Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày Hoa Quả Đầu Mùa (Lễ Các Tuần), phải dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, gồm các hoa quả mới gặt hái được. Mọi người sẽ dự cuộc hội họp thánh, và không ai làm việc nặng nhọc.
  • 新标点和合本 - “七七节庄稼初熟,你们献新素祭给耶和华的日子,当有圣会;什么劳碌的工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七七初熟节,就是你们献初熟谷物给耶和华为素祭的那一天,要宣告圣会;任何劳动的工都不可做。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七七初熟节,就是你们献初熟谷物给耶和华为素祭的那一天,要宣告圣会;任何劳动的工都不可做。
  • 当代译本 - “七七收获节庄稼初熟之日,就是你们把新素祭献给耶和华的日子,要召开圣会,不可做日常工作。
  • 圣经新译本 - “‘在初熟日,即七七节那一天,你们把新素祭献给耶和华的时候,要有圣会,什么劳碌的工都不可作,
  • 中文标准译本 - “在初熟之日,当你们在七七节向耶和华献上新的素祭时,要有神圣的聚会,任何日常工作都不可做。
  • 现代标点和合本 - “七七节庄稼初熟,你们献新素祭给耶和华的日子,当有圣会,什么劳碌的工都不可做。
  • 和合本(拼音版) - “七七节庄稼初熟,你们献新素祭给耶和华的日子,当有圣会,什么劳碌的工都不可作。
  • New International Version - “ ‘On the day of firstfruits, when you present to the Lord an offering of new grain during the Festival of Weeks, hold a sacred assembly and do no regular work.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the day you gather the first share of your crops, present to the Lord an offering of your first grain. Do it during the Feast of Weeks. Come together for a special service. Do not do any regular work.
  • English Standard Version - “On the day of the firstfruits, when you offer a grain offering of new grain to the Lord at your Feast of Weeks, you shall have a holy convocation. You shall not do any ordinary work,
  • New Living Translation - “At the Festival of Harvest, when you present the first of your new grain to the Lord, you must call an official day for holy assembly, and you may do no ordinary work on that day.
  • The Message - “On the Day of Firstfruits when you bring an offering of new grain to God on your Feast-of-Weeks, gather in holy worship and don’t do any regular work. Bring a Whole-Burnt-Offering of two young bulls, one ram, and seven male yearling lambs as a pleasing fragrance to God. Prepare a Grain-Offering of six quarts of fine flour mixed with oil for each bull, four quarts for the ram, and two quarts for each lamb, plus a he-goat as an Absolution-Offering to atone for you.
  • Christian Standard Bible - “On the day of firstfruits, you are to hold a sacred assembly when you present an offering of new grain to the Lord at your Festival of Weeks; you are not to do any daily work.
  • New American Standard Bible - ‘Also on the day of the first fruits, when you present a new grain offering to the Lord in your Feast of Weeks, you shall have a holy assembly; you shall do no laborious work.
  • New King James Version - ‘Also on the day of the firstfruits, when you bring a new grain offering to the Lord at your Feast of Weeks, you shall have a holy convocation. You shall do no customary work.
  • Amplified Bible - ‘Also on the day of the first fruits, when you offer a new grain offering to the Lord at your Feast of Weeks, you shall have a holy [summoned] assembly; you shall do no laborious work.
  • American Standard Version - Also in the day of the first-fruits, when ye offer a new meal-offering unto Jehovah in your feast of weeks, ye shall have a holy convocation; ye shall do no servile work;
  • King James Version - Also in the day of the firstfruits, when ye bring a new meat offering unto the Lord, after your weeks be out, ye shall have an holy convocation; ye shall do no servile work:
  • New English Translation - “‘Also, on the day of the first fruits, when you bring a new grain offering to the Lord during your Feast of Weeks, you are to have a holy assembly. You must do no ordinary work.
  • World English Bible - “‘Also in the day of the first fruits, when you offer a new meal offering to Yahweh in your feast of weeks, you shall have a holy convocation. You shall do no regular work;
  • 新標點和合本 - 「七七節莊稼初熟,你們獻新素祭給耶和華的日子,當有聖會;甚麼勞碌的工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七七初熟節,就是你們獻初熟穀物給耶和華為素祭的那一天,要宣告聖會;任何勞動的工都不可做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七七初熟節,就是你們獻初熟穀物給耶和華為素祭的那一天,要宣告聖會;任何勞動的工都不可做。
  • 當代譯本 - 「七七收穫節莊稼初熟之日,就是你們把新素祭獻給耶和華的日子,要召開聖會,不可做日常工作。
  • 聖經新譯本 - “‘在初熟日,即七七節那一天,你們把新素祭獻給耶和華的時候,要有聖會,甚麼勞碌的工都不可作,
  • 呂振中譯本 - 『在你們的七七節上、當 獻 首熟之物那一天、你們將新素祭獻與永恆主的時候、要有聖聚會;甚麼勞碌的工都不可作,
  • 中文標準譯本 - 「在初熟之日,當你們在七七節向耶和華獻上新的素祭時,要有神聖的聚會,任何日常工作都不可做。
  • 現代標點和合本 - 「七七節莊稼初熟,你們獻新素祭給耶和華的日子,當有聖會,什麼勞碌的工都不可做。
  • 文理和合譯本 - 七七日節、初實之際、獻新素祭於耶和華時、必有聖會、毋作苦、
  • 文理委辦譯本 - 七七日後、獻我以初實、亦奉禮物以薦新、其時必有聖會、咸止工作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七七日後、獻初實於主前、即薦新之日、當有聖會、無論何工、悉毋作、
  • Nueva Versión Internacional - »Durante la fiesta de las Semanas, presentarás al Señor una ofrenda de grano nuevo en el día de las primicias, y celebrarás también una fiesta solemne. Ese día nadie realizará ningún tipo de trabajo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 처음 익은 곡식을 바치는 칠칠절에 거룩한 모임을 가지고 아무 일도 하지 말고
  • Новый Русский Перевод - «В день первых плодов, когда вы совершаете Господу приношение из нового зерна на празднике Недель, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • Восточный перевод - В день первых плодов, когда вы совершаете Вечному приношение из нового зерна на празднике Жатвы, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день первых плодов, когда вы совершаете Вечному приношение из нового зерна на празднике Жатвы, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день первых плодов, когда вы совершаете Вечному приношение из нового зерна на празднике Жатвы, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour des Prémices, quand vous apporterez à l’Eternel l’offrande de la nouvelle récolte pour la fête des Semaines , vous aurez une assemblée cultuelle ; vous n’accomplirez ce jour-là aucune tâche de votre travail habituel.
  • リビングバイブル - 七週の祭り〔のちのペンテコステの祭り〕とも言われる刈り入れの祭りの日には、収穫を祝う神聖な集会を開きなさい。その日には、どんな仕事も休み、穀物の供え物として初物をささげる。
  • Nova Versão Internacional - “No dia da festa da colheita dos primeiros frutos, a festa das semanas , quando apresentarem ao Senhor uma oferta do cereal novo, convoquem uma santa assembleia e não façam trabalho algum.
  • Hoffnung für alle - »Auch am Wochenfest, wenn ihr mir, dem Herrn, eure ersten Früchte darbringt, sollt ihr nicht eurer gewöhnlichen Arbeit nachgehen, sondern mir gemeinsam dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันถวายผลแรก เมื่อเจ้านำเครื่องบูชาที่เป็นเมล็ดข้าวใหม่ในช่วงเทศกาลแห่งสัปดาห์มาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้านั้น จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์และอย่าทำงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​ได้​ผล​แรก เมื่อ​เจ้า​ถวาย​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​ที่​เป็น​ผล​รุ่น​แรก​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​เทศกาล​ครบ 7 สัปดาห์ จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ และ​จง​อย่า​ลง​แรง​ทำงาน
交叉引用
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Lê-vi Ký 23:16 - tức là đếm năm mươi ngày cho đến sau ngày Sa-bát thứ bảy, và dâng một tế lễ chay mới lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:18 - Cùng với bánh và rượu, các ngươi sẽ dâng bảy con chiên một tuổi không tì vít, một bò tơ đực và hai chiên đực, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:19 - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 23:20 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cùng với hai ổ bánh làm bằng ngũ cốc đầu mùa. Các lễ vật này là thánh được dâng lên Chúa Hằng Hữu, và sẽ thuộc về thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày Hoa Quả Đầu Mùa (Lễ Các Tuần), phải dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, gồm các hoa quả mới gặt hái được. Mọi người sẽ dự cuộc hội họp thánh, và không ai làm việc nặng nhọc.
  • 新标点和合本 - “七七节庄稼初熟,你们献新素祭给耶和华的日子,当有圣会;什么劳碌的工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七七初熟节,就是你们献初熟谷物给耶和华为素祭的那一天,要宣告圣会;任何劳动的工都不可做。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七七初熟节,就是你们献初熟谷物给耶和华为素祭的那一天,要宣告圣会;任何劳动的工都不可做。
  • 当代译本 - “七七收获节庄稼初熟之日,就是你们把新素祭献给耶和华的日子,要召开圣会,不可做日常工作。
  • 圣经新译本 - “‘在初熟日,即七七节那一天,你们把新素祭献给耶和华的时候,要有圣会,什么劳碌的工都不可作,
  • 中文标准译本 - “在初熟之日,当你们在七七节向耶和华献上新的素祭时,要有神圣的聚会,任何日常工作都不可做。
  • 现代标点和合本 - “七七节庄稼初熟,你们献新素祭给耶和华的日子,当有圣会,什么劳碌的工都不可做。
  • 和合本(拼音版) - “七七节庄稼初熟,你们献新素祭给耶和华的日子,当有圣会,什么劳碌的工都不可作。
  • New International Version - “ ‘On the day of firstfruits, when you present to the Lord an offering of new grain during the Festival of Weeks, hold a sacred assembly and do no regular work.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the day you gather the first share of your crops, present to the Lord an offering of your first grain. Do it during the Feast of Weeks. Come together for a special service. Do not do any regular work.
  • English Standard Version - “On the day of the firstfruits, when you offer a grain offering of new grain to the Lord at your Feast of Weeks, you shall have a holy convocation. You shall not do any ordinary work,
  • New Living Translation - “At the Festival of Harvest, when you present the first of your new grain to the Lord, you must call an official day for holy assembly, and you may do no ordinary work on that day.
  • The Message - “On the Day of Firstfruits when you bring an offering of new grain to God on your Feast-of-Weeks, gather in holy worship and don’t do any regular work. Bring a Whole-Burnt-Offering of two young bulls, one ram, and seven male yearling lambs as a pleasing fragrance to God. Prepare a Grain-Offering of six quarts of fine flour mixed with oil for each bull, four quarts for the ram, and two quarts for each lamb, plus a he-goat as an Absolution-Offering to atone for you.
  • Christian Standard Bible - “On the day of firstfruits, you are to hold a sacred assembly when you present an offering of new grain to the Lord at your Festival of Weeks; you are not to do any daily work.
  • New American Standard Bible - ‘Also on the day of the first fruits, when you present a new grain offering to the Lord in your Feast of Weeks, you shall have a holy assembly; you shall do no laborious work.
  • New King James Version - ‘Also on the day of the firstfruits, when you bring a new grain offering to the Lord at your Feast of Weeks, you shall have a holy convocation. You shall do no customary work.
  • Amplified Bible - ‘Also on the day of the first fruits, when you offer a new grain offering to the Lord at your Feast of Weeks, you shall have a holy [summoned] assembly; you shall do no laborious work.
  • American Standard Version - Also in the day of the first-fruits, when ye offer a new meal-offering unto Jehovah in your feast of weeks, ye shall have a holy convocation; ye shall do no servile work;
  • King James Version - Also in the day of the firstfruits, when ye bring a new meat offering unto the Lord, after your weeks be out, ye shall have an holy convocation; ye shall do no servile work:
  • New English Translation - “‘Also, on the day of the first fruits, when you bring a new grain offering to the Lord during your Feast of Weeks, you are to have a holy assembly. You must do no ordinary work.
  • World English Bible - “‘Also in the day of the first fruits, when you offer a new meal offering to Yahweh in your feast of weeks, you shall have a holy convocation. You shall do no regular work;
  • 新標點和合本 - 「七七節莊稼初熟,你們獻新素祭給耶和華的日子,當有聖會;甚麼勞碌的工都不可做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七七初熟節,就是你們獻初熟穀物給耶和華為素祭的那一天,要宣告聖會;任何勞動的工都不可做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七七初熟節,就是你們獻初熟穀物給耶和華為素祭的那一天,要宣告聖會;任何勞動的工都不可做。
  • 當代譯本 - 「七七收穫節莊稼初熟之日,就是你們把新素祭獻給耶和華的日子,要召開聖會,不可做日常工作。
  • 聖經新譯本 - “‘在初熟日,即七七節那一天,你們把新素祭獻給耶和華的時候,要有聖會,甚麼勞碌的工都不可作,
  • 呂振中譯本 - 『在你們的七七節上、當 獻 首熟之物那一天、你們將新素祭獻與永恆主的時候、要有聖聚會;甚麼勞碌的工都不可作,
  • 中文標準譯本 - 「在初熟之日,當你們在七七節向耶和華獻上新的素祭時,要有神聖的聚會,任何日常工作都不可做。
  • 現代標點和合本 - 「七七節莊稼初熟,你們獻新素祭給耶和華的日子,當有聖會,什麼勞碌的工都不可做。
  • 文理和合譯本 - 七七日節、初實之際、獻新素祭於耶和華時、必有聖會、毋作苦、
  • 文理委辦譯本 - 七七日後、獻我以初實、亦奉禮物以薦新、其時必有聖會、咸止工作、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七七日後、獻初實於主前、即薦新之日、當有聖會、無論何工、悉毋作、
  • Nueva Versión Internacional - »Durante la fiesta de las Semanas, presentarás al Señor una ofrenda de grano nuevo en el día de las primicias, y celebrarás también una fiesta solemne. Ese día nadie realizará ningún tipo de trabajo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 처음 익은 곡식을 바치는 칠칠절에 거룩한 모임을 가지고 아무 일도 하지 말고
  • Новый Русский Перевод - «В день первых плодов, когда вы совершаете Господу приношение из нового зерна на празднике Недель, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • Восточный перевод - В день первых плодов, когда вы совершаете Вечному приношение из нового зерна на празднике Жатвы, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день первых плодов, когда вы совершаете Вечному приношение из нового зерна на празднике Жатвы, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день первых плодов, когда вы совершаете Вечному приношение из нового зерна на празднике Жатвы, созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour des Prémices, quand vous apporterez à l’Eternel l’offrande de la nouvelle récolte pour la fête des Semaines , vous aurez une assemblée cultuelle ; vous n’accomplirez ce jour-là aucune tâche de votre travail habituel.
  • リビングバイブル - 七週の祭り〔のちのペンテコステの祭り〕とも言われる刈り入れの祭りの日には、収穫を祝う神聖な集会を開きなさい。その日には、どんな仕事も休み、穀物の供え物として初物をささげる。
  • Nova Versão Internacional - “No dia da festa da colheita dos primeiros frutos, a festa das semanas , quando apresentarem ao Senhor uma oferta do cereal novo, convoquem uma santa assembleia e não façam trabalho algum.
  • Hoffnung für alle - »Auch am Wochenfest, wenn ihr mir, dem Herrn, eure ersten Früchte darbringt, sollt ihr nicht eurer gewöhnlichen Arbeit nachgehen, sondern mir gemeinsam dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันถวายผลแรก เมื่อเจ้านำเครื่องบูชาที่เป็นเมล็ดข้าวใหม่ในช่วงเทศกาลแห่งสัปดาห์มาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้านั้น จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์และอย่าทำงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​ได้​ผล​แรก เมื่อ​เจ้า​ถวาย​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​ที่​เป็น​ผล​รุ่น​แรก​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​เทศกาล​ครบ 7 สัปดาห์ จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ และ​จง​อย่า​ลง​แรง​ทำงาน
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Lê-vi Ký 23:16 - tức là đếm năm mươi ngày cho đến sau ngày Sa-bát thứ bảy, và dâng một tế lễ chay mới lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:18 - Cùng với bánh và rượu, các ngươi sẽ dâng bảy con chiên một tuổi không tì vít, một bò tơ đực và hai chiên đực, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:19 - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 23:20 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cùng với hai ổ bánh làm bằng ngũ cốc đầu mùa. Các lễ vật này là thánh được dâng lên Chúa Hằng Hữu, và sẽ thuộc về thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
圣经
资源
计划
奉献