Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con lên núi A-ba-rim ngắm xem đất Ta cho người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山,观看我所赐给以色列人的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山脉,看我所赐给以色列人的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山脉,看我所赐给以色列人的地。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山去看看我赐给以色列人的土地。
  • 圣经新译本 - 耶和华吩咐摩西说:“你要上这亚巴琳山去,看看我赐给以色列人的地。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你到这亚巴琳山上去,观看我赐给以色列子孙的土地。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山,观看我所赐给以色列人的地。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山,观看我所赐给以色列人的地,
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain in the Abarim Range and see the land I have given the Israelites.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain in the Abarim Range. See the land I have given the Israelites.
  • English Standard Version - The Lord said to Moses, “Go up into this mountain of Abarim and see the land that I have given to the people of Israel.
  • New Living Translation - One day the Lord said to Moses, “Climb one of the mountains east of the river, and look out over the land I have given the people of Israel.
  • The Message - God said to Moses, “Climb up into the Abarim Mountains and look over at the land that I am giving to the People of Israel. When you’ve had a good look you’ll be joined to your ancestors in the grave—yes, you also along with Aaron your brother. This goes back to the day when the congregation quarreled in the Wilderness of Zin and you didn’t honor me in holy reverence before them in the matter of the waters, the Waters of Meribah (Quarreling) at Kadesh in the Wilderness of Zin.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain of the Abarim range and see the land that I have given the Israelites.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go up to this mountain of Abarim, and see the land which I have given to the sons of Israel.
  • New King James Version - Now the Lord said to Moses: “Go up into this Mount Abarim, and see the land which I have given to the children of Israel.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go up to this mountain (Nebo) [in the] Abarim [range] and look at the land I have given to the sons of Israel.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Get thee up into this mountain of Abarim, and behold the land which I have given unto the children of Israel.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Get thee up into this mount Abarim, and see the land which I have given unto the children of Israel.
  • New English Translation - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain of the Abarim range, and see the land I have given to the Israelites.
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Go up into this mountain of Abarim, and see the land which I have given to the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山,觀看我所賜給以色列人的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山脈,看我所賜給以色列人的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山脈,看我所賜給以色列人的地。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山去看看我賜給以色列人的土地。
  • 聖經新譯本 - 耶和華吩咐摩西說:“你要上這亞巴琳山去,看看我賜給以色列人的地。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你要上這 亞巴琳 山,看我所賜給 以色列 人的地。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你到這亞巴琳山上去,觀看我賜給以色列子孫的土地。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山,觀看我所賜給以色列人的地。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾陟亞巴琳山、觀我所賜以色列族之地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾陟亞巴林山、觀我所賜以色列族之地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾登此 亞巴琳 山、觀我賜 以色列 人之地、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: —Sube al monte Abarín y contempla desde allí la tierra que les he dado a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 아바림산으로 올라가서 내가 이스라엘 백성에게 준 땅을 바라보아라.
  • Новый Русский Перевод - Затем Господь сказал Моисею: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю израильтянам.
  • Восточный перевод - Затем Вечный сказал Мусе: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный сказал Мусе: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный сказал Мусо: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю исроильтянам.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Gravis cette montagne de la chaîne des Abarim et contemple le pays que je vais donner aux Israélites .
  • リビングバイブル - またある日、主はモーセに言いました。「アバリム山に登り、川向こうの、わたしが与えると約束した土地を見渡しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Moisés: “Suba este monte da serra de Abarim e veja a terra que dei aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu Mose: »Steig hinauf in das Gebirge Abarim und sieh dir von dort aus das Land an, das ich den Israeliten geben will!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงขึ้นไปบนเทือกเขาอาบาริมนี้ และมองดูแผ่นดินที่เรายกให้ชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​ขึ้น​ไป​บน​ภูเขา​ที่​เทือก​เขา​อาบาริม​นี้ และ​มอง​ดู​ดินแดน​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​ชาว​อิสราเอล​แล้ว
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:48 - Cùng ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:52 - nên con không được vào đất Ta cho Ít-ra-ên, nhưng chỉ được nhìn đất ấy từ xa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:1 - Từ đồng bằng Mô-áp, Môi-se leo lên Đỉnh Phích-ga của Núi Nê-bô, đối diện Giê-ri-cô. Chúa Hằng Hữu chỉ cho ông xem toàn miền đất hứa, từ Ga-la-át cho đến đất của Đan;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:2 - đất của Nép-ta-li; đất của Ép-ra-im và Ma-na-se; đất của Giu-đa chạy dài tận Địa Trung Hải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:3 - vùng Nê-ghép và miền đồng bằng, Thung lũng Giê-ri-cô—thành Cây Chà Là—và cuối cùng là Xoa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Dân Số Ký 33:47 - Rời Anh-môn Đíp-lát-tha-im, họ cắm trại tại núi A-ba-rim, trước Nê-bô.
  • Dân Số Ký 33:48 - Rời núi A-ba-rim, họ cắm trại trong đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con lên núi A-ba-rim ngắm xem đất Ta cho người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山,观看我所赐给以色列人的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山脉,看我所赐给以色列人的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山脉,看我所赐给以色列人的地。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山去看看我赐给以色列人的土地。
  • 圣经新译本 - 耶和华吩咐摩西说:“你要上这亚巴琳山去,看看我赐给以色列人的地。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你到这亚巴琳山上去,观看我赐给以色列子孙的土地。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山,观看我所赐给以色列人的地。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你上这亚巴琳山,观看我所赐给以色列人的地,
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain in the Abarim Range and see the land I have given the Israelites.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain in the Abarim Range. See the land I have given the Israelites.
  • English Standard Version - The Lord said to Moses, “Go up into this mountain of Abarim and see the land that I have given to the people of Israel.
  • New Living Translation - One day the Lord said to Moses, “Climb one of the mountains east of the river, and look out over the land I have given the people of Israel.
  • The Message - God said to Moses, “Climb up into the Abarim Mountains and look over at the land that I am giving to the People of Israel. When you’ve had a good look you’ll be joined to your ancestors in the grave—yes, you also along with Aaron your brother. This goes back to the day when the congregation quarreled in the Wilderness of Zin and you didn’t honor me in holy reverence before them in the matter of the waters, the Waters of Meribah (Quarreling) at Kadesh in the Wilderness of Zin.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain of the Abarim range and see the land that I have given the Israelites.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go up to this mountain of Abarim, and see the land which I have given to the sons of Israel.
  • New King James Version - Now the Lord said to Moses: “Go up into this Mount Abarim, and see the land which I have given to the children of Israel.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go up to this mountain (Nebo) [in the] Abarim [range] and look at the land I have given to the sons of Israel.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Get thee up into this mountain of Abarim, and behold the land which I have given unto the children of Israel.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Get thee up into this mount Abarim, and see the land which I have given unto the children of Israel.
  • New English Translation - Then the Lord said to Moses, “Go up this mountain of the Abarim range, and see the land I have given to the Israelites.
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Go up into this mountain of Abarim, and see the land which I have given to the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山,觀看我所賜給以色列人的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山脈,看我所賜給以色列人的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山脈,看我所賜給以色列人的地。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山去看看我賜給以色列人的土地。
  • 聖經新譯本 - 耶和華吩咐摩西說:“你要上這亞巴琳山去,看看我賜給以色列人的地。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你要上這 亞巴琳 山,看我所賜給 以色列 人的地。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你到這亞巴琳山上去,觀看我賜給以色列子孫的土地。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上這亞巴琳山,觀看我所賜給以色列人的地。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾陟亞巴琳山、觀我所賜以色列族之地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾陟亞巴林山、觀我所賜以色列族之地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾登此 亞巴琳 山、觀我賜 以色列 人之地、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: —Sube al monte Abarín y contempla desde allí la tierra que les he dado a los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 아바림산으로 올라가서 내가 이스라엘 백성에게 준 땅을 바라보아라.
  • Новый Русский Перевод - Затем Господь сказал Моисею: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю израильтянам.
  • Восточный перевод - Затем Вечный сказал Мусе: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Вечный сказал Мусе: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Вечный сказал Мусо: – Поднимись на эту гору в нагорье Аварим и посмотри на землю, которую Я даю исроильтянам.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Gravis cette montagne de la chaîne des Abarim et contemple le pays que je vais donner aux Israélites .
  • リビングバイブル - またある日、主はモーセに言いました。「アバリム山に登り、川向こうの、わたしが与えると約束した土地を見渡しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Moisés: “Suba este monte da serra de Abarim e veja a terra que dei aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu Mose: »Steig hinauf in das Gebirge Abarim und sieh dir von dort aus das Land an, das ich den Israeliten geben will!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงขึ้นไปบนเทือกเขาอาบาริมนี้ และมองดูแผ่นดินที่เรายกให้ชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​ขึ้น​ไป​บน​ภูเขา​ที่​เทือก​เขา​อาบาริม​นี้ และ​มอง​ดู​ดินแดน​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​ชาว​อิสราเอล​แล้ว
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:48 - Cùng ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:52 - nên con không được vào đất Ta cho Ít-ra-ên, nhưng chỉ được nhìn đất ấy từ xa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:1 - Từ đồng bằng Mô-áp, Môi-se leo lên Đỉnh Phích-ga của Núi Nê-bô, đối diện Giê-ri-cô. Chúa Hằng Hữu chỉ cho ông xem toàn miền đất hứa, từ Ga-la-át cho đến đất của Đan;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:2 - đất của Nép-ta-li; đất của Ép-ra-im và Ma-na-se; đất của Giu-đa chạy dài tận Địa Trung Hải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:3 - vùng Nê-ghép và miền đồng bằng, Thung lũng Giê-ri-cô—thành Cây Chà Là—và cuối cùng là Xoa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Dân Số Ký 33:47 - Rời Anh-môn Đíp-lát-tha-im, họ cắm trại tại núi A-ba-rim, trước Nê-bô.
  • Dân Số Ký 33:48 - Rời núi A-ba-rim, họ cắm trại trong đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
圣经
资源
计划
奉献