Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • 新标点和合本 - 当日,耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当日,耶和华的怒气发作,起誓说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 当日,耶和华的怒气发作,起誓说:
  • 当代译本 - 那天耶和华发怒,起誓说,
  • 圣经新译本 - 当日耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • 中文标准译本 - 所以在那天,耶和华怒气发作,起誓说:
  • 现代标点和合本 - 当日,耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • 和合本(拼音版) - 当日耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • New International Version - The Lord’s anger was aroused that day and he swore this oath:
  • New International Reader's Version - The Lord’s anger was stirred up that day. So he made a promise. He said,
  • English Standard Version - And the Lord’s anger was kindled on that day, and he swore, saying,
  • New Living Translation - Then the Lord was very angry with them, and he vowed,
  • Christian Standard Bible - So the Lord’s anger burned that day, and he swore an oath:
  • New American Standard Bible - So the Lord’s anger burned on that day, and He swore, saying,
  • New King James Version - So the Lord’s anger was aroused on that day, and He swore an oath, saying,
  • Amplified Bible - And the Lord’s anger was kindled on that day and He swore an oath, saying,
  • American Standard Version - And Jehovah’s anger was kindled in that day, and he sware, saying,
  • King James Version - And the Lord's anger was kindled the same time, and he sware, saying,
  • New English Translation - So the anger of the Lord was kindled that day, and he swore,
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned in that day, and he swore, saying,
  • 新標點和合本 - 當日,耶和華的怒氣發作,就起誓說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當日,耶和華的怒氣發作,起誓說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當日,耶和華的怒氣發作,起誓說:
  • 當代譯本 - 那天耶和華發怒,起誓說,
  • 聖經新譯本 - 當日耶和華的怒氣發作,就起誓說:
  • 呂振中譯本 - 當那一天永恆主發了怒,就起誓說:
  • 中文標準譯本 - 所以在那天,耶和華怒氣發作,起誓說:
  • 現代標點和合本 - 當日,耶和華的怒氣發作,就起誓說:
  • 文理和合譯本 - 當日耶和華怒而誓曰、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、耶和華甚怒、矢之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時、主震怒誓曰、
  • Nueva Versión Internacional - Ese día el Señor se encendió en ira y juró:
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 이스라엘 백성에게 분노하시며 이렇게 맹세하셨소.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Господь разгневался и поклялся:
  • Восточный перевод - В тот день Вечный разгневался и поклялся:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный разгневался и поклялся:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный разгневался и поклялся:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel s’est mis en colère ce jour-là au point qu’il fit ce serment  :
  • リビングバイブル - もちろん、主は怒って、『エジプトから助け出された者のうち、二十歳以上の者にはだれ一人、アブラハム、イサク、ヤコブに与えると誓った地は見せない』と断言なさった。主のお考えに従おうとしなかったからだ。
  • Nova Versão Internacional - A ira do Senhor se acendeu naquele dia, e ele fez este juramento:
  • Hoffnung für alle - Darüber wurde der Herr zornig, und er schwor ihnen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธและทรงปฏิญาณว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พลุ่ง​ขึ้น​ใน​วัน​นั้น และ​พระ​องค์​ปฏิญาณ​ว่า
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:39 - Chúa Hằng Hữu sẽ giao đất hứa cho con cái họ, lúc ấy là những em bé chưa phân biệt thiện ác. Họ bảo rằng con cái mình sẽ làm mồi cho địch; nhưng không, chính con cái họ sẽ vào chiếm đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:40 - Còn anh em phải quay lại, đi vào hoang mạc hướng về Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
  • 新标点和合本 - 当日,耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当日,耶和华的怒气发作,起誓说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 当日,耶和华的怒气发作,起誓说:
  • 当代译本 - 那天耶和华发怒,起誓说,
  • 圣经新译本 - 当日耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • 中文标准译本 - 所以在那天,耶和华怒气发作,起誓说:
  • 现代标点和合本 - 当日,耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • 和合本(拼音版) - 当日耶和华的怒气发作,就起誓说:
  • New International Version - The Lord’s anger was aroused that day and he swore this oath:
  • New International Reader's Version - The Lord’s anger was stirred up that day. So he made a promise. He said,
  • English Standard Version - And the Lord’s anger was kindled on that day, and he swore, saying,
  • New Living Translation - Then the Lord was very angry with them, and he vowed,
  • Christian Standard Bible - So the Lord’s anger burned that day, and he swore an oath:
  • New American Standard Bible - So the Lord’s anger burned on that day, and He swore, saying,
  • New King James Version - So the Lord’s anger was aroused on that day, and He swore an oath, saying,
  • Amplified Bible - And the Lord’s anger was kindled on that day and He swore an oath, saying,
  • American Standard Version - And Jehovah’s anger was kindled in that day, and he sware, saying,
  • King James Version - And the Lord's anger was kindled the same time, and he sware, saying,
  • New English Translation - So the anger of the Lord was kindled that day, and he swore,
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned in that day, and he swore, saying,
  • 新標點和合本 - 當日,耶和華的怒氣發作,就起誓說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當日,耶和華的怒氣發作,起誓說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當日,耶和華的怒氣發作,起誓說:
  • 當代譯本 - 那天耶和華發怒,起誓說,
  • 聖經新譯本 - 當日耶和華的怒氣發作,就起誓說:
  • 呂振中譯本 - 當那一天永恆主發了怒,就起誓說:
  • 中文標準譯本 - 所以在那天,耶和華怒氣發作,起誓說:
  • 現代標點和合本 - 當日,耶和華的怒氣發作,就起誓說:
  • 文理和合譯本 - 當日耶和華怒而誓曰、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、耶和華甚怒、矢之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時、主震怒誓曰、
  • Nueva Versión Internacional - Ese día el Señor se encendió en ira y juró:
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 이스라엘 백성에게 분노하시며 이렇게 맹세하셨소.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Господь разгневался и поклялся:
  • Восточный перевод - В тот день Вечный разгневался и поклялся:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный разгневался и поклялся:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный разгневался и поклялся:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel s’est mis en colère ce jour-là au point qu’il fit ce serment  :
  • リビングバイブル - もちろん、主は怒って、『エジプトから助け出された者のうち、二十歳以上の者にはだれ一人、アブラハム、イサク、ヤコブに与えると誓った地は見せない』と断言なさった。主のお考えに従おうとしなかったからだ。
  • Nova Versão Internacional - A ira do Senhor se acendeu naquele dia, e ele fez este juramento:
  • Hoffnung für alle - Darüber wurde der Herr zornig, und er schwor ihnen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธและทรงปฏิญาณว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พลุ่ง​ขึ้น​ใน​วัน​นั้น และ​พระ​องค์​ปฏิญาณ​ว่า
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:39 - Chúa Hằng Hữu sẽ giao đất hứa cho con cái họ, lúc ấy là những em bé chưa phân biệt thiện ác. Họ bảo rằng con cái mình sẽ làm mồi cho địch; nhưng không, chính con cái họ sẽ vào chiếm đất hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:40 - Còn anh em phải quay lại, đi vào hoang mạc hướng về Biển Đỏ.
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
圣经
资源
计划
奉献