Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • 新标点和合本 - 但女孩子中,凡没有出嫁的,你们都可以存留她的活命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那些未曾与男人同房共寝的女孩,你们可以让她们存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那些未曾与男人同房共寝的女孩,你们可以让她们存活。
  • 当代译本 - 但可以留下那些处女。
  • 圣经新译本 - 但女孩子中,没有与男人发生过关系的,你们都可以让她们活着。
  • 中文标准译本 - 只有那些不曾与男人同寝过的女孩,可以让她们存活,归于你们。
  • 现代标点和合本 - 但女孩子中,凡没有出嫁的,你们都可以存留她的活命。
  • 和合本(拼音版) - 但女孩子中,凡没有出嫁的,你们都可以存留她的活命。
  • New International Version - but save for yourselves every girl who has never slept with a man.
  • New International Reader's Version - But save for yourselves every woman who has never slept with a man.
  • English Standard Version - But all the young girls who have not known man by lying with him keep alive for yourselves.
  • New Living Translation - Only the young girls who are virgins may live; you may keep them for yourselves.
  • Christian Standard Bible - but keep alive for yourselves all the young females who have not gone to bed with a man.
  • New American Standard Bible - However, all the girls who have not known a man intimately, keep alive for yourselves.
  • New King James Version - But keep alive for yourselves all the young girls who have not known a man intimately.
  • Amplified Bible - But all the young girls who have not known a man intimately, keep alive for yourselves [to marry].
  • American Standard Version - But all the women-children, that have not known man by lying with him, keep alive for yourselves.
  • King James Version - But all the women children, that have not known a man by lying with him, keep alive for yourselves.
  • New English Translation - But all the young women who have not had sexual intercourse with a man will be yours.
  • World English Bible - But all the girls, who have not known man by lying with him, keep alive for yourselves.
  • 新標點和合本 - 但女孩子中,凡沒有出嫁的,你們都可以存留她的活命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那些未曾與男人同房共寢的女孩,你們可以讓她們存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那些未曾與男人同房共寢的女孩,你們可以讓她們存活。
  • 當代譯本 - 但可以留下那些處女。
  • 聖經新譯本 - 但女孩子中,沒有與男人發生過關係的,你們都可以讓她們活著。
  • 呂振中譯本 - 但是女人中一切年青的、未曾和男的同房共寢過的、你們就可以讓她們活着歸於你們。
  • 中文標準譯本 - 只有那些不曾與男人同寢過的女孩,可以讓她們存活,歸於你們。
  • 現代標點和合本 - 但女孩子中,凡沒有出嫁的,你們都可以存留她的活命。
  • 文理和合譯本 - 惟未與男同寢之幼女、爾可為己存其生命、
  • 文理委辦譯本 - 未與人同寢之女、俾全其生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡未嘗與男親近之女、可存留以歸爾、
  • Nueva Versión Internacional - pero quédense con todas las muchachas que jamás las hayan tenido.
  • 현대인의 성경 - 그러나 남자와 성관계를 갖지 않은 여자들은 귀관들을 위해 살려 두어도 좋소.
  • Новый Русский Перевод - но оставьте себе всех девочек, которые еще не спали с мужчиной.
  • Восточный перевод - но оставьте себе всех девочек, которые ещё не спали с мужчиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но оставьте себе всех девочек, которые ещё не спали с мужчиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но оставьте себе всех девочек, которые ещё не спали с мужчиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne laisserez en vie et ne garderez pour vous que les filles qui sont vierges.
  • リビングバイブル - 女の子だけは助け、めいめいが引き取ってもかまわない。
  • Nova Versão Internacional - mas poupem todas as meninas virgens.
  • Hoffnung für alle - Lasst nur die Mädchen am Leben, die noch unberührt sind. Sie sollen euch gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงไว้ชีวิตหญิงสาวที่ยังไม่เคยหลับนอนกับผู้ชายไว้สำหรับพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​ไว้​ชีวิต​เด็ก​ผู้​หญิง​ทุก​คน​ที่​ไม่​ได้​มี​เพศ​สัมพันธ์​กับ​ชาย​ไว้​เป็น​ของ​พวก​ท่าน​เอง
交叉引用
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:14 - nhưng bắt đàn bà, trẻ con, súc vật, và chiếm giữ các chiến lợi phẩm khác. Anh em được hưởng các chiến lợi phẩm thu được của quân thù, là những gì mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:10 - “Khi tranh chiến với quân thù, được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho chiến thắng, và anh em bắt giữ nhiều tù binh,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:11 - nếu có ai thấy trong số người bị bắt giữ có một thiếu nữ xinh đẹp, muốn lấy làm vợ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:12 - thì người ấy được phép đem thiếu nữ về nhà. Thiếu nữ phải cạo đầu, cắt móng tay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:13 - thay áo tù. Khóc cha mẹ mình một tháng tròn. Sau đó, người ấy được lấy thiếu nữ làm vợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:14 - Tuy nhiên, sau khi cưới, nếu người này không yêu nàng nữa, thì phải để nàng ra đi tự do. Cấm không được bán hay đãi nàng như nô lệ, vì người ấy đã làm nhục nàng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
  • 新标点和合本 - 但女孩子中,凡没有出嫁的,你们都可以存留她的活命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那些未曾与男人同房共寝的女孩,你们可以让她们存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那些未曾与男人同房共寝的女孩,你们可以让她们存活。
  • 当代译本 - 但可以留下那些处女。
  • 圣经新译本 - 但女孩子中,没有与男人发生过关系的,你们都可以让她们活着。
  • 中文标准译本 - 只有那些不曾与男人同寝过的女孩,可以让她们存活,归于你们。
  • 现代标点和合本 - 但女孩子中,凡没有出嫁的,你们都可以存留她的活命。
  • 和合本(拼音版) - 但女孩子中,凡没有出嫁的,你们都可以存留她的活命。
  • New International Version - but save for yourselves every girl who has never slept with a man.
  • New International Reader's Version - But save for yourselves every woman who has never slept with a man.
  • English Standard Version - But all the young girls who have not known man by lying with him keep alive for yourselves.
  • New Living Translation - Only the young girls who are virgins may live; you may keep them for yourselves.
  • Christian Standard Bible - but keep alive for yourselves all the young females who have not gone to bed with a man.
  • New American Standard Bible - However, all the girls who have not known a man intimately, keep alive for yourselves.
  • New King James Version - But keep alive for yourselves all the young girls who have not known a man intimately.
  • Amplified Bible - But all the young girls who have not known a man intimately, keep alive for yourselves [to marry].
  • American Standard Version - But all the women-children, that have not known man by lying with him, keep alive for yourselves.
  • King James Version - But all the women children, that have not known a man by lying with him, keep alive for yourselves.
  • New English Translation - But all the young women who have not had sexual intercourse with a man will be yours.
  • World English Bible - But all the girls, who have not known man by lying with him, keep alive for yourselves.
  • 新標點和合本 - 但女孩子中,凡沒有出嫁的,你們都可以存留她的活命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那些未曾與男人同房共寢的女孩,你們可以讓她們存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那些未曾與男人同房共寢的女孩,你們可以讓她們存活。
  • 當代譯本 - 但可以留下那些處女。
  • 聖經新譯本 - 但女孩子中,沒有與男人發生過關係的,你們都可以讓她們活著。
  • 呂振中譯本 - 但是女人中一切年青的、未曾和男的同房共寢過的、你們就可以讓她們活着歸於你們。
  • 中文標準譯本 - 只有那些不曾與男人同寢過的女孩,可以讓她們存活,歸於你們。
  • 現代標點和合本 - 但女孩子中,凡沒有出嫁的,你們都可以存留她的活命。
  • 文理和合譯本 - 惟未與男同寢之幼女、爾可為己存其生命、
  • 文理委辦譯本 - 未與人同寢之女、俾全其生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡未嘗與男親近之女、可存留以歸爾、
  • Nueva Versión Internacional - pero quédense con todas las muchachas que jamás las hayan tenido.
  • 현대인의 성경 - 그러나 남자와 성관계를 갖지 않은 여자들은 귀관들을 위해 살려 두어도 좋소.
  • Новый Русский Перевод - но оставьте себе всех девочек, которые еще не спали с мужчиной.
  • Восточный перевод - но оставьте себе всех девочек, которые ещё не спали с мужчиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но оставьте себе всех девочек, которые ещё не спали с мужчиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но оставьте себе всех девочек, которые ещё не спали с мужчиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne laisserez en vie et ne garderez pour vous que les filles qui sont vierges.
  • リビングバイブル - 女の子だけは助け、めいめいが引き取ってもかまわない。
  • Nova Versão Internacional - mas poupem todas as meninas virgens.
  • Hoffnung für alle - Lasst nur die Mädchen am Leben, die noch unberührt sind. Sie sollen euch gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงไว้ชีวิตหญิงสาวที่ยังไม่เคยหลับนอนกับผู้ชายไว้สำหรับพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​ไว้​ชีวิต​เด็ก​ผู้​หญิง​ทุก​คน​ที่​ไม่​ได้​มี​เพศ​สัมพันธ์​กับ​ชาย​ไว้​เป็น​ของ​พวก​ท่าน​เอง
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:14 - nhưng bắt đàn bà, trẻ con, súc vật, và chiếm giữ các chiến lợi phẩm khác. Anh em được hưởng các chiến lợi phẩm thu được của quân thù, là những gì mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:10 - “Khi tranh chiến với quân thù, được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho chiến thắng, và anh em bắt giữ nhiều tù binh,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:11 - nếu có ai thấy trong số người bị bắt giữ có một thiếu nữ xinh đẹp, muốn lấy làm vợ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:12 - thì người ấy được phép đem thiếu nữ về nhà. Thiếu nữ phải cạo đầu, cắt móng tay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:13 - thay áo tù. Khóc cha mẹ mình một tháng tròn. Sau đó, người ấy được lấy thiếu nữ làm vợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:14 - Tuy nhiên, sau khi cưới, nếu người này không yêu nàng nữa, thì phải để nàng ra đi tự do. Cấm không được bán hay đãi nàng như nô lệ, vì người ấy đã làm nhục nàng.”
圣经
资源
计划
奉献