Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
  • 新标点和合本 - 祭司亚伦的儿子以利亚撒作利未人众首领的领袖,要监察那些看守圣所的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦祭司的儿子以利亚撒是利未人众领袖的主管,他要监督那些负责看守圣所的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦祭司的儿子以利亚撒是利未人众领袖的主管,他要监督那些负责看守圣所的人。
  • 当代译本 - 亚伦祭司的儿子以利亚撒是利未人的最高首领,负责监督那些照料圣所的人。
  • 圣经新译本 - 亚伦祭司的儿子以利亚撒要作利未人众领袖中的领袖,要监察那些尽看守圣所职分的人。
  • 中文标准译本 - 利未人众领袖的主管是祭司亚伦的儿子以利亚撒,他是那些谨守圣所职责之人的监督。
  • 现代标点和合本 - 祭司亚伦的儿子以利亚撒做利未人众首领的领袖,要监察那些看守圣所的人。
  • 和合本(拼音版) - 祭司亚伦的儿子以利亚撒作利未人众首领的领袖,要监察那些看守圣所的人。
  • New International Version - The chief leader of the Levites was Eleazar son of Aaron, the priest. He was appointed over those who were responsible for the care of the sanctuary.
  • New International Reader's Version - The chief leader of the Levites was Eleazar. He was the son of Aaron the priest. Eleazar was appointed over those responsible for taking care of the sacred tent.
  • English Standard Version - And Eleazar the son of Aaron the priest was to be chief over the chiefs of the Levites, and to have oversight of those who kept guard over the sanctuary.
  • New Living Translation - Eleazar, son of Aaron the priest, was the chief administrator over all the Levites, with special responsibility for the oversight of the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - The chief of the Levite leaders was Eleazar son of Aaron the priest; he had oversight of those responsible for the duties of the sanctuary.
  • New American Standard Bible - and Eleazar the son of Aaron the priest was the head of the leaders of Levi, and he had the supervision of those who performed the duties of the sanctuary.
  • New King James Version - And Eleazar the son of Aaron the priest was to be chief over the leaders of the Levites, with oversight of those who kept charge of the sanctuary.
  • Amplified Bible - Eleazar, the son of Aaron the priest, was chief of the leaders of the Levites; he supervised those who performed the duties of the sanctuary.
  • American Standard Version - And Eleazar the son of Aaron the priest shall be prince of the princes of the Levites, and have the oversight of them that keep the charge of the sanctuary.
  • King James Version - And Eleazar the son of Aaron the priest shall be chief over the chief of the Levites, and have the oversight of them that keep the charge of the sanctuary.
  • New English Translation - Now the head of all the Levitical leaders was Eleazar son of Aaron the priest. He was appointed over those who were responsible for the sanctuary.
  • World English Bible - Eleazar the son of Aaron the priest shall be prince of the princes of the Levites, with the oversight of those who keep the requirements of the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 祭司亞倫的兒子以利亞撒作利未人眾首領的領袖,要監察那些看守聖所的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫祭司的兒子以利亞撒是利未人眾領袖的主管,他要監督那些負責看守聖所的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫祭司的兒子以利亞撒是利未人眾領袖的主管,他要監督那些負責看守聖所的人。
  • 當代譯本 - 亞倫祭司的兒子以利亞撒是利未人的最高首領,負責監督那些照料聖所的人。
  • 聖經新譯本 - 亞倫祭司的兒子以利亞撒要作利未人眾領袖中的領袖,要監察那些盡看守聖所職分的人。
  • 呂振中譯本 - 祭司 亞倫 的兒子 以利亞撒 要做 利未 人首領中的領袖,要監察那些應守聖所職守的人。
  • 中文標準譯本 - 利未人眾領袖的主管是祭司亞倫的兒子以利亞撒,他是那些謹守聖所職責之人的監督。
  • 現代標點和合本 - 祭司亞倫的兒子以利亞撒做利未人眾首領的領袖,要監察那些看守聖所的人。
  • 文理和合譯本 - 祭司亞倫子以利亞撒、為利未族牧伯之長、統理守聖所之人、○
  • 文理委辦譯本 - 祭司亞倫子以利亞撒為利未族諸長之冠、統理守聖室之人。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 亞倫 子 以利亞撒 、為 利未 人總族長、統轄守聖所之人、○
  • Nueva Versión Internacional - El jefe principal de los levitas era Eleazar, hijo de Aarón el sacerdote, a quien se designó como jefe de los que tenían a su cargo el santuario.
  • 현대인의 성경 - 그리고 아론의 아들 엘르아살이 성소의 모든 일을 감독하며 레위인의 모든 지도자를 지휘하는 총지도자로 임명되었다.
  • Новый Русский Перевод - Главным вождем левитов был Элеазар, сын священника Аарона. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • Восточный перевод - Главным вождём левитов был Элеазар, сын священнослужителя Харуна. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главным вождём левитов был Элеазар, сын священнослужителя Харуна. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главным вождём левитов был Элеазар, сын священнослужителя Хоруна. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le chef suprême des lévites était Eléazar, fils du prêtre Aaron. Il supervisait les lévites préposés au service du sanctuaire.
  • Nova Versão Internacional - O principal líder dos levitas era Eleazar, filho do sacerdote Arão. Ele tinha a responsabilidade de supervisionar os encarregados de cuidar do santuário.
  • Hoffnung für alle - Das höchste Oberhaupt der Leviten war Eleasar, der Sohn des Priesters Aaron. Er hatte die Aufsicht über alle, die im Heiligtum dienten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวหน้าใหญ่ของคนเลวีคือ ปุโรหิตเอเลอาซาร์บุตรของอาโรน เขาได้รับแต่งตั้งให้กำกับดูแลสถานนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ชาว​เลวี​คือ​เอเลอาซาร์​บุตร​ของ​อาโรน​ปุโรหิต เขา​ควบคุม​บรรดา​ผู้​รับ​ผิดชอบ​ดูแล​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Dân Số Ký 4:27 - Hết thảy công việc của con cháu Ghẹt-sôn, món chi họ phải khiêng đi, và việc chi họ phải làm đều sẽ theo lệnh A-rôn và các con trai người chỉ bảo. Họ phải giao cho người Ghẹt-sôn coi sóc các món chi phải khiêng đi.
  • Dân Số Ký 4:16 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, con trai A-rôn, có nhiệm vụ lo về dầu thắp đèn, hương liệu, lễ vật chay hằng dâng và dầu xức; cũng phải coi sóc cả Đền Tạm và các vật dụng bên trong, kể cả các đồ bạc và vật dụng thánh.”
  • Dân Số Ký 20:25 - Môi-se, con hãy đem A-rôn và Ê-lê-a-sa lên Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
  • 1 Sử Ký 9:14 - Trong số những người Lê-vi trở về cố hương có Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, thuộc dòng Mê-ra-ri;
  • 1 Sử Ký 9:15 - Bát-ba-cát; Hê-re; Ga-la; Mát-ta-nia là con Mai-ca, cháu Xiếc-ri, chắt A-sáp;
  • 1 Sử Ký 9:16 - Ô-ba-đia là con Sê-ma-gia, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun; và Bê-rê-kia là con A-sa, cháu Ên-ca-na, họ ở sinh sống trong đất của người Nê-tô-pha-tít.
  • 1 Sử Ký 9:17 - Những người canh cổng gồm có Sa-lum (trưởng ban), A-cúp, Tanh-môn, A-hi-man, và những người thân thuộc của họ.
  • 1 Sử Ký 9:18 - Những người này phụ trách cửa đông của hoàng cung. Trước kia, họ canh cổng trại người Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 9:19 - Sa-lum là con của Cô-rê, cháu Ê-bi-a-sáp, chắt Cô-ra. Những người thân thuộc của ông trong dòng Cô-ra đều lo việc canh cổng ra vào nơi thánh, cũng như tổ tiên họ trước kia canh cổng Đền Tạm trong trại của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 9:20 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
  • 1 Sử Ký 26:20 - Trong nhóm người Lê-vi, có A-hi-gia cai quản các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và kho tàng các phẩm vật thánh.
  • 1 Sử Ký 26:21 - Trong họ La-ê-đan, thuộc dòng Ghẹt-sôn, có Giê-hi-ên làm trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 26:22 - Xê-tham và Giô-ên, con trai của Giê-hi-ên, canh giữ kho tàng của nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 26:23 - Đây là những trưởng tộc thuộc họ Am-ram, họ Dít-sê-ha, họ Hếp-rôn, và họ U-xi-ên:
  • 1 Sử Ký 26:24 - Sê-bu-ên, con Ghẹt-sôn, cháu nội Môi-se, cai quản các kho báu.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đứng đầu các vị lãnh đạo đại tộc Lê-vi là Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn; ông giám sát những người chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh.
  • 新标点和合本 - 祭司亚伦的儿子以利亚撒作利未人众首领的领袖,要监察那些看守圣所的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦祭司的儿子以利亚撒是利未人众领袖的主管,他要监督那些负责看守圣所的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦祭司的儿子以利亚撒是利未人众领袖的主管,他要监督那些负责看守圣所的人。
  • 当代译本 - 亚伦祭司的儿子以利亚撒是利未人的最高首领,负责监督那些照料圣所的人。
  • 圣经新译本 - 亚伦祭司的儿子以利亚撒要作利未人众领袖中的领袖,要监察那些尽看守圣所职分的人。
  • 中文标准译本 - 利未人众领袖的主管是祭司亚伦的儿子以利亚撒,他是那些谨守圣所职责之人的监督。
  • 现代标点和合本 - 祭司亚伦的儿子以利亚撒做利未人众首领的领袖,要监察那些看守圣所的人。
  • 和合本(拼音版) - 祭司亚伦的儿子以利亚撒作利未人众首领的领袖,要监察那些看守圣所的人。
  • New International Version - The chief leader of the Levites was Eleazar son of Aaron, the priest. He was appointed over those who were responsible for the care of the sanctuary.
  • New International Reader's Version - The chief leader of the Levites was Eleazar. He was the son of Aaron the priest. Eleazar was appointed over those responsible for taking care of the sacred tent.
  • English Standard Version - And Eleazar the son of Aaron the priest was to be chief over the chiefs of the Levites, and to have oversight of those who kept guard over the sanctuary.
  • New Living Translation - Eleazar, son of Aaron the priest, was the chief administrator over all the Levites, with special responsibility for the oversight of the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - The chief of the Levite leaders was Eleazar son of Aaron the priest; he had oversight of those responsible for the duties of the sanctuary.
  • New American Standard Bible - and Eleazar the son of Aaron the priest was the head of the leaders of Levi, and he had the supervision of those who performed the duties of the sanctuary.
  • New King James Version - And Eleazar the son of Aaron the priest was to be chief over the leaders of the Levites, with oversight of those who kept charge of the sanctuary.
  • Amplified Bible - Eleazar, the son of Aaron the priest, was chief of the leaders of the Levites; he supervised those who performed the duties of the sanctuary.
  • American Standard Version - And Eleazar the son of Aaron the priest shall be prince of the princes of the Levites, and have the oversight of them that keep the charge of the sanctuary.
  • King James Version - And Eleazar the son of Aaron the priest shall be chief over the chief of the Levites, and have the oversight of them that keep the charge of the sanctuary.
  • New English Translation - Now the head of all the Levitical leaders was Eleazar son of Aaron the priest. He was appointed over those who were responsible for the sanctuary.
  • World English Bible - Eleazar the son of Aaron the priest shall be prince of the princes of the Levites, with the oversight of those who keep the requirements of the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 祭司亞倫的兒子以利亞撒作利未人眾首領的領袖,要監察那些看守聖所的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫祭司的兒子以利亞撒是利未人眾領袖的主管,他要監督那些負責看守聖所的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫祭司的兒子以利亞撒是利未人眾領袖的主管,他要監督那些負責看守聖所的人。
  • 當代譯本 - 亞倫祭司的兒子以利亞撒是利未人的最高首領,負責監督那些照料聖所的人。
  • 聖經新譯本 - 亞倫祭司的兒子以利亞撒要作利未人眾領袖中的領袖,要監察那些盡看守聖所職分的人。
  • 呂振中譯本 - 祭司 亞倫 的兒子 以利亞撒 要做 利未 人首領中的領袖,要監察那些應守聖所職守的人。
  • 中文標準譯本 - 利未人眾領袖的主管是祭司亞倫的兒子以利亞撒,他是那些謹守聖所職責之人的監督。
  • 現代標點和合本 - 祭司亞倫的兒子以利亞撒做利未人眾首領的領袖,要監察那些看守聖所的人。
  • 文理和合譯本 - 祭司亞倫子以利亞撒、為利未族牧伯之長、統理守聖所之人、○
  • 文理委辦譯本 - 祭司亞倫子以利亞撒為利未族諸長之冠、統理守聖室之人。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 亞倫 子 以利亞撒 、為 利未 人總族長、統轄守聖所之人、○
  • Nueva Versión Internacional - El jefe principal de los levitas era Eleazar, hijo de Aarón el sacerdote, a quien se designó como jefe de los que tenían a su cargo el santuario.
  • 현대인의 성경 - 그리고 아론의 아들 엘르아살이 성소의 모든 일을 감독하며 레위인의 모든 지도자를 지휘하는 총지도자로 임명되었다.
  • Новый Русский Перевод - Главным вождем левитов был Элеазар, сын священника Аарона. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • Восточный перевод - Главным вождём левитов был Элеазар, сын священнослужителя Харуна. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главным вождём левитов был Элеазар, сын священнослужителя Харуна. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главным вождём левитов был Элеазар, сын священнослужителя Хоруна. Он стоял над теми, чьей заботе было вверено святилище.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le chef suprême des lévites était Eléazar, fils du prêtre Aaron. Il supervisait les lévites préposés au service du sanctuaire.
  • Nova Versão Internacional - O principal líder dos levitas era Eleazar, filho do sacerdote Arão. Ele tinha a responsabilidade de supervisionar os encarregados de cuidar do santuário.
  • Hoffnung für alle - Das höchste Oberhaupt der Leviten war Eleasar, der Sohn des Priesters Aaron. Er hatte die Aufsicht über alle, die im Heiligtum dienten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวหน้าใหญ่ของคนเลวีคือ ปุโรหิตเอเลอาซาร์บุตรของอาโรน เขาได้รับแต่งตั้งให้กำกับดูแลสถานนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวหน้า​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ชาว​เลวี​คือ​เอเลอาซาร์​บุตร​ของ​อาโรน​ปุโรหิต เขา​ควบคุม​บรรดา​ผู้​รับ​ผิดชอบ​ดูแล​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
  • Dân Số Ký 4:27 - Hết thảy công việc của con cháu Ghẹt-sôn, món chi họ phải khiêng đi, và việc chi họ phải làm đều sẽ theo lệnh A-rôn và các con trai người chỉ bảo. Họ phải giao cho người Ghẹt-sôn coi sóc các món chi phải khiêng đi.
  • Dân Số Ký 4:16 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, con trai A-rôn, có nhiệm vụ lo về dầu thắp đèn, hương liệu, lễ vật chay hằng dâng và dầu xức; cũng phải coi sóc cả Đền Tạm và các vật dụng bên trong, kể cả các đồ bạc và vật dụng thánh.”
  • Dân Số Ký 20:25 - Môi-se, con hãy đem A-rôn và Ê-lê-a-sa lên Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
  • 1 Sử Ký 9:14 - Trong số những người Lê-vi trở về cố hương có Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, thuộc dòng Mê-ra-ri;
  • 1 Sử Ký 9:15 - Bát-ba-cát; Hê-re; Ga-la; Mát-ta-nia là con Mai-ca, cháu Xiếc-ri, chắt A-sáp;
  • 1 Sử Ký 9:16 - Ô-ba-đia là con Sê-ma-gia, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun; và Bê-rê-kia là con A-sa, cháu Ên-ca-na, họ ở sinh sống trong đất của người Nê-tô-pha-tít.
  • 1 Sử Ký 9:17 - Những người canh cổng gồm có Sa-lum (trưởng ban), A-cúp, Tanh-môn, A-hi-man, và những người thân thuộc của họ.
  • 1 Sử Ký 9:18 - Những người này phụ trách cửa đông của hoàng cung. Trước kia, họ canh cổng trại người Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 9:19 - Sa-lum là con của Cô-rê, cháu Ê-bi-a-sáp, chắt Cô-ra. Những người thân thuộc của ông trong dòng Cô-ra đều lo việc canh cổng ra vào nơi thánh, cũng như tổ tiên họ trước kia canh cổng Đền Tạm trong trại của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 9:20 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
  • 1 Sử Ký 26:20 - Trong nhóm người Lê-vi, có A-hi-gia cai quản các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và kho tàng các phẩm vật thánh.
  • 1 Sử Ký 26:21 - Trong họ La-ê-đan, thuộc dòng Ghẹt-sôn, có Giê-hi-ên làm trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 26:22 - Xê-tham và Giô-ên, con trai của Giê-hi-ên, canh giữ kho tàng của nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 26:23 - Đây là những trưởng tộc thuộc họ Am-ram, họ Dít-sê-ha, họ Hếp-rôn, và họ U-xi-ên:
  • 1 Sử Ký 26:24 - Sê-bu-ên, con Ghẹt-sôn, cháu nội Môi-se, cai quản các kho báu.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
圣经
资源
计划
奉献