逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 地便开口吞了他们,和可拉、可拉的党类一同死亡。那时火烧灭了二百五十个人;他们就作了警戒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地开了裂口,吞了他们和可拉,可拉一伙的人也一同死亡。当时火吞灭了二百五十个人;他们就成为鉴戒。
- 和合本2010(神版-简体) - 地开了裂口,吞了他们和可拉,可拉一伙的人也一同死亡。当时火吞灭了二百五十个人;他们就成为鉴戒。
- 当代译本 - 以致大地裂开,将他们全部吞了下去,当时大火还烧灭了二百五十人。他们成了后人的警戒。
- 圣经新译本 - 地开了口,把他们和可拉吞了下去;可拉与他的同党都死了,那时有火吞灭了二百五十个人,他们成了警戒。
- 中文标准译本 - 那时地张开口,把他们和可拉一起吞掉了,那些同党也死了,火吞噬了两百五十人。这样,他们就成为一个鉴戒。
- 现代标点和合本 - 地便开口吞了他们,和可拉、可拉的党类一同死亡。那时火烧灭了二百五十个人,他们就做了警戒。
- 和合本(拼音版) - 地便开口吞了他们,和可拉、可拉的党类一同死亡。那时火烧灭了二百五十个人,他们就作了警戒。
- New International Version - The earth opened its mouth and swallowed them along with Korah, whose followers died when the fire devoured the 250 men. And they served as a warning sign.
- New International Reader's Version - The ground opened its mouth. It swallowed them up along with Korah. The followers of Korah died when fire burned up 250 men. Their deaths were a warning to the rest of Israel.
- English Standard Version - and the earth opened its mouth and swallowed them up together with Korah, when that company died, when the fire devoured 250 men, and they became a warning.
- New Living Translation - But the earth opened up its mouth and swallowed them with Korah, and fire devoured 250 of their followers. This served as a warning to the entire nation of Israel.
- Christian Standard Bible - The earth opened its mouth and swallowed them with Korah, when his followers died and the fire consumed 250 men. They serve as a warning sign.
- New American Standard Bible - and the earth opened its mouth and swallowed them up along with Korah, when that group died, when the fire devoured 250 men, so that they became a warning sign.
- New King James Version - and the earth opened its mouth and swallowed them up together with Korah when that company died, when the fire devoured two hundred and fifty men; and they became a sign.
- Amplified Bible - and the earth opened its mouth and swallowed them up along with Korah, when that company died, when the fire devoured two hundred and fifty men, so that they became a [warning] sign.
- American Standard Version - and the earth opened its mouth, and swallowed them up together with Korah, when that company died; what time the fire devoured two hundred and fifty men, and they became a sign.
- King James Version - And the earth opened her mouth, and swallowed them up together with Korah, when that company died, what time the fire devoured two hundred and fifty men: and they became a sign.
- New English Translation - The earth opened its mouth and swallowed them and Korah at the time that company died, when the fire consumed 250 men. So they became a warning.
- World English Bible - and the earth opened its mouth, and swallowed them up together with Korah when that company died; at the time the fire devoured two hundred fifty men, and they became a sign.
- 新標點和合本 - 地便開口吞了他們,和可拉、可拉的黨類一同死亡。那時火燒滅了二百五十個人;他們就作了警戒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地開了裂口,吞了他們和可拉,可拉一夥的人也一同死亡。當時火吞滅了二百五十個人;他們就成為鑒戒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 地開了裂口,吞了他們和可拉,可拉一夥的人也一同死亡。當時火吞滅了二百五十個人;他們就成為鑒戒。
- 當代譯本 - 以致大地裂開,將他們全部吞了下去,當時大火還燒滅了二百五十人。他們成了後人的警戒。
- 聖經新譯本 - 地開了口,把他們和可拉吞了下去;可拉與他的同黨都死了,那時有火吞滅了二百五十個人,他們成了警戒。
- 呂振中譯本 - 地敞開了口,把他們和 可拉 吞下去;當時那一黨的人都死,當時有火燒滅了二百五十個人;他們就做了示眾的標記。
- 中文標準譯本 - 那時地張開口,把他們和可拉一起吞掉了,那些同黨也死了,火吞噬了兩百五十人。這樣,他們就成為一個鑒戒。
- 現代標點和合本 - 地便開口吞了他們,和可拉、可拉的黨類一同死亡。那時火燒滅了二百五十個人,他們就做了警戒。
- 文理和合譯本 - 地張厥口而吞之、與可拉黨偕亡、當時二百五十人為火所燬、垂為鑑戒、
- 文理委辦譯本 - 地口孔張、吞噬其眾、當時哥喇、與二百五十人、為火所燬、垂戒於後世。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼時地啟口吞之、與 可拉 及其黨偕亡、二百五十一人為火所燬、垂戒於後、
- Nueva Versión Internacional - En esa ocasión, la tierra abrió sus fauces y se los tragó junto con Coré, muriendo también sus seguidores. El fuego devoró a doscientos cincuenta hombres, y este hecho los convirtió en una señal de advertencia.
- 현대인의 성경 - 이들은 땅이 입을 벌려 고라의 일당을 삼켰을 때 그들과 함께 죽음을 당했다. 그리고 그때 불이 고라의 추종자 250명을 태워 죽여 이스라엘 백성에게 경고가 되었으나
- Новый Русский Перевод - Земля разверзлась и поглотила их вместе с Корахом, сообщники которого погибли, когда огонь сжег двести пятьдесят мужчин. Они стали предостережением.
- Восточный перевод - Земля разверзлась и поглотила их вместе с Корахом, сообщники которого погибли, когда огонь сжёг двести пятьдесят человек. Они стали предостережением.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля разверзлась и поглотила их вместе с Корахом, сообщники которого погибли, когда огонь сжёг двести пятьдесят человек. Они стали предостережением.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля разверзлась и поглотила их вместе с Корахом, сообщники которого погибли, когда огонь сжёг двести пятьдесят человек. Они стали предостережением.
- La Bible du Semeur 2015 - La terre se fendit et les engloutit avec Qoré le jour où tous ses partisans périrent par le feu qui dévora les deux cent cinquante hommes. Ils servirent ainsi d’exemple.
- Nova Versão Internacional - A terra abriu a boca e os engoliu juntamente com Corá, cujos seguidores morreram quando o fogo devorou duzentos e cinquenta homens, que serviram como sinal de advertência.
- Hoffnung für alle - öffnete sich die Erde und verschlang sie zusammen mit Korach. Die 250 Männer, die den Aufstand unterstützt hatten, verbrannten. Sie alle wurden für Israel zu einem abschreckenden Beispiel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พื้นธรณีแยกออกและสูบพวกเขาลงไปพร้อมกับโคราห์ และพรรคพวกของเขา 250 คนถูกไฟคลอกตาย และนั่นเป็นเครื่องเตือนเหล่าประชากร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินได้กลืนพวกเขาไปพร้อมๆ กับโคราห์และพรรคพวกที่ตาย และไฟเผาผลาญชาย 250 คน เหตุที่เกิดขึ้นเป็นหมายสำคัญที่เตือนอิสราเอล
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
- 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
- Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
- Thi Thiên 106:18 - Rồi lửa thiêu luôn cả bè đảng; lửa thiêng tiêu diệt bọn ác gian.
- Dân Số Ký 27:3 - “Cha chúng tôi đã qua đời trong hoang mạc, nhưng không phải vì phản nghịch Chúa Hằng Hữu. Người không chết như Cô-ra và đồng bọn, nhưng qua đời tự nhiên, và không có con trai.
- Dân Số Ký 16:2 - nổi loạn chống Môi-se. Có đến 250 người lãnh đạo Ít-ra-ên, là thành viên của hội đồng dân chúng, tham dự cuộc nổi loạn này.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”