Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • 新标点和合本 - 摩西对他们说:“你们若这样行,在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对他们说:“你们若要这么做,若要在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对他们说:“你们若要这么做,若要在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 当代译本 - 摩西说:“如果你们信守承诺,拿起兵器在耶和华面前出战,
  • 圣经新译本 - 摩西对他们说:“如果你们这样行,在耶和华面前武装起来去作战,
  • 中文标准译本 - 摩西就对他们说:“如果你们是要做这样的事,如果你们在耶和华面前武装起来去作战,
  • 现代标点和合本 - 摩西对他们说:“你们若这样行,在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 和合本(拼音版) - 摩西对他们说:“你们若这样行,在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • New International Version - Then Moses said to them, “If you will do this—if you will arm yourselves before the Lord for battle
  • New International Reader's Version - Then Moses said to them, “Do what you have promised to do. Get ready to fight for the Lord.
  • English Standard Version - So Moses said to them, “If you will do this, if you will take up arms to go before the Lord for the war,
  • New Living Translation - Then Moses said, “If you keep your word and arm yourselves for the Lord’s battles,
  • The Message - Moses said, “If you do what you say, take up arms before God for battle and together go across the Jordan ready, before God, to fight until God has cleaned his enemies out of the land, then when the land is secure you will have fulfilled your duty to God and Israel. Then this land will be yours to keep before God.
  • Christian Standard Bible - Moses replied to them, “If you do this — if you arm yourselves for battle before the Lord,
  • New American Standard Bible - So Moses said to them, “If you will do this, if you will arm yourselves before the Lord for the war,
  • New King James Version - Then Moses said to them: “If you do this thing, if you arm yourselves before the Lord for the war,
  • Amplified Bible - Moses replied, “If you will do as you say, if you will arm yourselves before the Lord for war,
  • American Standard Version - And Moses said unto them, If ye will do this thing, if ye will arm yourselves to go before Jehovah to the war,
  • King James Version - And Moses said unto them, If ye will do this thing, if ye will go armed before the Lord to war,
  • New English Translation - Then Moses replied, “If you will do this thing, and if you will arm yourselves for battle before the Lord,
  • World English Bible - Moses said to them: “If you will do this thing, if you will arm yourselves to go before Yahweh to the war,
  • 新標點和合本 - 摩西對他們說:「你們若這樣行,在耶和華面前帶着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對他們說:「你們若要這麼做,若要在耶和華面前帶着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對他們說:「你們若要這麼做,若要在耶和華面前帶着兵器出去打仗,
  • 當代譯本 - 摩西說:「如果你們信守承諾,拿起兵器在耶和華面前出戰,
  • 聖經新譯本 - 摩西對他們說:“如果你們這樣行,在耶和華面前武裝起來去作戰,
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 對他們說:『你們若這樣行,若在永恆主面前武裝起來、去爭戰,
  • 中文標準譯本 - 摩西就對他們說:「如果你們是要做這樣的事,如果你們在耶和華面前武裝起來去作戰,
  • 現代標點和合本 - 摩西對他們說:「你們若這樣行,在耶和華面前帶著兵器出去打仗,
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、若爾如是而行、執兵為戰於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、如爾濟約但河、預備以戰、遵耶和華命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂之曰、若爾如是行、持器械於主前出戰、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés les contestó: —Si están dispuestos a hacerlo así, tomen las armas y marchen al combate.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 그들에게 대답하였다. “그러면 좋소. 여러분의 말대로 여러분은 무장을 하고 요단강을 건너 여호와께서 원수들을 다 쫓아내실 때까지 싸우시오. 그 땅이 여호와 앞에서 완전히 정복되면 여러분은 여호와와 이스라엘 백성에 대한 의무를 다한 셈이 되므로 다시 이 곳으로 돌아와도 됩니다. 그리고 이 땅은 여호와께서 인정하시는 여러분의 소유가 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Господа,
  • Восточный перевод - Муса сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Вечного,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Вечного,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Вечного,
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse leur répondit : Si vous tenez parole, si vous êtes prêts à combattre en présence de l’Eternel,
  • リビングバイブル - モーセは答えました。「よくわかった。今言ったとおり武装し、
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhes Moisés: “Se fizerem isso, se perante o Senhor vocês se armarem para a guerra,
  • Hoffnung für alle - Mose antwortete: »Ich bin damit einverstanden, wenn ihr das tut, was ihr sagt. Rüstet euch zum Kampf und stellt euch an die Spitze des Heeres!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงกล่าวว่า “หากท่านจะทำตามคำพูด คือถืออาวุธออกรบฝ่ายองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​พูด​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ถ้า​ท่าน​จะ​ทำ​อย่าง​นั้น โดย​หยิบ​อาวุธ​ไป​รบ​ใน​สงคราม​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:19 - Riêng vợ con và bầy gia súc của anh em sẽ ở lại trong các thành vừa nhận được, vì anh em có nhiều gia súc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Giô-suê 1:13 - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
  • Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.
  • Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
  • Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
  • Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
  • Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • 新标点和合本 - 摩西对他们说:“你们若这样行,在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对他们说:“你们若要这么做,若要在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对他们说:“你们若要这么做,若要在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 当代译本 - 摩西说:“如果你们信守承诺,拿起兵器在耶和华面前出战,
  • 圣经新译本 - 摩西对他们说:“如果你们这样行,在耶和华面前武装起来去作战,
  • 中文标准译本 - 摩西就对他们说:“如果你们是要做这样的事,如果你们在耶和华面前武装起来去作战,
  • 现代标点和合本 - 摩西对他们说:“你们若这样行,在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • 和合本(拼音版) - 摩西对他们说:“你们若这样行,在耶和华面前带着兵器出去打仗,
  • New International Version - Then Moses said to them, “If you will do this—if you will arm yourselves before the Lord for battle
  • New International Reader's Version - Then Moses said to them, “Do what you have promised to do. Get ready to fight for the Lord.
  • English Standard Version - So Moses said to them, “If you will do this, if you will take up arms to go before the Lord for the war,
  • New Living Translation - Then Moses said, “If you keep your word and arm yourselves for the Lord’s battles,
  • The Message - Moses said, “If you do what you say, take up arms before God for battle and together go across the Jordan ready, before God, to fight until God has cleaned his enemies out of the land, then when the land is secure you will have fulfilled your duty to God and Israel. Then this land will be yours to keep before God.
  • Christian Standard Bible - Moses replied to them, “If you do this — if you arm yourselves for battle before the Lord,
  • New American Standard Bible - So Moses said to them, “If you will do this, if you will arm yourselves before the Lord for the war,
  • New King James Version - Then Moses said to them: “If you do this thing, if you arm yourselves before the Lord for the war,
  • Amplified Bible - Moses replied, “If you will do as you say, if you will arm yourselves before the Lord for war,
  • American Standard Version - And Moses said unto them, If ye will do this thing, if ye will arm yourselves to go before Jehovah to the war,
  • King James Version - And Moses said unto them, If ye will do this thing, if ye will go armed before the Lord to war,
  • New English Translation - Then Moses replied, “If you will do this thing, and if you will arm yourselves for battle before the Lord,
  • World English Bible - Moses said to them: “If you will do this thing, if you will arm yourselves to go before Yahweh to the war,
  • 新標點和合本 - 摩西對他們說:「你們若這樣行,在耶和華面前帶着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對他們說:「你們若要這麼做,若要在耶和華面前帶着兵器出去打仗,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對他們說:「你們若要這麼做,若要在耶和華面前帶着兵器出去打仗,
  • 當代譯本 - 摩西說:「如果你們信守承諾,拿起兵器在耶和華面前出戰,
  • 聖經新譯本 - 摩西對他們說:“如果你們這樣行,在耶和華面前武裝起來去作戰,
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 對他們說:『你們若這樣行,若在永恆主面前武裝起來、去爭戰,
  • 中文標準譯本 - 摩西就對他們說:「如果你們是要做這樣的事,如果你們在耶和華面前武裝起來去作戰,
  • 現代標點和合本 - 摩西對他們說:「你們若這樣行,在耶和華面前帶著兵器出去打仗,
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、若爾如是而行、執兵為戰於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、如爾濟約但河、預備以戰、遵耶和華命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂之曰、若爾如是行、持器械於主前出戰、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés les contestó: —Si están dispuestos a hacerlo así, tomen las armas y marchen al combate.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 그들에게 대답하였다. “그러면 좋소. 여러분의 말대로 여러분은 무장을 하고 요단강을 건너 여호와께서 원수들을 다 쫓아내실 때까지 싸우시오. 그 땅이 여호와 앞에서 완전히 정복되면 여러분은 여호와와 이스라엘 백성에 대한 의무를 다한 셈이 되므로 다시 이 곳으로 돌아와도 됩니다. 그리고 이 땅은 여호와께서 인정하시는 여러분의 소유가 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Господа,
  • Восточный перевод - Муса сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Вечного,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Вечного,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал им: – Если вы сделаете это, если вооружитесь, чтобы воевать для Вечного,
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse leur répondit : Si vous tenez parole, si vous êtes prêts à combattre en présence de l’Eternel,
  • リビングバイブル - モーセは答えました。「よくわかった。今言ったとおり武装し、
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhes Moisés: “Se fizerem isso, se perante o Senhor vocês se armarem para a guerra,
  • Hoffnung für alle - Mose antwortete: »Ich bin damit einverstanden, wenn ihr das tut, was ihr sagt. Rüstet euch zum Kampf und stellt euch an die Spitze des Heeres!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงกล่าวว่า “หากท่านจะทำตามคำพูด คือถืออาวุธออกรบฝ่ายองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​พูด​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ถ้า​ท่าน​จะ​ทำ​อย่าง​นั้น โดย​หยิบ​อาวุธ​ไป​รบ​ใน​สงคราม​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:19 - Riêng vợ con và bầy gia súc của anh em sẽ ở lại trong các thành vừa nhận được, vì anh em có nhiều gia súc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
  • Giô-suê 1:13 - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
  • Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.
  • Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
  • Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
  • Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
  • Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
圣经
资源
计划
奉献