Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
  • 新标点和合本 - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 当代译本 - 然而,可拉的子孙没有被灭绝。
  • 圣经新译本 - 但是,可拉的子孙却没有死亡。
  • 中文标准译本 - 然而,可拉的子孙并没有全都死掉。
  • 现代标点和合本 - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 和合本(拼音版) - 然而可拉的众子没有死亡。
  • New International Version - The line of Korah, however, did not die out.
  • New International Reader's Version - But the family line of Korah didn’t die out completely.
  • English Standard Version - But the sons of Korah did not die.
  • New Living Translation - However, the sons of Korah did not die that day.
  • Christian Standard Bible - The sons of Korah, however, did not die.)
  • New American Standard Bible - The sons of Korah, however, did not die.
  • New King James Version - Nevertheless the children of Korah did not die.
  • Amplified Bible - But Korah’s sons did not die [because they did not participate in the rebellion].
  • American Standard Version - Notwithstanding, the sons of Korah died not.
  • King James Version - Notwithstanding the children of Korah died not.
  • New English Translation - But the descendants of Korah did not die.
  • World English Bible - Notwithstanding, the sons of Korah didn’t die.
  • 新標點和合本 - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 當代譯本 - 然而,可拉的子孫沒有被滅絕。
  • 聖經新譯本 - 但是,可拉的子孫卻沒有死亡。
  • 呂振中譯本 - 然而 可拉 的兒子們卻沒有死。
  • 中文標準譯本 - 然而,可拉的子孫並沒有全都死掉。
  • 現代標點和合本 - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 文理和合譯本 - 惟可拉子孫未亡焉、○
  • 文理委辦譯本 - 哥喇子孫未亡於災。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 可拉 子孫未亡、○
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, los hijos de Coré no perecieron.
  • 현대인의 성경 - 고라의 아들들만은 죽지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • Восточный перевод - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par contre, les fils de Qoré ne moururent pas.
  • Nova Versão Internacional - A descendência de Corá, contudo, não desapareceu.
  • Hoffnung für alle - Die Söhne von Korach jedoch überlebten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เชื้อสายโคราห์ไม่ได้สูญสิ้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บรรดา​บุตร​ของ​โคราห์​ไม่​ตาย
交叉引用
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • 1 Sử Ký 6:22 - Con cháu của Kê-hát gồm A-mi-na-đáp, Cô-ra, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:23 - Ên-ca-na, Ê-bi-a-sáp, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:24 - Ta-hát, U-ri-ên, U-xi-gia, và Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
  • 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
  • 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
  • 1 Sử Ký 6:28 - Con trai của Sa-mu-ên là Va-sê-ni (trưởng nam), và A-bi-gia (con thứ).
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
  • 新标点和合本 - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 当代译本 - 然而,可拉的子孙没有被灭绝。
  • 圣经新译本 - 但是,可拉的子孙却没有死亡。
  • 中文标准译本 - 然而,可拉的子孙并没有全都死掉。
  • 现代标点和合本 - 然而可拉的众子没有死亡。
  • 和合本(拼音版) - 然而可拉的众子没有死亡。
  • New International Version - The line of Korah, however, did not die out.
  • New International Reader's Version - But the family line of Korah didn’t die out completely.
  • English Standard Version - But the sons of Korah did not die.
  • New Living Translation - However, the sons of Korah did not die that day.
  • Christian Standard Bible - The sons of Korah, however, did not die.)
  • New American Standard Bible - The sons of Korah, however, did not die.
  • New King James Version - Nevertheless the children of Korah did not die.
  • Amplified Bible - But Korah’s sons did not die [because they did not participate in the rebellion].
  • American Standard Version - Notwithstanding, the sons of Korah died not.
  • King James Version - Notwithstanding the children of Korah died not.
  • New English Translation - But the descendants of Korah did not die.
  • World English Bible - Notwithstanding, the sons of Korah didn’t die.
  • 新標點和合本 - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 當代譯本 - 然而,可拉的子孫沒有被滅絕。
  • 聖經新譯本 - 但是,可拉的子孫卻沒有死亡。
  • 呂振中譯本 - 然而 可拉 的兒子們卻沒有死。
  • 中文標準譯本 - 然而,可拉的子孫並沒有全都死掉。
  • 現代標點和合本 - 然而可拉的眾子沒有死亡。
  • 文理和合譯本 - 惟可拉子孫未亡焉、○
  • 文理委辦譯本 - 哥喇子孫未亡於災。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 可拉 子孫未亡、○
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, los hijos de Coré no perecieron.
  • 현대인의 성경 - 고라의 아들들만은 죽지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • Восточный перевод - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par contre, les fils de Qoré ne moururent pas.
  • Nova Versão Internacional - A descendência de Corá, contudo, não desapareceu.
  • Hoffnung für alle - Die Söhne von Korach jedoch überlebten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เชื้อสายโคราห์ไม่ได้สูญสิ้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บรรดา​บุตร​ของ​โคราห์​ไม่​ตาย
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • 1 Sử Ký 6:22 - Con cháu của Kê-hát gồm A-mi-na-đáp, Cô-ra, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:23 - Ên-ca-na, Ê-bi-a-sáp, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:24 - Ta-hát, U-ri-ên, U-xi-gia, và Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
  • 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
  • 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
  • 1 Sử Ký 6:28 - Con trai của Sa-mu-ên là Va-sê-ni (trưởng nam), và A-bi-gia (con thứ).
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.
圣经
资源
计划
奉献