Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • 新标点和合本 - “每月朔,你们要将两只公牛犊,一只公绵羊,七只没有残疾、一岁的公羊羔,献给耶和华为燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “每月初一,要将两头公牛犊、一只公绵羊、七只没有残疾一岁的小公羊,献给耶和华为燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - “每月初一,要将两头公牛犊、一只公绵羊、七只没有残疾一岁的小公羊,献给耶和华为燔祭。
  • 当代译本 - “在朔日,要给耶和华献燔祭——两头公牛犊、一只公绵羊和七只一岁公羊羔,都要毫无残疾。
  • 圣经新译本 - “‘每月第一日,你们要把燔祭献给耶和华,就是两头公牛犊、一只公绵羊、七只没有残疾一岁的公羊羔。
  • 中文标准译本 - “在每个月的第一天,你们要向耶和华献上燔祭:两头公牛、一只公绵羊、七只无瑕疵的一岁公羊羔。
  • 现代标点和合本 - “每月朔,你们要将两只公牛犊,一只公绵羊,七只没有残疾、一岁的公羊羔,献给耶和华为燔祭。
  • 和合本(拼音版) - “每月朔,你们要将两只公牛犊,一只公绵羊,七只没有残疾、一岁的公羊羔,献给耶和华为燔祭。
  • New International Version - “ ‘On the first of every month, present to the Lord a burnt offering of two young bulls, one ram and seven male lambs a year old, all without defect.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the first day of every month, bring to the Lord a burnt offering. Bring two young bulls and one ram. Also bring seven male lambs a year old. They must not have any flaws.
  • English Standard Version - “At the beginnings of your months, you shall offer a burnt offering to the Lord: two bulls from the herd, one ram, seven male lambs a year old without blemish;
  • New Living Translation - “On the first day of each month, present an extra burnt offering to the Lord of two young bulls, one ram, and seven one-year-old male lambs, all with no defects.
  • The Message - “On the first of the month offer a Whole-Burnt-Offering to God: two young bulls, one ram, and seven male yearling lambs—all healthy.
  • Christian Standard Bible - “At the beginning of each of your months present a burnt offering to the Lord: two young bulls, one ram, seven male lambs a year old — all unblemished —
  • New American Standard Bible - ‘Then at the beginning of each of your months you shall present a burnt offering to the Lord: two bulls and one ram, seven male lambs one year old without defect;
  • New King James Version - ‘At the beginnings of your months you shall present a burnt offering to the Lord: two young bulls, one ram, and seven lambs in their first year, without blemish;
  • Amplified Bible - ‘Then at the beginning of [each of] your months you shall present a burnt offering to the Lord: two bulls, one ram, seven male lambs one year old without blemish;
  • American Standard Version - And in the beginnings of your months ye shall offer a burnt-offering unto Jehovah: two young bullocks, and one ram, seven he-lambs a year old without blemish;
  • King James Version - And in the beginnings of your months ye shall offer a burnt offering unto the Lord; two young bullocks, and one ram, seven lambs of the first year without spot;
  • New English Translation - “‘On the first day of each month you must offer as a burnt offering to the Lord two young bulls, one ram, and seven unblemished lambs a year old,
  • World English Bible - “‘In the beginnings of your months, you shall offer a burnt offering to Yahweh: two young bulls, one ram, seven male lambs a year old without defect,
  • 新標點和合本 - 「每月朔,你們要將兩隻公牛犢,一隻公綿羊,七隻沒有殘疾、一歲的公羊羔,獻給耶和華為燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「每月初一,要將兩頭公牛犢、一隻公綿羊、七隻沒有殘疾一歲的小公羊,獻給耶和華為燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「每月初一,要將兩頭公牛犢、一隻公綿羊、七隻沒有殘疾一歲的小公羊,獻給耶和華為燔祭。
  • 當代譯本 - 「在朔日,要給耶和華獻燔祭——兩頭公牛犢、一隻公綿羊和七隻一歲公羊羔,都要毫無殘疾。
  • 聖經新譯本 - “‘每月第一日,你們要把燔祭獻給耶和華,就是兩頭公牛犢、一隻公綿羊、七隻沒有殘疾一歲的公羊羔。
  • 呂振中譯本 - 『在你們的月初一、你們要把燔祭獻與永恆主:就是牛兩隻、要小公牛、公綿羊一隻、公綿羊羔一歲 以內 的七隻、要完全沒有殘疾的。
  • 中文標準譯本 - 「在每個月的第一天,你們要向耶和華獻上燔祭:兩頭公牛、一隻公綿羊、七隻無瑕疵的一歲公羊羔。
  • 現代標點和合本 - 「每月朔,你們要將兩隻公牛犢,一隻公綿羊,七隻沒有殘疾、一歲的公羊羔,獻給耶和華為燔祭。
  • 文理和合譯本 - 月朔、必以燔祭獻耶和華、牡犢二、牡綿羊一、一歲之羔七、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 月朔、必以燔祭獻我、牡犢二、牡綿羊一、未盈歲之羔七、純潔是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 月朔、以火焚祭獻於主、牡犢二、牡綿羊一、未盈歲無疵之羔七、
  • Nueva Versión Internacional - »Cada primer día del mes presentarás, como tu holocausto al Señor, dos novillos, un carnero y siete corderos de un año y sin defecto.
  • 현대인의 성경 - “매월 초하루에는 수송아지 두 마리와 숫양 한 마리와 일 년 된 흠 없는 숫양 일곱 마리를 나 여호와에게 번제로 바쳐라.
  • Новый Русский Перевод - «В первый день каждого месяца приносите Господу всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • Восточный перевод - В первый день каждого месяца приносите Вечному всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день каждого месяца приносите Вечному всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день каждого месяца приносите Вечному всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au début de chaque mois, vous offrirez en holocauste à l’Eternel deux jeunes taureaux, un bélier et sept agneaux dans leur première année, sans défaut.
  • リビングバイブル - さらに、毎月一日には、焼き尽くすいけにえをささげる。傷のない若い雄牛二頭、雄羊一頭、一歳の雄の子羊七頭である。
  • Nova Versão Internacional - “No primeiro dia de cada mês, apresentem ao Senhor um holocausto de dois novilhos, um carneiro e sete cordeiros de um ano, todos sem defeito.
  • Hoffnung für alle - Am Anfang jedes Monats sollt ihr mir, dem Herrn, zwei junge Stiere, einen Schafbock und sieben einjährige Lämmer darbringen, alles fehlerlose Tiere.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ทุกวันต้นเดือนจงถวายเครื่องเผาบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า โดยใช้วัวหนุ่มสองตัว แกะผู้หนึ่งตัว และลูกแกะตัวผู้อายุหนึ่งขวบเจ็ดตัว ทั้งหมดล้วนไม่มีตำหนิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกๆ วัน​แรก​ของ​เดือน จง​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​โค​หนุ่ม 2 ตัว แกะ​ตัว​ผู้ 1 ตัว และ​ลูก​แกะ​ตัว​ผู้​อายุ 1 ปี 7 ตัว ซึ่ง​ปราศจาก​ตำหนิ
交叉引用
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
  • Ê-xê-chi-ên 45:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đầu tháng giêng, hãy dâng một con bò đực tơ, không tì vít để thanh tẩy Đền Thờ.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • A-mốt 3:5 - Có con chim nào sa bẫy dưới đất mà bẫy lưới chưa giăng? Có cái bẫy nào tự nhiên sập mà không có gì sa vào?
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Dân Số Ký 15:4 - thì người đem dâng tế lễ phải dâng lên Chúa Hằng Hữu một tế lễ chay là 2,2 lít bột mì mịn trộn với 1 lít dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 15:5 - Cứ mỗi con chiên dâng làm tế lễ thiêu, hoặc cứ mỗi sinh tế, con hãy chuẩn bị 1 lít rượu nho làm lễ quán.
  • Dân Số Ký 15:6 - Nếu sinh tế là một chiên đực, lễ vật ngũ cốc là 4,4 lít bột mịn trộn với 1,3 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:7 - đồng thời cũng dâng 1,3 lít rượu nho. Đó là các lễ vật có hương thơm dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:10 - đồng thời cũng dâng 2 lít rượu nho. Đó là các lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:11 - Mỗi con bò đực hay chiên đực, mỗi con chiên con hay dê con đều phải chuẩn bị dâng lễ theo cách đó.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Ga-la-ti 4:10 - Anh chị em còn giữ ngày, tháng, mùa, năm làm gì?
  • 2 Các Vua 4:23 - Người chồng hỏi: “Hôm nay đâu phải ngày trăng non hay ngày Sa-bát, tại sao bà muốn đi?” Bà đáp: “Không sao, để tôi đi.”
  • Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • E-xơ-ra 3:5 - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • 1 Sa-mu-ên 20:5 - Đa-vít nói: “Mai là ngày lễ trăng mới, đáng lẽ tôi phải đến dự tiệc với vua. Nhưng xin anh giúp cho, để tôi cứ trốn ngoài đồng cho đến ngày hôm sau.
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • Ê-xê-chi-ên 46:6 - Vào ngày lễ trăng mới, vua sẽ dâng một bò đực tơ, sáu chiên con, và một chiên đực, tất cả đều không tì vít.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • 新标点和合本 - “每月朔,你们要将两只公牛犊,一只公绵羊,七只没有残疾、一岁的公羊羔,献给耶和华为燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “每月初一,要将两头公牛犊、一只公绵羊、七只没有残疾一岁的小公羊,献给耶和华为燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - “每月初一,要将两头公牛犊、一只公绵羊、七只没有残疾一岁的小公羊,献给耶和华为燔祭。
  • 当代译本 - “在朔日,要给耶和华献燔祭——两头公牛犊、一只公绵羊和七只一岁公羊羔,都要毫无残疾。
  • 圣经新译本 - “‘每月第一日,你们要把燔祭献给耶和华,就是两头公牛犊、一只公绵羊、七只没有残疾一岁的公羊羔。
  • 中文标准译本 - “在每个月的第一天,你们要向耶和华献上燔祭:两头公牛、一只公绵羊、七只无瑕疵的一岁公羊羔。
  • 现代标点和合本 - “每月朔,你们要将两只公牛犊,一只公绵羊,七只没有残疾、一岁的公羊羔,献给耶和华为燔祭。
  • 和合本(拼音版) - “每月朔,你们要将两只公牛犊,一只公绵羊,七只没有残疾、一岁的公羊羔,献给耶和华为燔祭。
  • New International Version - “ ‘On the first of every month, present to the Lord a burnt offering of two young bulls, one ram and seven male lambs a year old, all without defect.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the first day of every month, bring to the Lord a burnt offering. Bring two young bulls and one ram. Also bring seven male lambs a year old. They must not have any flaws.
  • English Standard Version - “At the beginnings of your months, you shall offer a burnt offering to the Lord: two bulls from the herd, one ram, seven male lambs a year old without blemish;
  • New Living Translation - “On the first day of each month, present an extra burnt offering to the Lord of two young bulls, one ram, and seven one-year-old male lambs, all with no defects.
  • The Message - “On the first of the month offer a Whole-Burnt-Offering to God: two young bulls, one ram, and seven male yearling lambs—all healthy.
  • Christian Standard Bible - “At the beginning of each of your months present a burnt offering to the Lord: two young bulls, one ram, seven male lambs a year old — all unblemished —
  • New American Standard Bible - ‘Then at the beginning of each of your months you shall present a burnt offering to the Lord: two bulls and one ram, seven male lambs one year old without defect;
  • New King James Version - ‘At the beginnings of your months you shall present a burnt offering to the Lord: two young bulls, one ram, and seven lambs in their first year, without blemish;
  • Amplified Bible - ‘Then at the beginning of [each of] your months you shall present a burnt offering to the Lord: two bulls, one ram, seven male lambs one year old without blemish;
  • American Standard Version - And in the beginnings of your months ye shall offer a burnt-offering unto Jehovah: two young bullocks, and one ram, seven he-lambs a year old without blemish;
  • King James Version - And in the beginnings of your months ye shall offer a burnt offering unto the Lord; two young bullocks, and one ram, seven lambs of the first year without spot;
  • New English Translation - “‘On the first day of each month you must offer as a burnt offering to the Lord two young bulls, one ram, and seven unblemished lambs a year old,
  • World English Bible - “‘In the beginnings of your months, you shall offer a burnt offering to Yahweh: two young bulls, one ram, seven male lambs a year old without defect,
  • 新標點和合本 - 「每月朔,你們要將兩隻公牛犢,一隻公綿羊,七隻沒有殘疾、一歲的公羊羔,獻給耶和華為燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「每月初一,要將兩頭公牛犢、一隻公綿羊、七隻沒有殘疾一歲的小公羊,獻給耶和華為燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「每月初一,要將兩頭公牛犢、一隻公綿羊、七隻沒有殘疾一歲的小公羊,獻給耶和華為燔祭。
  • 當代譯本 - 「在朔日,要給耶和華獻燔祭——兩頭公牛犢、一隻公綿羊和七隻一歲公羊羔,都要毫無殘疾。
  • 聖經新譯本 - “‘每月第一日,你們要把燔祭獻給耶和華,就是兩頭公牛犢、一隻公綿羊、七隻沒有殘疾一歲的公羊羔。
  • 呂振中譯本 - 『在你們的月初一、你們要把燔祭獻與永恆主:就是牛兩隻、要小公牛、公綿羊一隻、公綿羊羔一歲 以內 的七隻、要完全沒有殘疾的。
  • 中文標準譯本 - 「在每個月的第一天,你們要向耶和華獻上燔祭:兩頭公牛、一隻公綿羊、七隻無瑕疵的一歲公羊羔。
  • 現代標點和合本 - 「每月朔,你們要將兩隻公牛犢,一隻公綿羊,七隻沒有殘疾、一歲的公羊羔,獻給耶和華為燔祭。
  • 文理和合譯本 - 月朔、必以燔祭獻耶和華、牡犢二、牡綿羊一、一歲之羔七、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 月朔、必以燔祭獻我、牡犢二、牡綿羊一、未盈歲之羔七、純潔是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 月朔、以火焚祭獻於主、牡犢二、牡綿羊一、未盈歲無疵之羔七、
  • Nueva Versión Internacional - »Cada primer día del mes presentarás, como tu holocausto al Señor, dos novillos, un carnero y siete corderos de un año y sin defecto.
  • 현대인의 성경 - “매월 초하루에는 수송아지 두 마리와 숫양 한 마리와 일 년 된 흠 없는 숫양 일곱 마리를 나 여호와에게 번제로 바쳐라.
  • Новый Русский Перевод - «В первый день каждого месяца приносите Господу всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • Восточный перевод - В первый день каждого месяца приносите Вечному всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В первый день каждого месяца приносите Вечному всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В первый день каждого месяца приносите Вечному всесожжение из двух молодых быков, одного барана и семи годовалых ягнят без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au début de chaque mois, vous offrirez en holocauste à l’Eternel deux jeunes taureaux, un bélier et sept agneaux dans leur première année, sans défaut.
  • リビングバイブル - さらに、毎月一日には、焼き尽くすいけにえをささげる。傷のない若い雄牛二頭、雄羊一頭、一歳の雄の子羊七頭である。
  • Nova Versão Internacional - “No primeiro dia de cada mês, apresentem ao Senhor um holocausto de dois novilhos, um carneiro e sete cordeiros de um ano, todos sem defeito.
  • Hoffnung für alle - Am Anfang jedes Monats sollt ihr mir, dem Herrn, zwei junge Stiere, einen Schafbock und sieben einjährige Lämmer darbringen, alles fehlerlose Tiere.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ทุกวันต้นเดือนจงถวายเครื่องเผาบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า โดยใช้วัวหนุ่มสองตัว แกะผู้หนึ่งตัว และลูกแกะตัวผู้อายุหนึ่งขวบเจ็ดตัว ทั้งหมดล้วนไม่มีตำหนิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกๆ วัน​แรก​ของ​เดือน จง​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คือ​โค​หนุ่ม 2 ตัว แกะ​ตัว​ผู้ 1 ตัว และ​ลูก​แกะ​ตัว​ผู้​อายุ 1 ปี 7 ตัว ซึ่ง​ปราศจาก​ตำหนิ
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
  • Ê-xê-chi-ên 45:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đầu tháng giêng, hãy dâng một con bò đực tơ, không tì vít để thanh tẩy Đền Thờ.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • A-mốt 3:5 - Có con chim nào sa bẫy dưới đất mà bẫy lưới chưa giăng? Có cái bẫy nào tự nhiên sập mà không có gì sa vào?
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Dân Số Ký 15:4 - thì người đem dâng tế lễ phải dâng lên Chúa Hằng Hữu một tế lễ chay là 2,2 lít bột mì mịn trộn với 1 lít dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 15:5 - Cứ mỗi con chiên dâng làm tế lễ thiêu, hoặc cứ mỗi sinh tế, con hãy chuẩn bị 1 lít rượu nho làm lễ quán.
  • Dân Số Ký 15:6 - Nếu sinh tế là một chiên đực, lễ vật ngũ cốc là 4,4 lít bột mịn trộn với 1,3 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:7 - đồng thời cũng dâng 1,3 lít rượu nho. Đó là các lễ vật có hương thơm dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:10 - đồng thời cũng dâng 2 lít rượu nho. Đó là các lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:11 - Mỗi con bò đực hay chiên đực, mỗi con chiên con hay dê con đều phải chuẩn bị dâng lễ theo cách đó.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Ga-la-ti 4:10 - Anh chị em còn giữ ngày, tháng, mùa, năm làm gì?
  • 2 Các Vua 4:23 - Người chồng hỏi: “Hôm nay đâu phải ngày trăng non hay ngày Sa-bát, tại sao bà muốn đi?” Bà đáp: “Không sao, để tôi đi.”
  • Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 66:23 - “Cả nhân loại sẽ đến thờ phượng Ta từ tuần lễ này sang tuần lễ khác, từ tháng nọ qua tháng kia.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • E-xơ-ra 3:5 - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • 1 Sa-mu-ên 20:5 - Đa-vít nói: “Mai là ngày lễ trăng mới, đáng lẽ tôi phải đến dự tiệc với vua. Nhưng xin anh giúp cho, để tôi cứ trốn ngoài đồng cho đến ngày hôm sau.
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • Ê-xê-chi-ên 46:6 - Vào ngày lễ trăng mới, vua sẽ dâng một bò đực tơ, sáu chiên con, và một chiên đực, tất cả đều không tì vít.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
圣经
资源
计划
奉献