逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với các vị lãnh đạo của các đại tộc Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu có truyền dạy:
- 新标点和合本 - 摩西晓谕以色列各支派的首领说:“耶和华所吩咐的乃是这样:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对以色列各支派的领袖说:“这是耶和华所吩咐的话:
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西对以色列各支派的领袖说:“这是耶和华所吩咐的话:
- 当代译本 - 摩西对以色列各支派的首领说:“以下是耶和华的吩咐。
- 圣经新译本 - 摩西告诉以色列人众支派的领袖:“这是耶和华吩咐的话:(本节在《马索拉文本》为30:2)
- 中文标准译本 - 摩西吩咐以色列子民各支派的首领说:“这是耶和华所指示的话语:
- 现代标点和合本 - 摩西晓谕以色列各支派的首领说:“耶和华所吩咐的乃是这样:
- 和合本(拼音版) - 摩西晓谕以色列各支派的首领说:“耶和华所吩咐的乃是这样:
- New International Version - Moses said to the heads of the tribes of Israel: “This is what the Lord commands:
- New International Reader's Version - Moses spoke to the heads of the tribes of Israel. He said, “Here is what the Lord commands.
- English Standard Version - Moses spoke to the heads of the tribes of the people of Israel, saying, “This is what the Lord has commanded.
- New Living Translation - Then Moses summoned the leaders of the tribes of Israel and told them, “This is what the Lord has commanded:
- The Message - Moses spoke to the heads of the tribes of the People of Israel: “This is what God commands: When a man makes a vow to God or binds himself by an oath to do something, he must not break his word; he must do exactly what he has said.
- Christian Standard Bible - Moses told the leaders of the Israelite tribes, “This is what the Lord has commanded:
- New American Standard Bible - Then Moses spoke to the heads of the tribes of the sons of Israel, saying, “This is the word which the Lord has commanded:
- New King James Version - Then Moses spoke to the heads of the tribes concerning the children of Israel, saying, “This is the thing which the Lord has commanded:
- Amplified Bible - Then Moses spoke to the leaders of the tribes of the Israelites, saying, “This is the thing which the Lord has commanded:
- American Standard Version - And Moses spake unto the heads of the tribes of the children of Israel, saying, This is the thing which Jehovah hath commanded.
- King James Version - And Moses spake unto the heads of the tribes concerning the children of Israel, saying, This is the thing which the Lord hath commanded.
- New English Translation - Moses told the leaders of the tribes concerning the Israelites, “This is what the Lord has commanded:
- World English Bible - Moses spoke to the heads of the tribes of the children of Israel, saying, “This is the thing which Yahweh has commanded.
- 新標點和合本 - 摩西曉諭以色列各支派的首領說:「耶和華所吩咐的乃是這樣:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對以色列各支派的領袖說:「這是耶和華所吩咐的話:
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對以色列各支派的領袖說:「這是耶和華所吩咐的話:
- 當代譯本 - 摩西對以色列各支派的首領說:「以下是耶和華的吩咐。
- 聖經新譯本 - 摩西告訴以色列人眾支派的領袖:“這是耶和華吩咐的話:(本節在《馬索拉文本》為30:2)
- 呂振中譯本 - 摩西 告訴 以色列 人眾支派的首領說:『 以下 乃是永恆主所吩咐的話:
- 中文標準譯本 - 摩西吩咐以色列子民各支派的首領說:「這是耶和華所指示的話語:
- 現代標點和合本 - 摩西曉諭以色列各支派的首領說:「耶和華所吩咐的乃是這樣:
- 文理和合譯本 - 摩西告以色列族長曰、耶和華命曰、
- 文理委辦譯本 - 摩西告以色列族長曰、耶和華命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 告 以色列 各支派族長曰、主如是命曰、
- Nueva Versión Internacional - Moisés les dijo a los jefes de las tribus de Israel: «El Señor ha ordenado que
- 현대인의 성경 - 모세는 이스라엘 각 지파의 지도자들을 모아 놓고 이렇게 말하였다. “이것은 여호와의 명령입니다.
- Новый Русский Перевод - Моисей сказал израильтянам все, что повелел ему Господь.
- Восточный перевод - Муса сказал исраильтянам всё, что повелел ему Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал исраильтянам всё, что повелел ему Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал исроильтянам всё, что повелел ему Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse communiqua aux Israélites tout ce que l’Eternel lui avait ordonné.
- リビングバイブル - モーセは、族長を集めて言いました。「主に誓ったことは必ず守りなさい。何かをする、あるいはやめると誓ったら、そのとおり実行しなければならない。主がそう命じておられる。
- Nova Versão Internacional - Moisés disse aos chefes das tribos de Israel: “É isto que o Senhor ordena:
- Hoffnung für alle - Alle diese Bestimmungen teilte Mose den Israeliten mit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสแจ้งหัวหน้าเผ่าต่างๆ ของอิสราเอลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาดังนี้คือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสพูดกับบรรดาหัวหน้าเผ่าต่างๆ ของชาวอิสราเอลว่า “สิ่งที่พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาไว้มีดังนี้คือ
交叉引用
- Dân Số Ký 34:17 - “Sau đây là những người có trách nhiệm chia đất: Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con trai của Nun,
- Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
- Dân Số Ký 34:19 - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
- Dân Số Ký 34:20 - Sê-mu-ên, con A-mi-hút, đại diện Si-mê-ôn.
- Dân Số Ký 34:21 - Ê-li-đát, con Kít-long, đại diện Bên-gia-min.
- Dân Số Ký 34:22 - Bu-ki, con Giốc-đi, đại diện Đan.
- Dân Số Ký 34:23 - Ha-ni-ên, con Ê-phát, đại diện Ma-na-se, con trai của Giô-sép.
- Dân Số Ký 34:24 - Kê-mu-ên, con Síp-tan, đại diện Ép-ra-im.
- Dân Số Ký 34:25 - Ê-li-sa-phan, con Phác-nát, đại diện Sa-bu-luân.
- Dân Số Ký 34:26 - Pha-ti-ên, con A-xan, đại diện Y-sa-ca.
- Dân Số Ký 34:27 - A-hi-hút, con Sê-lô-mi, đại diện A-se.
- Dân Số Ký 34:28 - Phê-đa-ên, con A-mi-hút, đại diện Nép-ta-li.
- Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
- Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
- Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
- Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
- Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
- Dân Số Ký 1:9 - Đại tộc Sa-bu-luân, có Ê-li-áp, con của Hê-lôn.
- Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
- Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
- Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
- Dân Số Ký 1:13 - Đại tộc A-se, có Pha-ghi-ên, con của Óc-ran.
- Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
- Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”
- Dân Số Ký 1:16 - Đó là những người được bổ nhiệm từ trong dân chúng, là trưởng các đại tộc của tổ phụ mình và là những người chỉ huy các đơn vị quân đội Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:13 - Thế thì, anh em nên chọn những người khôn ngoan, hiểu biết và kinh nghiệm trong đại tộc mình, để tôi cắt cử họ lãnh đạo toàn dân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:14 - Anh em trả lời: ‘Chúng ta nên thực hiện điều ông nói.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:15 - Vậy, tôi bổ nhiệm những người được dân chúng chọn lựa làm lãnh đạo, phụ trách hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm chục, và hàng chục người trong mỗi đại tộc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:16 - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
- Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
- Dân Số Ký 7:2 - Vào hôm ấy, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên—các trưởng tộc, những người đã điều khiển cuộc kiểm kê dân số—đều đến.