族とガド族とマナセの半部族は、ヨルダン川の東側、エリコの向かいに当たる土地を所有することに決まっている。」
- Nova Versão Internacional - porque as famílias da tribo de Rúben, da tribo de Gade e da metade da tribo de Manassés já receberam a herança delas.
- Hoffnung für alle - Denn die Stämme Ruben, Gad und der halbe Stamm Manasse haben schon hier, östlich des Jordan gegenüber von Jericho, Land bekommen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเผ่ารูเบน กาดและมนัสเสห์ครึ่งเผ่าได้รับมรดกของตนแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าตระกูลจากเผ่าของรูเบน จากเผ่ากาด และครึ่งเผ่าของมนัสเสห์ได้รับมรดกไปแล้ว
交叉引用
- Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
- Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
- Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
- Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
- Giô-suê 14:2 - và chín đại tộc rưỡi rút thăm lấy đất làm sản nghiệp như lời Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se.
- Giô-suê 14:3 - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
- Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.