逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
- 新标点和合本 - 可以在他们面前出入,也可以引导他们,免得耶和华的会众如同没有牧人的羊群一般。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 可以在他们面前出入,引导他们进出,免得耶和华的会众如同没有牧人的羊群一般。”
- 和合本2010(神版-简体) - 可以在他们面前出入,引导他们进出,免得耶和华的会众如同没有牧人的羊群一般。”
- 当代译本 - 在前面带领他们或进或退,免得你的会众像没有牧人的羊群。”
- 圣经新译本 - 可以在他们面前出入;带领他们出入,免得耶和华的会众好像没有牧人的羊一样。”
- 中文标准译本 - 这人要在他们前面出入。他要带领他们出入,以免耶和华的会众像没有牧人的羊群那样。”
- 现代标点和合本 - 可以在他们面前出入,也可以引导他们,免得耶和华的会众如同没有牧人的羊群一般。”
- 和合本(拼音版) - 可以在他们面前出入,也可以引导他们,免得耶和华的会众如同没有牧人的羊群一般。”
- New International Version - to go out and come in before them, one who will lead them out and bring them in, so the Lord’s people will not be like sheep without a shepherd.”
- New International Reader's Version - Have that person lead them and take care of them. Then your people won’t be like sheep without a shepherd.”
- English Standard Version - who shall go out before them and come in before them, who shall lead them out and bring them in, that the congregation of the Lord may not be as sheep that have no shepherd.”
- New Living Translation - Give them someone who will guide them wherever they go and will lead them into battle, so the community of the Lord will not be like sheep without a shepherd.”
- Christian Standard Bible - who will go out before them and come back in before them, and who will bring them out and bring them in, so that the Lord’s community won’t be like sheep without a shepherd.”
- New American Standard Bible - who will go out and come in before them, and lead them out and bring them in, so that the congregation of the Lord will not be like sheep that have no shepherd.”
- New King James Version - who may go out before them and go in before them, who may lead them out and bring them in, that the congregation of the Lord may not be like sheep which have no shepherd.”
- Amplified Bible - who will go out and come in before them, and will lead them out and bring them in, so that the congregation of the Lord will not be as sheep without a shepherd.”
- American Standard Version - who may go out before them, and who may come in before them, and who may lead them out, and who may bring them in; that the congregation of Jehovah be not as sheep which have no shepherd.
- King James Version - Which may go out before them, and which may go in before them, and which may lead them out, and which may bring them in; that the congregation of the Lord be not as sheep which have no shepherd.
- New English Translation - who will go out before them, and who will come in before them, and who will lead them out, and who will bring them in, so that the community of the Lord may not be like sheep that have no shepherd.”
- World English Bible - who may go out before them, and who may come in before them, and who may lead them out, and who may bring them in, that the congregation of Yahweh may not be as sheep which have no shepherd.”
- 新標點和合本 - 可以在他們面前出入,也可以引導他們,免得耶和華的會眾如同沒有牧人的羊羣一般。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 可以在他們面前出入,引導他們進出,免得耶和華的會眾如同沒有牧人的羊羣一般。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 可以在他們面前出入,引導他們進出,免得耶和華的會眾如同沒有牧人的羊羣一般。」
- 當代譯本 - 在前面帶領他們或進或退,免得你的會眾像沒有牧人的羊群。」
- 聖經新譯本 - 可以在他們面前出入;帶領他們出入,免得耶和華的會眾好像沒有牧人的羊一樣。”
- 呂振中譯本 - 可以在他們前面出去、在他們前面進來、領他們出、領他們入的,免得永恆主的會眾如同羊羣沒有牧人一般。』
- 中文標準譯本 - 這人要在他們前面出入。他要帶領他們出入,以免耶和華的會眾像沒有牧人的羊群那樣。」
- 現代標點和合本 - 可以在他們面前出入,也可以引導他們,免得耶和華的會眾如同沒有牧人的羊群一般。」
- 文理和合譯本 - 出入其前、導之往返、免耶和華會眾、猶羊之無牧、
- 文理委辦譯本 - 出入於民前、為民先導、免致耶和華會眾猶羊之無牧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可出入其前、導之往返、免主之會、如羊之無牧、
- Nueva Versión Internacional - uno que los dirija en sus campañas, que los lleve a la guerra y los traiga de vuelta a casa. Así el pueblo del Señor no se quedará como rebaño sin pastor.
- 현대인의 성경 - 전쟁에서 이들을 지휘할 새 지도자를 세워서 이 백성이 목자 없는 양과 같이 되지 않게 하소서.”
- Новый Русский Перевод - который сможет идти перед ними и вести их, чтобы народ Господа не уподобился отаре без пастуха.
- Восточный перевод - который сможет идти перед ними и вести их, чтобы народ Вечного не уподобился отаре без пастуха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который сможет идти перед ними и вести их, чтобы народ Вечного не уподобился отаре без пастуха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - который сможет идти перед ними и вести их, чтобы народ Вечного не уподобился отаре без пастуха.
- La Bible du Semeur 2015 - quelqu’un qui marche au combat à leur tête, et qui conduise leurs mouvements militaires, afin que la communauté de l’Eternel ne soit pas comme un troupeau sans berger.
- リビングバイブル - 戦いを指揮し、民を守る指導者を選んでください。どうか、主が特別に目をかけてくださるこの民を、飼い主のない羊のようにしないでください。」
- Nova Versão Internacional - para conduzi-los em suas batalhas, para que a comunidade do Senhor não seja como ovelhas sem pastor”.
- Hoffnung für alle - der die Israeliten anführt, einen, der ihnen vorangeht und das Zeichen zum Aufbruch und zum Halt gibt. Lass nicht zu, dass sie wie Schafe ohne Hirten sind, sie sind doch dein Volk!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นผู้ที่จะนำพวกเขาออกรบ คอยพิทักษ์พวกเขา เพื่อประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะไม่เป็นอย่างแกะที่ปราศจากคนเลี้ยง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะได้เป็นผู้นำหน้าพวกเขาเวลาออกไปและนำกลับเข้ามาอีก และนำพวกเขาไปทุกแห่งหน เพื่อมวลชนของพระผู้เป็นเจ้าจะไม่เป็นเช่นฝูงแกะปราศจากผู้เลี้ยงดู”
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
- 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
- 1 Sa-mu-ên 8:20 - vì chúng tôi muốn được như các nước khác; vua sẽ cai trị chúng tôi và lãnh đạo chúng tôi ra trận.”
- 1 Sa-mu-ên 18:13 - Cuối cùng, Sau-lơ đẩy Đa-vít đi xa và cho ông chỉ huy 1.000 quân, Đa-vít trung thành dẫn quân vào trận mạc.
- Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:2 - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
- Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
- Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
- 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
- Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.