逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tổng số người Lê-vi là 23.000, gồm nam nhi từ một tháng trở lên. Họ không được kiểm kê chung với những đại tộc Ít-ra-ên khác vì không có phần trong cuộc chia đất ấy.
- 新标点和合本 - 利未人中,凡一个月以外、被数的男丁,共有二万三千。他们本来没有数在以色列人中;因为在以色列人中,没有分给他们产业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人中,凡一个月以上所有被数的男子,共有二万三千名。他们没有数在以色列人中;因为在以色列人中,没有分给他们产业。
- 和合本2010(神版-简体) - 利未人中,凡一个月以上所有被数的男子,共有二万三千名。他们没有数在以色列人中;因为在以色列人中,没有分给他们产业。
- 当代译本 - 利未人中一个月以上的男性共登记了两万三千人,他们的人数没有登记在以色列人中,因为他们在以色列人中不分产业。
- 圣经新译本 - 利未人中,从一个月以上被数点的所有男丁,共有二万三千人。在以色列人中没有数点他们,因为在以色列人中,没有把产业分给他们。
- 中文标准译本 - 利未人被数点的所有一个月以上的男性,有两万三千人。他们并没有与以色列子孙一起被数点,因为他们不在以色列子孙中分得继业。
- 现代标点和合本 - 利未人中,凡一个月以外,被数的男丁,共有二万三千。他们本来没有数在以色列人中,因为在以色列人中,没有分给他们产业。
- 和合本(拼音版) - 利未人中,凡一个月以外被数的男丁,共有二万三千。他们本来没有数在以色列人中,因为在以色列人中,没有分给他们产业。
- New International Version - All the male Levites a month old or more numbered 23,000. They were not counted along with the other Israelites because they received no inheritance among them.
- New International Reader's Version - The number of male Levites a month old or more was 23,000. They weren’t listed along with the other men of Israel. That’s because they didn’t receive a share among them.
- English Standard Version - And those listed were 23,000, every male from a month old and upward. For they were not listed among the people of Israel, because there was no inheritance given to them among the people of Israel.
- New Living Translation - The men from the Levite clans who were one month old or older numbered 23,000. But the Levites were not included in the registration of the rest of the people of Israel because they were not given an allotment of land when it was divided among the Israelites.
- The Message - The numbering of Levite males one month and older came to 23,000. They hadn’t been counted in with the rest of the People of Israel because they didn’t inherit any land.
- Christian Standard Bible - Those registered were 23,000, every male one month old or more; they were not registered among the other Israelites, because no inheritance was given to them among the Israelites.
- New American Standard Bible - Those who were numbered of them were twenty-three thousand, every male from a month old and upward, for they were not numbered among the sons of Israel since no inheritance was given to them among the sons of Israel.
- New King James Version - Now those who were numbered of them were twenty-three thousand, every male from a month old and above; for they were not numbered among the other children of Israel, because there was no inheritance given to them among the children of Israel.
- Amplified Bible - Those numbered of the Levites were 23,000, every male from a month old and upward; for they were not numbered among the sons of Israel, since no inheritance [of land] was given to them among the Israelites.
- American Standard Version - And they that were numbered of them were twenty and three thousand, every male from a month old and upward: for they were not numbered among the children of Israel, because there was no inheritance given them among the children of Israel.
- King James Version - And those that were numbered of them were twenty and three thousand, all males from a month old and upward: for they were not numbered among the children of Israel, because there was no inheritance given them among the children of Israel.
- New English Translation - Those of them who were numbered were 23,000, all males from a month old and upward, for they were not numbered among the Israelites; no inheritance was given to them among the Israelites.
- World English Bible - Those who were counted of them were twenty-three thousand, every male from a month old and upward; for they were not counted among the children of Israel, because there was no inheritance given them among the children of Israel.
- 新標點和合本 - 利未人中,凡一個月以外、被數的男丁,共有二萬三千。他們本來沒有數在以色列人中;因為在以色列人中,沒有分給他們產業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人中,凡一個月以上所有被數的男子,共有二萬三千名。他們沒有數在以色列人中;因為在以色列人中,沒有分給他們產業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 利未人中,凡一個月以上所有被數的男子,共有二萬三千名。他們沒有數在以色列人中;因為在以色列人中,沒有分給他們產業。
- 當代譯本 - 利未人中一個月以上的男性共登記了兩萬三千人,他們的人數沒有登記在以色列人中,因為他們在以色列人中不分產業。
- 聖經新譯本 - 利未人中,從一個月以上被數點的所有男丁,共有二萬三千人。在以色列人中沒有數點他們,因為在以色列人中,沒有把產業分給他們。
- 呂振中譯本 - 利未 人中、從一個月和以上的一切男丁、被點閱的、有二萬三千。他們在 以色列 人中原來沒有被點閱,因為在 以色列 人中、沒有產業給予他們。
- 中文標準譯本 - 利未人被數點的所有一個月以上的男性,有兩萬三千人。他們並沒有與以色列子孫一起被數點,因為他們不在以色列子孫中分得繼業。
- 現代標點和合本 - 利未人中,凡一個月以外,被數的男丁,共有二萬三千。他們本來沒有數在以色列人中,因為在以色列人中,沒有分給他們產業。
- 文理和合譯本 - 利未族之丁男、自一月以上見核者、計二萬有三千、未與以色列族同核、因於以色列中未得其業、
- 文理委辦譯本 - 利未族、自一月以上者、計二萬有三千、不得與以色列族同核其數、亦不得與以色列族共分其業。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被數之 利未 人、共二萬三千、被數者悉自一月以上之男、 利未 人因不與 以色列 人得地為業、故不與 以色列 人同見數、○
- Nueva Versión Internacional - Los levitas mayores de un mes de edad fueron en total veintitrés mil. Pero no fueron censados junto con los demás israelitas porque no habrían de recibir heredad entre ellos.
- 현대인의 성경 - 이들 레위 사람들은 분배받을 땅이 없었기 때문에 별도로 인구 조사를 받았는데 그들 가운데 개월 이상의 남자는 모두 23,000명이었다.
- Новый Русский Перевод - Всех исчисленных мужчин-левитов от месяца и старше было 23 000 человек. Они не были исчислены с остальными израильтянами, потому что не получили своего надела.
- Восточный перевод - Всех исчисленных мужчин-левитов от месяца и старше было 23 000 человек. Они не были исчислены с остальными исраильтянами, потому что не получили своего надела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всех исчисленных мужчин-левитов от месяца и старше было 23 000 человек. Они не были исчислены с остальными исраильтянами, потому что не получили своего надела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всех исчисленных мужчин-левитов от месяца и старше было 23 000 человек. Они не были исчислены с остальными исроильтянами, потому что не получили своего надела.
- La Bible du Semeur 2015 - L’effectif des lévites de sexe masculin âgés d’un mois et plus était de 23 000. Les lévites ne furent pas compris dans le recensement des Israélites, car ils ne devaient pas recevoir de patrimoine comme ceux-ci.
- リビングバイブル - この調査では、レビ族の生後一か月以上の男の数は、全部で二万三千人でした。レビ族は他のイスラエル人とともには登録されませんでした。彼らには土地が与えられていなかったからです。
- Nova Versão Internacional - O total de levitas do sexo masculino, de um mês de idade para cima, que foram contados foi 23.000. Não foram contados junto com os outros israelitas porque não receberam herança entre eles.
- Hoffnung für alle - Die Zahl aller männlichen Leviten, die mindestens einen Monat alt waren, betrug 23.000. Sie wurden unabhängig von den anderen Israeliten gezählt, weil sie kein eigenes Stammesgebiet erhalten sollten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จำนวนผู้ชายทั้งหมดในตระกูลเลวีอายุหนึ่งเดือนขึ้นไปนับได้ 23,000 คน แต่ไม่ได้นับรวมเข้าในสำมะโนประชากรของอิสราเอล เพราะชาวเลวีไม่ได้รับส่วนแบ่งที่ดินเหมือนตระกูลอื่นๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายชาวเลวีทั้งหมดที่มีอายุตั้งแต่ 1 เดือนขึ้นไปนับจำนวนได้ 23,000 คนซึ่งไม่ได้นับรวมไว้ในกลุ่มชาวอิสราเอล เพราะพวกเขาไม่ได้รับมรดกร่วมกับชาวอิสราเอล
交叉引用
- Dân Số Ký 4:48 - cộng được 8.580 người.
- Dân Số Ký 1:47 - Tuy nhiên, các gia đình của đại tộc Lê-vi không được kiểm kê như người các đại tộc khác.
- Dân Số Ký 4:27 - Hết thảy công việc của con cháu Ghẹt-sôn, món chi họ phải khiêng đi, và việc chi họ phải làm đều sẽ theo lệnh A-rôn và các con trai người chỉ bảo. Họ phải giao cho người Ghẹt-sôn coi sóc các món chi phải khiêng đi.
- Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
- Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
- Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
- Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
- Giô-suê 14:3 - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
- Dân Số Ký 3:39 - Tổng số người Lê-vi được kiểm kê theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se và A-rôn, chia theo từng họ hàng, tức là các con trai từ một tháng trở lên, được 22.000 người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
- Dân Số Ký 1:49 - “Đừng kiểm kê đại tộc Lê-vi, hoặc bao gồm họ trong cuộc kiểm kê dân số của người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
- Dân Số Ký 35:3 - Thành phố để người Lê-vi ở và đất để họ nuôi súc vật.
- Dân Số Ký 35:4 - Đất này sẽ được nới rộng ra bên ngoài bức tường bao quanh thành 460 mét.
- Dân Số Ký 35:5 - Như vậy, hai bên đông tây của thành, đất được nới ra 920 mét, hai bên nam bắc, đất cũng được nới ra 920 mét, và thành ở chính giữa. Họ sẽ được vùng đất ấy để chăn nuôi.
- Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
- Dân Số Ký 35:7 - Như vậy các ngươi sẽ tặng người Lê-vi bốn mươi tám thành tất cả, luôn cả đất chung quanh thành làm bãi cỏ chăn nuôi.
- Dân Số Ký 35:8 - Mỗi đại tộc sẽ đóng góp vào số các thành này tùy theo diện tích tài sản mình hưởng: Đại tộc có nhiều đất, nhiều thành, đóng góp nhiều; đại tộc có ít đóng góp ít.”