Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu Giu-đa tính từng gia tộc: Từ Sê-la sinh ra gia tộc Sê-la. Từ Phê-rết sinh ra gia tộc Phê-rết. Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách.
  • 新标点和合本 - 按着家族,犹大其余的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的有谢拉族。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按着宗族,犹大的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按着宗族,犹大的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • 当代译本 - 按着宗族,犹大的子孙有示拉族、法勒斯族、谢拉族。
  • 圣经新译本 - 犹大子孙,按着家族,属示拉的,有示拉家族;属法勒斯的,有法勒斯家族;属谢拉的,有谢拉家族。
  • 中文标准译本 - 犹大的子孙,按家族有: 属示拉的,示拉家族; 属法勒斯的,法勒斯家族; 属谢拉的,谢拉家族;
  • 现代标点和合本 - 按着家族,犹大其余的众子,属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • 和合本(拼音版) - 按着家族,犹大其余的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • New International Version - The descendants of Judah by their clans were: through Shelah, the Shelanite clan; through Perez, the Perezite clan; through Zerah, the Zerahite clan.
  • New International Reader's Version - Here are the names of Judah’s sons. They are listed by their families. The Shelanite family came from Shelah. The Perezite family came from Perez. The Zerahite family came from Zerah.
  • English Standard Version - And the sons of Judah according to their clans were: of Shelah, the clan of the Shelanites; of Perez, the clan of the Perezites; of Zerah, the clan of the Zerahites.
  • New Living Translation - These were the clans descended from Judah’s surviving sons: The Shelanite clan, named after their ancestor Shelah. The Perezite clan, named after their ancestor Perez. The Zerahite clan, named after their ancestor Zerah.
  • Christian Standard Bible - Judah’s descendants by their clans: the Shelanite clan from Shelah; the Perezite clan from Perez; the Zerahite clan from Zerah.
  • New American Standard Bible - The sons of Judah by their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • New King James Version - And the sons of Judah according to their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Parzites; of Zerah, the family of the Zarhites.
  • Amplified Bible - The sons of Judah according to their families: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • American Standard Version - And the sons of Judah after their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • King James Version - And the sons of Judah after their families were; of Shelah, the family of the Shelanites: of Pharez, the family of the Pharzites: of Zerah, the family of the Zarhites.
  • New English Translation - And the Judahites by their families were: from Shelah, the family of the Shelahites; from Perez, the family of the Perezites; and from Zerah, the family of the Zerahites.
  • World English Bible - The sons of Judah after their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • 新標點和合本 - 按着家族,猶大其餘的眾子:屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按着宗族,猶大的眾子:屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按着宗族,猶大的眾子:屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 當代譯本 - 按著宗族,猶大的子孫有示拉族、法勒斯族、謝拉族。
  • 聖經新譯本 - 猶大子孫,按著家族,屬示拉的,有示拉家族;屬法勒斯的,有法勒斯家族;屬謝拉的,有謝拉家族。
  • 呂振中譯本 - 猶大 的子孫、按他們的家族:屬 示拉 的、有 示拉 家族,屬 法勒斯 的、有 法勒斯 家族,屬 謝拉 的、有 謝拉 家族。
  • 中文標準譯本 - 猶大的子孫,按家族有: 屬示拉的,示拉家族; 屬法勒斯的,法勒斯家族; 屬謝拉的,謝拉家族;
  • 現代標點和合本 - 按著家族,猶大其餘的眾子,屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 文理和合譯本 - 猶大之子、循其室家、示拉、為示拉族祖、法勒斯、為法勒斯族祖、謝拉、為謝拉族祖、
  • 文理委辦譯本 - 又生示拉與其眷聚、法勒士與其眷聚、西喇與其眷聚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 其餘諸子之各族、 示拉 子孫為 示拉 族、 法勒斯 子孫為 法勒斯 族、 謝拉 子孫為 謝拉 族、
  • Новый Русский Перевод - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Пареца – клан парецитов; через Зераха – клан зерахитов.
  • Восточный перевод - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Фареца – клан фарецитов; через Зераха – клан зерахитов;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Фареца – клан фарецитов; через Зераха – клан зерахитов;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Фареца – клан фарецитов; через Зераха – клан зерахитов;
  • La Bible du Semeur 2015 - Autres descendants de Juda, classés par familles : de Shéla, la famille des Shélanites ; de Pérets, celle des Partsites ; de Zérah, celle des Zérahites.
  • Nova Versão Internacional - Os descendentes de Judá segundo os seus clãs foram: de Selá, o clã selanita; de Perez, o clã perezita; de Zerá, o clã zeraíta.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานของยูดาห์แยกตามตระกูล ได้แก่ ตระกูลเชลาห์จากเชลาห์ ตระกูลเปเรศจากเปเรศ ตระกูลเศราห์จากเศราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ของ​ยูดาห์​ตาม​ลำดับ​ครอบครัว สืบ​จาก​เชลาห์ คือ​ครอบครัว​ของ​ชาว​เชลาห์ สืบ​จาก​เปเรศ คือ​ครอบครัว​ของ​ชาว​เปเรศ สืบ​จาก​เศรัค คือ​ครอบครัว​ของ​ชาว​เศรัค
交叉引用
  • Nê-hê-mi 11:4 - nhưng có vài người Giu-đa và Bên-gia-min vẫn sống tại Giê-ru-sa-lem.) Người thuộc đại tộc Giu-đa: A-tha-gia, con Ô-xia, cháu Xa-cha-ri, chắt A-ma-ria, chút Sê-pha-tia, chít Ma-ha-la-lê, thuộc dòng Phê-rết.
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 38:28 - Trong lúc bà đang sinh, một đứa đưa tay ra trước. Bà mụ nắm tay nó cột sợi chỉ đỏ vào tay và nói: “Đứa này ra trước.”
  • Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
  • Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
  • Sáng Thế Ký 38:5 - Nàng lại sinh thêm một con trai thứ ba và đặt tên là Sê-la. Lúc ấy, vợ chồng Giu-đa đang ở Kê-xíp.
  • Nê-hê-mi 11:6 - Con cháu Phê-rết có 468 người sống ở Giê-ru-sa-lem, toàn là người dũng cảm.
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • 1 Sử Ký 4:21 - Sê-la là một trong những con trai của Giu-đa. Dòng dõi của Sê-la là Ê-rơ (cha của Lê-ca); La-a-đa (cha của Ma-rê-sa); gia đình thợ dệt vải gai ở vùng Bết Ách-bê-a;
  • 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
  • 1 Sử Ký 2:4 - Ta-ma, con dâu của Giu-đa, sinh cho ông hai con sinh đôi là Phê-rết và Xê-rách. Vậy Giu-đa được năm con trai.
  • 1 Sử Ký 2:5 - Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
  • 1 Sử Ký 2:7 - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
  • 1 Sử Ký 2:8 - Con trai của Ê-than là A-xa-ria.
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • Sáng Thế Ký 38:11 - Giu-đa bảo Ta-ma: “Con cứ về quê mẹ và thủ tiết đợi chờ một thời gian, cho đến khi Sê-la khôn lớn” (vì ông sợ không khéo Sê-la cũng chết luôn như hai anh). Ta-ma vâng lời về nhà cha mẹ.
  • Lu-ca 3:33 - Na-ách-son con A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp con Át-min. Át-min con A-rơ-ni. A-rơ-ni con Ếch-rôm. Ếch-rôm con Pha-rê. Pha-rê con Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 11:24 - Phê-ta-hia, con Mê-sê-xa-bên thuộc dòng Xê-rách con Giu-đa, được vua ủy thác mọi công việc liên hệ đến toàn dân.
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu Giu-đa tính từng gia tộc: Từ Sê-la sinh ra gia tộc Sê-la. Từ Phê-rết sinh ra gia tộc Phê-rết. Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách.
  • 新标点和合本 - 按着家族,犹大其余的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的有谢拉族。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按着宗族,犹大的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按着宗族,犹大的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • 当代译本 - 按着宗族,犹大的子孙有示拉族、法勒斯族、谢拉族。
  • 圣经新译本 - 犹大子孙,按着家族,属示拉的,有示拉家族;属法勒斯的,有法勒斯家族;属谢拉的,有谢拉家族。
  • 中文标准译本 - 犹大的子孙,按家族有: 属示拉的,示拉家族; 属法勒斯的,法勒斯家族; 属谢拉的,谢拉家族;
  • 现代标点和合本 - 按着家族,犹大其余的众子,属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • 和合本(拼音版) - 按着家族,犹大其余的众子:属示拉的,有示拉族;属法勒斯的,有法勒斯族;属谢拉的,有谢拉族。
  • New International Version - The descendants of Judah by their clans were: through Shelah, the Shelanite clan; through Perez, the Perezite clan; through Zerah, the Zerahite clan.
  • New International Reader's Version - Here are the names of Judah’s sons. They are listed by their families. The Shelanite family came from Shelah. The Perezite family came from Perez. The Zerahite family came from Zerah.
  • English Standard Version - And the sons of Judah according to their clans were: of Shelah, the clan of the Shelanites; of Perez, the clan of the Perezites; of Zerah, the clan of the Zerahites.
  • New Living Translation - These were the clans descended from Judah’s surviving sons: The Shelanite clan, named after their ancestor Shelah. The Perezite clan, named after their ancestor Perez. The Zerahite clan, named after their ancestor Zerah.
  • Christian Standard Bible - Judah’s descendants by their clans: the Shelanite clan from Shelah; the Perezite clan from Perez; the Zerahite clan from Zerah.
  • New American Standard Bible - The sons of Judah by their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • New King James Version - And the sons of Judah according to their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Parzites; of Zerah, the family of the Zarhites.
  • Amplified Bible - The sons of Judah according to their families: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • American Standard Version - And the sons of Judah after their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • King James Version - And the sons of Judah after their families were; of Shelah, the family of the Shelanites: of Pharez, the family of the Pharzites: of Zerah, the family of the Zarhites.
  • New English Translation - And the Judahites by their families were: from Shelah, the family of the Shelahites; from Perez, the family of the Perezites; and from Zerah, the family of the Zerahites.
  • World English Bible - The sons of Judah after their families were: of Shelah, the family of the Shelanites; of Perez, the family of the Perezites; of Zerah, the family of the Zerahites.
  • 新標點和合本 - 按着家族,猶大其餘的眾子:屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按着宗族,猶大的眾子:屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按着宗族,猶大的眾子:屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 當代譯本 - 按著宗族,猶大的子孫有示拉族、法勒斯族、謝拉族。
  • 聖經新譯本 - 猶大子孫,按著家族,屬示拉的,有示拉家族;屬法勒斯的,有法勒斯家族;屬謝拉的,有謝拉家族。
  • 呂振中譯本 - 猶大 的子孫、按他們的家族:屬 示拉 的、有 示拉 家族,屬 法勒斯 的、有 法勒斯 家族,屬 謝拉 的、有 謝拉 家族。
  • 中文標準譯本 - 猶大的子孫,按家族有: 屬示拉的,示拉家族; 屬法勒斯的,法勒斯家族; 屬謝拉的,謝拉家族;
  • 現代標點和合本 - 按著家族,猶大其餘的眾子,屬示拉的,有示拉族;屬法勒斯的,有法勒斯族;屬謝拉的,有謝拉族。
  • 文理和合譯本 - 猶大之子、循其室家、示拉、為示拉族祖、法勒斯、為法勒斯族祖、謝拉、為謝拉族祖、
  • 文理委辦譯本 - 又生示拉與其眷聚、法勒士與其眷聚、西喇與其眷聚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 其餘諸子之各族、 示拉 子孫為 示拉 族、 法勒斯 子孫為 法勒斯 族、 謝拉 子孫為 謝拉 族、
  • Новый Русский Перевод - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Пареца – клан парецитов; через Зераха – клан зерахитов.
  • Восточный перевод - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Фареца – клан фарецитов; через Зераха – клан зерахитов;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Фареца – клан фарецитов; через Зераха – клан зерахитов;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомки Иуды по их кланам: через Шелу – клан шеланитов; через Фареца – клан фарецитов; через Зераха – клан зерахитов;
  • La Bible du Semeur 2015 - Autres descendants de Juda, classés par familles : de Shéla, la famille des Shélanites ; de Pérets, celle des Partsites ; de Zérah, celle des Zérahites.
  • Nova Versão Internacional - Os descendentes de Judá segundo os seus clãs foram: de Selá, o clã selanita; de Perez, o clã perezita; de Zerá, o clã zeraíta.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานของยูดาห์แยกตามตระกูล ได้แก่ ตระกูลเชลาห์จากเชลาห์ ตระกูลเปเรศจากเปเรศ ตระกูลเศราห์จากเศราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ของ​ยูดาห์​ตาม​ลำดับ​ครอบครัว สืบ​จาก​เชลาห์ คือ​ครอบครัว​ของ​ชาว​เชลาห์ สืบ​จาก​เปเรศ คือ​ครอบครัว​ของ​ชาว​เปเรศ สืบ​จาก​เศรัค คือ​ครอบครัว​ของ​ชาว​เศรัค
  • Nê-hê-mi 11:4 - nhưng có vài người Giu-đa và Bên-gia-min vẫn sống tại Giê-ru-sa-lem.) Người thuộc đại tộc Giu-đa: A-tha-gia, con Ô-xia, cháu Xa-cha-ri, chắt A-ma-ria, chút Sê-pha-tia, chít Ma-ha-la-lê, thuộc dòng Phê-rết.
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Sáng Thế Ký 38:27 - Đến ngày lâm bồn, Ta-ma sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 38:28 - Trong lúc bà đang sinh, một đứa đưa tay ra trước. Bà mụ nắm tay nó cột sợi chỉ đỏ vào tay và nói: “Đứa này ra trước.”
  • Sáng Thế Ký 38:29 - Nhưng nó rút tay vào. Thấy đứa kia ra trước, bà đỡ ngạc nhiên: “Gớm! Mày ở đâu mà xông ra đây.” Vì thế, người ta đặt tên nó là Phê-rết (có nghĩa là xông ra.)
  • Sáng Thế Ký 38:30 - Em nó lọt lòng sau, tay vẫn còn sợi chỉ đỏ, được đặt tên là Xê-rách.
  • Sáng Thế Ký 38:5 - Nàng lại sinh thêm một con trai thứ ba và đặt tên là Sê-la. Lúc ấy, vợ chồng Giu-đa đang ở Kê-xíp.
  • Nê-hê-mi 11:6 - Con cháu Phê-rết có 468 người sống ở Giê-ru-sa-lem, toàn là người dũng cảm.
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • 1 Sử Ký 4:21 - Sê-la là một trong những con trai của Giu-đa. Dòng dõi của Sê-la là Ê-rơ (cha của Lê-ca); La-a-đa (cha của Ma-rê-sa); gia đình thợ dệt vải gai ở vùng Bết Ách-bê-a;
  • 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
  • 1 Sử Ký 2:4 - Ta-ma, con dâu của Giu-đa, sinh cho ông hai con sinh đôi là Phê-rết và Xê-rách. Vậy Giu-đa được năm con trai.
  • 1 Sử Ký 2:5 - Con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
  • 1 Sử Ký 2:7 - Con trai của Cát-mi là A-can (người ăn cắp thánh vật và gây đại nạn cho người Ít-ra-ên).
  • 1 Sử Ký 2:8 - Con trai của Ê-than là A-xa-ria.
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
  • Sáng Thế Ký 38:11 - Giu-đa bảo Ta-ma: “Con cứ về quê mẹ và thủ tiết đợi chờ một thời gian, cho đến khi Sê-la khôn lớn” (vì ông sợ không khéo Sê-la cũng chết luôn như hai anh). Ta-ma vâng lời về nhà cha mẹ.
  • Lu-ca 3:33 - Na-ách-son con A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp con Át-min. Át-min con A-rơ-ni. A-rơ-ni con Ếch-rôm. Ếch-rôm con Pha-rê. Pha-rê con Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 11:24 - Phê-ta-hia, con Mê-sê-xa-bên thuộc dòng Xê-rách con Giu-đa, được vua ủy thác mọi công việc liên hệ đến toàn dân.
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
圣经
资源
计划
奉献