逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
- 新标点和合本 - 虽是这样,还要拈阄分地。他们要按着祖宗各支派的名字承受为业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此外,要以抽签来分地,按着父系各支派的名字承受产业。
- 和合本2010(神版-简体) - 此外,要以抽签来分地,按着父系各支派的名字承受产业。
- 当代译本 - 以色列人要按各自的支派抽签分地,承受产业。
- 圣经新译本 - 虽然这样,地还是要藉着抽签分配;他们要按着自己父家支派的名字,承受产业。
- 中文标准译本 - 只是他们要以抽签的方式分地,按自己父系支派的名字得继业。
- 现代标点和合本 - 虽是这样,还要拈阄分地。他们要按着祖宗各支派的名字承受为业。
- 和合本(拼音版) - 虽是这样,还要拈阄分地。他们要按着祖宗各支派的名字承受为业。
- New International Version - Be sure that the land is distributed by lot. What each group inherits will be according to the names for its ancestral tribe.
- New International Reader's Version - “Be sure that you cast lots when you give out the land. What each family receives will be based on the number of men listed in its tribe.
- English Standard Version - But the land shall be divided by lot. According to the names of the tribes of their fathers they shall inherit.
- New Living Translation - But you must assign the land by lot, and give land to each ancestral tribe according to the number of names on the list.
- The Message - “Make sure that the land is assigned by lot. “Each group’s inheritance is based on population, the number of names listed in its ancestral tribe, divided among the many and the few by lot.” * * *
- Christian Standard Bible - The land is to be divided by lot; they will receive an inheritance according to the names of their ancestral tribes.
- New American Standard Bible - But the land shall be divided by lot. They shall receive their inheritance according to the names of the tribes of their fathers.
- New King James Version - But the land shall be divided by lot; they shall inherit according to the names of the tribes of their fathers.
- Amplified Bible - But the land shall be divided by lot. They shall receive their inheritance according to the names of the tribes of their fathers (tribal ancestors).
- American Standard Version - Notwithstanding, the land shall be divided by lot: according to the names of the tribes of their fathers they shall inherit.
- King James Version - Notwithstanding the land shall be divided by lot: according to the names of the tribes of their fathers they shall inherit.
- New English Translation - The land must be divided by lot; and they will inherit in accordance with the names of their ancestral tribes.
- World English Bible - Notwithstanding, the land shall be divided by lot. According to the names of the tribes of their fathers they shall inherit.
- 新標點和合本 - 雖是這樣,還要拈鬮分地。他們要按着祖宗各支派的名字承受為業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此外,要以抽籤來分地,按着父系各支派的名字承受產業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此外,要以抽籤來分地,按着父系各支派的名字承受產業。
- 當代譯本 - 以色列人要按各自的支派抽籤分地,承受產業。
- 聖經新譯本 - 雖然這樣,地還是要藉著抽籤分配;他們要按著自己父家支派的名字,承受產業。
- 呂振中譯本 - 雖然如此,地還要憑拈鬮而分的;人都要按着他們祖宗支派的名字而承受為業。
- 中文標準譯本 - 只是他們要以抽籤的方式分地,按自己父系支派的名字得繼業。
- 現代標點和合本 - 雖是這樣,還要拈鬮分地。他們要按著祖宗各支派的名字承受為業。
- 文理和合譯本 - 惟地必掣籤而分之、循厥祖之支派、而得其業、
- 文理委辦譯本 - 必掣籤而分之、按其譜系、使得恆業、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 分地當循鬮、必循各支派宗族為之分地、
- Nueva Versión Internacional - La tierra deberá repartirse por sorteo, según el nombre de las tribus patriarcales.
- 현대인의 성경 - 그러나 각 지파의 조상 이름을 따라서
- Новый Русский Перевод - Пусть земля будет распределяться по жребию. Они получат наделы по именам отцовских родов.
- Восточный перевод - Пусть земля будет распределяться по жребию. Они получат наделы по числу людей в родах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть земля будет распределяться по жребию. Они получат наделы по числу людей в родах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть земля будет распределяться по жребию. Они получат наделы по числу людей в родах.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, c’est par tirage au sort que se fera le partage du pays ; chaque tribu recevra sa part d’après le nombre de ses ressortissants.
- リビングバイブル - 大きい部族の間では広い土地が当たるくじによって、小さい部族の間では狭い土地が当たるくじによって分配しなさい。」
- Nova Versão Internacional - A terra, porém, será distribuída por sorteio. Cada um herdará sua parte de acordo com o nome da tribo de seus antepassados.
- Hoffnung für alle - In welchem Gebiet ein Stamm Land erhält, soll das Los entscheiden. Aber die Ausdehnung des Gebiets soll sich nach der Größe des Stammes richten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้จับฉลากแบ่งดินแดน แต่ละกลุ่มได้ครองกรรมสิทธิ์ตามจำนวนรายชื่อเผ่าบรรพบุรุษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่แผ่นดินจะถูกแบ่งด้วยการจับฉลาก ให้พวกเขารับมรดกตามรายชื่อเผ่าของบิดาของเขา
交叉引用
- Giô-suê 19:1 - Thăm thứ hai chỉ định lô đất của con cháu của đại tộc Si-mê-ôn. Lô này nằm trong đất Giu-đa.
- Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
- Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
- Giô-suê 19:10 - Thăm thứ ba chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Sa-bu-luân. Biên giới của Sa-bu-luân bắt đầu từ Sa-rít,
- Giô-suê 19:17 - Thăm thứ tư chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Y-sa-ca.
- Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
- Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
- Giô-suê 19:40 - Thăm thứ bảy chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Đan.
- Giô-suê 18:6 - Và tôi sẽ bắt thăm cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Giô-suê 18:10 - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
- Giô-suê 18:11 - Thăm thứ nhất chỉ định đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min. Lô đất này nằm giữa đất của Giu-đa và Giô-sép.
- Giô-suê 19:24 - Thăm thứ năm chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc A-se.
- Giô-suê 19:32 - Thăm thứ sáu chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Nép-ta-li.
- Châm Ngôn 18:18 - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
- Giô-suê 14:2 - và chín đại tộc rưỡi rút thăm lấy đất làm sản nghiệp như lời Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se.
- Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
- Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.