逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
- 新标点和合本 - “愿耶和华万人之灵的 神,立一个人治理会众,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “愿耶和华,赐万人气息的上帝,立一个人治理会众,
- 和合本2010(神版-简体) - “愿耶和华,赐万人气息的 神,立一个人治理会众,
- 当代译本 - “耶和华啊,你是赐人生命的上帝,求你立一个人做会众的首领,
- 圣经新译本 - “愿耶和华万人之灵的 神,立一个人治理会众,
- 中文标准译本 - “愿耶和华——那赐予全人类气息 的神,指派一个人管理会众,
- 现代标点和合本 - “愿耶和华万人之灵的神,立一个人治理会众,
- 和合本(拼音版) - “愿耶和华万人之灵的上帝,立一个人治理会众,
- New International Version - “May the Lord, the God who gives breath to all living things, appoint someone over this community
- New International Reader's Version - “Lord, you are the God who gives life and breath to all living things. Please put someone in charge of this community.
- English Standard Version - “Let the Lord, the God of the spirits of all flesh, appoint a man over the congregation
- New Living Translation - “O Lord, you are the God who gives breath to all creatures. Please appoint a new man as leader for the community.
- Christian Standard Bible - “May the Lord, the God who gives breath to all, appoint a man over the community
- New American Standard Bible - “May the Lord, the God of the spirits of humanity, appoint a man over the congregation,
- New King James Version - “Let the Lord, the God of the spirits of all flesh, set a man over the congregation,
- Amplified Bible - “ Let the Lord, the God of the spirits of all flesh, appoint a man over the congregation
- American Standard Version - Let Jehovah, the God of the spirits of all flesh, appoint a man over the congregation,
- King James Version - Let the Lord, the God of the spirits of all flesh, set a man over the congregation,
- New English Translation - “Let the Lord, the God of the spirits of all humankind, appoint a man over the community,
- World English Bible - “Let Yahweh, the God of the spirits of all flesh, appoint a man over the congregation,
- 新標點和合本 - 「願耶和華萬人之靈的神,立一個人治理會眾,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「願耶和華,賜萬人氣息的上帝,立一個人治理會眾,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「願耶和華,賜萬人氣息的 神,立一個人治理會眾,
- 當代譯本 - 「耶和華啊,你是賜人生命的上帝,求你立一個人做會眾的首領,
- 聖經新譯本 - “願耶和華萬人之靈的 神,立一個人治理會眾,
- 呂振中譯本 - 『願永恆主萬人 之靈的上帝立一個人來治理會眾,
- 中文標準譯本 - 「願耶和華——那賜予全人類氣息 的神,指派一個人管理會眾,
- 現代標點和合本 - 「願耶和華萬人之靈的神,立一個人治理會眾,
- 文理和合譯本 - 請耶和華、世人諸神之上帝、簡立一人、統轄會眾、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝乎、爾以生氣賜於億兆、請立一人、統轄會眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主耶和華、賜生氣於一切身軀者、 或作天主耶和華賜生命於凡有血氣者 求立一人治理此會、
- Nueva Versión Internacional - —Dígnate, Señor, Dios de toda la humanidad, nombrar un jefe sobre esta comunidad,
- 현대인의 성경 - “모든 생명의 근원이신 여호와 하나님, 이 백성을 인도하고
- Новый Русский Перевод - – Пусть Господь, Бог духов всякой плоти, поставит над народом человека,
- Восточный перевод - – Пусть Вечный, Бог духов всякой плоти, поставит над народом человека,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть Вечный, Бог духов всякой плоти, поставит над народом человека,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть Вечный, Бог духов всякой плоти, поставит над народом человека,
- La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel, qui dispose du souffle de vie de toute créature, désigne un homme pour chef de la communauté,
- リビングバイブル - 「すべての人間の心を支配なさる神、主よ。死ぬ前にお願いがあります。私が死んだら、だれが民を指導するのでしょう。
- Nova Versão Internacional - “Que o Senhor, o Deus que a todos dá vida , designe um homem como líder desta comunidade
- Hoffnung für alle - »Herr, alles Leben ist in deiner Hand. Beruf doch einen Mann,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าแห่งจิตวิญญาณของมวลมนุษยชาติ ขอทรงแต่งตั้งผู้นำของชุมชนนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ขอให้พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของวิญญาณมนุษย์ทั้งปวงแต่งตั้งชายผู้หนึ่งเพื่อนำมวลชนเหล่านี้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- 1 Sa-mu-ên 12:13 - Được thôi, đây là vua mà anh chị em đã chọn. Anh chị em đòi vua thì Chúa Hằng Hữu ban cho theo đòi hỏi của anh chị em.
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
- 1 Các Vua 5:5 - Nay tôi định cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, như Ngài đã bảo Đa-vít, cha tôi: ‘Con trai con, người được Ta cho lên ngôi kế vị con, sẽ cất cho Ta một Đền Thờ cho Danh Ta.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
- Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”