Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng trường hợp Giô-sép, con cháu ông họp thành hai gia tộc mang tên hai con trai ông là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • 新标点和合本 - 按着家族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按着宗族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按着宗族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 当代译本 - 按着宗族,约瑟的儿子有玛拿西和以法莲。
  • 圣经新译本 - 约瑟的儿子,按着家族,有玛拿西和以法莲。
  • 中文标准译本 - 约瑟的儿子,按家族有: 玛拿西和以法莲。
  • 现代标点和合本 - 按着家族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 和合本(拼音版) - 按着家族,约瑟的儿子:有玛拿西、以法莲。
  • New International Version - The descendants of Joseph by their clans through Manasseh and Ephraim were:
  • New International Reader's Version - Here are the names of Joseph’s sons. They are listed by their families. The families came from Manasseh and Ephraim, the sons of Joseph.
  • English Standard Version - The sons of Joseph according to their clans: Manasseh and Ephraim.
  • New Living Translation - Two clans were descended from Joseph through Manasseh and Ephraim.
  • The Message - The sons of Joseph by clans through Manasseh and Ephraim. Through Manasseh: Makir and the Makirite clan (now Makir was the father of Gilead), Gilead and the Gileadite clan. The sons of Gilead: Iezer and the Iezerite clan, Helek and the Helekite clan, Asriel and the Asrielite clan, Shechem and the Shechemite clan, Shemida and the Shemidaite clan, Hepher and the Hepherite clan. Zelophehad son of Hepher had no sons, only daughters. Their names were Mahlah, Noah, Hoglah, Milcah, and Tirzah. These were the clans of Manasseh. They numbered 52,700.
  • Christian Standard Bible - Joseph’s descendants by their clans from Manasseh and Ephraim:
  • New American Standard Bible - The sons of Joseph by their families: Manasseh and Ephraim.
  • New King James Version - The sons of Joseph according to their families, by Manasseh and Ephraim, were:
  • Amplified Bible - The sons of Joseph according to their families were Manasseh and Ephraim.
  • American Standard Version - The sons of Joseph after their families: Manasseh and Ephraim.
  • King James Version - The sons of Joseph after their families were Manasseh and Ephraim.
  • New English Translation - The descendants of Joseph by their families: Manasseh and Ephraim.
  • World English Bible - The sons of Joseph after their families: Manasseh and Ephraim.
  • 新標點和合本 - 按着家族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按着宗族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按着宗族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 當代譯本 - 按著宗族,約瑟的兒子有瑪拿西和以法蓮。
  • 聖經新譯本 - 約瑟的兒子,按著家族,有瑪拿西和以法蓮。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 的兒子、是 瑪拿西 和 以法蓮 。
  • 中文標準譯本 - 約瑟的兒子,按家族有: 瑪拿西和以法蓮。
  • 現代標點和合本 - 按著家族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 文理和合譯本 - 約瑟之子、循其室家、瑪拿西、以法蓮、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟生馬拿西以法蓮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 子 瑪拿西   以法蓮 分為二支、
  • Nueva Versión Internacional - De Manasés y Efraín, hijos de José, proceden los siguientes clanes:
  • 현대인의 성경 - 요셉의 아들들은 므낫세와 에브라임이며
  • Новый Русский Перевод - Потомки Иосифа по их кланам через Манассию и Ефрема:
  • Восточный перевод - Потомки Юсуфа по их кланам через Манассу и Ефраима:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомки Юсуфа по их кланам через Манассу и Ефраима:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомки Юсуфа по их кланам через Манассу и Ефраима:
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph eut pour fils Manassé et Ephraïm.
  • リビングバイブル - ヨセフの子孫は、エフライム族が三万二、五〇〇人、マナセ族が五万二、七〇〇人。マナセ族には、先祖マキルの名を継いだマキル族があります。マキルからは、さらにギルアデ族が出ました。ギルアデ族は次のとおりです。イエゼル族、ヘレク族、アスリエル族、シェケム族、シェミダ族、ヘフェル族。ヘフェルの子ツェロフハデには息子がなかったので、娘の名を挙げておきます。マフラ、ノア、ホグラ、ミルカ、ティルツァ。 エフライム族で登録された三万二、五〇〇人の中には、次のような諸氏族があります。みなエフライムの子の名を受け継いだものです。シュテラフ族、ベケル族、タハン族。シュテラフ族からは、その子エランの名をとったエラン族が出ました。
  • Nova Versão Internacional - Os descendentes de José segundo os seus clãs, por meio de Manassés e Efraim, foram:
  • Hoffnung für alle - Josef hatte zwei Söhne gehabt: Manasse und Ephraim. Ihre Nachkommen bildeten zwei Stämme:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานของโยเซฟแยกตามตระกูลนับตามมนัสเสห์และเอฟราอิมคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ของ​โยเซฟ​ตาม​บรรดา​ครอบครัว​ทาง​มนัสเสห์​และ​เอฟราอิม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 48:13 - Tay phải ông nắm Ép-ra-im để đưa sang phía trái Ít-ra-ên; tay trái ông nắm Ma-na-se để đưa sang phía tay phải của cha.
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
  • Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • Sáng Thế Ký 48:5 - Bây giờ, Ép-ra-im và Ma-na-se, hai đứa con trai con, đã sinh tại Ai Cập trước khi cha đến, sẽ thuộc về cha, và hưởng cơ nghiệp của cha như Ru-bên và Si-mê-ôn.
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng trường hợp Giô-sép, con cháu ông họp thành hai gia tộc mang tên hai con trai ông là Ma-na-se và Ép-ra-im.
  • 新标点和合本 - 按着家族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按着宗族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按着宗族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 当代译本 - 按着宗族,约瑟的儿子有玛拿西和以法莲。
  • 圣经新译本 - 约瑟的儿子,按着家族,有玛拿西和以法莲。
  • 中文标准译本 - 约瑟的儿子,按家族有: 玛拿西和以法莲。
  • 现代标点和合本 - 按着家族,约瑟的儿子有玛拿西、以法莲。
  • 和合本(拼音版) - 按着家族,约瑟的儿子:有玛拿西、以法莲。
  • New International Version - The descendants of Joseph by their clans through Manasseh and Ephraim were:
  • New International Reader's Version - Here are the names of Joseph’s sons. They are listed by their families. The families came from Manasseh and Ephraim, the sons of Joseph.
  • English Standard Version - The sons of Joseph according to their clans: Manasseh and Ephraim.
  • New Living Translation - Two clans were descended from Joseph through Manasseh and Ephraim.
  • The Message - The sons of Joseph by clans through Manasseh and Ephraim. Through Manasseh: Makir and the Makirite clan (now Makir was the father of Gilead), Gilead and the Gileadite clan. The sons of Gilead: Iezer and the Iezerite clan, Helek and the Helekite clan, Asriel and the Asrielite clan, Shechem and the Shechemite clan, Shemida and the Shemidaite clan, Hepher and the Hepherite clan. Zelophehad son of Hepher had no sons, only daughters. Their names were Mahlah, Noah, Hoglah, Milcah, and Tirzah. These were the clans of Manasseh. They numbered 52,700.
  • Christian Standard Bible - Joseph’s descendants by their clans from Manasseh and Ephraim:
  • New American Standard Bible - The sons of Joseph by their families: Manasseh and Ephraim.
  • New King James Version - The sons of Joseph according to their families, by Manasseh and Ephraim, were:
  • Amplified Bible - The sons of Joseph according to their families were Manasseh and Ephraim.
  • American Standard Version - The sons of Joseph after their families: Manasseh and Ephraim.
  • King James Version - The sons of Joseph after their families were Manasseh and Ephraim.
  • New English Translation - The descendants of Joseph by their families: Manasseh and Ephraim.
  • World English Bible - The sons of Joseph after their families: Manasseh and Ephraim.
  • 新標點和合本 - 按着家族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按着宗族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按着宗族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 當代譯本 - 按著宗族,約瑟的兒子有瑪拿西和以法蓮。
  • 聖經新譯本 - 約瑟的兒子,按著家族,有瑪拿西和以法蓮。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 的兒子、是 瑪拿西 和 以法蓮 。
  • 中文標準譯本 - 約瑟的兒子,按家族有: 瑪拿西和以法蓮。
  • 現代標點和合本 - 按著家族,約瑟的兒子有瑪拿西、以法蓮。
  • 文理和合譯本 - 約瑟之子、循其室家、瑪拿西、以法蓮、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟生馬拿西以法蓮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 子 瑪拿西   以法蓮 分為二支、
  • Nueva Versión Internacional - De Manasés y Efraín, hijos de José, proceden los siguientes clanes:
  • 현대인의 성경 - 요셉의 아들들은 므낫세와 에브라임이며
  • Новый Русский Перевод - Потомки Иосифа по их кланам через Манассию и Ефрема:
  • Восточный перевод - Потомки Юсуфа по их кланам через Манассу и Ефраима:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомки Юсуфа по их кланам через Манассу и Ефраима:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомки Юсуфа по их кланам через Манассу и Ефраима:
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph eut pour fils Manassé et Ephraïm.
  • リビングバイブル - ヨセフの子孫は、エフライム族が三万二、五〇〇人、マナセ族が五万二、七〇〇人。マナセ族には、先祖マキルの名を継いだマキル族があります。マキルからは、さらにギルアデ族が出ました。ギルアデ族は次のとおりです。イエゼル族、ヘレク族、アスリエル族、シェケム族、シェミダ族、ヘフェル族。ヘフェルの子ツェロフハデには息子がなかったので、娘の名を挙げておきます。マフラ、ノア、ホグラ、ミルカ、ティルツァ。 エフライム族で登録された三万二、五〇〇人の中には、次のような諸氏族があります。みなエフライムの子の名を受け継いだものです。シュテラフ族、ベケル族、タハン族。シュテラフ族からは、その子エランの名をとったエラン族が出ました。
  • Nova Versão Internacional - Os descendentes de José segundo os seus clãs, por meio de Manassés e Efraim, foram:
  • Hoffnung für alle - Josef hatte zwei Söhne gehabt: Manasse und Ephraim. Ihre Nachkommen bildeten zwei Stämme:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานของโยเซฟแยกตามตระกูลนับตามมนัสเสห์และเอฟราอิมคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ของ​โยเซฟ​ตาม​บรรดา​ครอบครัว​ทาง​มนัสเสห์​และ​เอฟราอิม
  • Sáng Thế Ký 48:13 - Tay phải ông nắm Ép-ra-im để đưa sang phía trái Ít-ra-ên; tay trái ông nắm Ma-na-se để đưa sang phía tay phải của cha.
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 48:17 - Khi thấy cha đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, Giô-sép không bằng lòng, nên cầm tay ấy đặt qua đầu Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 48:18 - Ông nói: “Thưa cha, cha nhầm rồi. Đứa này là con trưởng, cha nên đặt tay phải lên đầu nó.”
  • Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
  • Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
  • Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
  • Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
  • Sáng Thế Ký 48:5 - Bây giờ, Ép-ra-im và Ma-na-se, hai đứa con trai con, đã sinh tại Ai Cập trước khi cha đến, sẽ thuộc về cha, và hưởng cơ nghiệp của cha như Ru-bên và Si-mê-ôn.
  • Sáng Thế Ký 46:20 - A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) đã sinh cho Giô-sép hai con trai tại nước Ai Cập là Ma-na-se và Ép-ra-im.
圣经
资源
计划
奉献