逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
- 新标点和合本 - 因为这女子叫百姓来,一同给她们的神献祭,百姓就吃她们的祭物,跪拜她们的神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些女子请百姓一同为她们的神明献祭,百姓吃了祭物,跪拜她们的神明。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些女子请百姓一同为她们的神明献祭,百姓吃了祭物,跪拜她们的神明。
- 当代译本 - 那些女子邀这些人祭祀她们的神明,他们吃了祭物,并跪拜她们的神明。
- 圣经新译本 - 那些女子叫以色列人来,一同给她们的神献祭,以色列人也吃了她们的祭物,跪拜她们的神。
- 中文标准译本 - 这些女子邀请民众参加她们神明的祭祀,民众吃了祭物,又向她们的神明下拜。
- 现代标点和合本 - 因为这女子叫百姓来,一同给她们的神献祭,百姓就吃她们的祭物,跪拜她们的神。
- 和合本(拼音版) - 因为这女子叫百姓来,一同给她们的神献祭,百姓就吃她们的祭物,跪拜她们的神。
- New International Version - who invited them to the sacrifices to their gods. The people ate the sacrificial meal and bowed down before these gods.
- New International Reader's Version - The women invited the men to feasts and sacrifices to honor their gods. The people ate the sacrifices and bowed down in front of the statues of those gods.
- English Standard Version - These invited the people to the sacrifices of their gods, and the people ate and bowed down to their gods.
- New Living Translation - These women invited them to attend sacrifices to their gods, so the Israelites feasted with them and worshiped the gods of Moab.
- Christian Standard Bible - The women invited them to the sacrifices for their gods, and the people ate and bowed in worship to their gods.
- New American Standard Bible - For they invited the people to the sacrifices of their gods, and the people ate and bowed down to their gods.
- New King James Version - They invited the people to the sacrifices of their gods, and the people ate and bowed down to their gods.
- Amplified Bible - For they invited the Israelites to the sacrifices of their gods, and the Israelites ate [food offered to idols] and bowed down to Moab’s gods.
- American Standard Version - for they called the people unto the sacrifices of their gods; and the people did eat, and bowed down to their gods.
- King James Version - And they called the people unto the sacrifices of their gods: and the people did eat, and bowed down to their gods.
- New English Translation - These women invited the people to the sacrifices of their gods; then the people ate and bowed down to their gods.
- World English Bible - for they called the people to the sacrifices of their gods. The people ate and bowed down to their gods.
- 新標點和合本 - 因為這女子叫百姓來,一同給她們的神獻祭,百姓就吃她們的祭物,跪拜她們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些女子請百姓一同為她們的神明獻祭,百姓吃了祭物,跪拜她們的神明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些女子請百姓一同為她們的神明獻祭,百姓吃了祭物,跪拜她們的神明。
- 當代譯本 - 那些女子邀這些人祭祀她們的神明,他們吃了祭物,並跪拜她們的神明。
- 聖經新譯本 - 那些女子叫以色列人來,一同給她們的神獻祭,以色列人也吃了她們的祭物,跪拜她們的神。
- 呂振中譯本 - 那些女子請 以色列 人民去赴獻與她們的神的祭筵, 以色列 人民竟喫 她們的祭筵 ,跪拜她們的神。
- 中文標準譯本 - 這些女子邀請民眾參加她們神明的祭祀,民眾吃了祭物,又向她們的神明下拜。
- 現代標點和合本 - 因為這女子叫百姓來,一同給她們的神獻祭,百姓就吃她們的祭物,跪拜她們的神。
- 文理和合譯本 - 蓋其女請民至、同祭其神、民遂食其祭品、共拜其神、
- 文理委辦譯本 - 摩押女祭其上帝、請以色列族至、遂食祭品、共相崇拜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 女祭其神、請民至、民遂食其祭物而拜其神、
- Nueva Versión Internacional - las cuales los invitaban a participar en los sacrificios a sus dioses. Los israelitas comían delante de esos dioses y se inclinaban a adorarlos.
- 현대인의 성경 - 그 여자들이 이스라엘 사람을 자기 신들의 제사에 초대하였고 이스라엘 사람은 그들의 제물을 먹고 그 신들에게 절하였다.
- Новый Русский Перевод - которые приглашали их на жертвоприношения своим богам. Народ ел и кланялся их богам.
- Восточный перевод - которые приглашали их на жертвоприношения своим богам. Народ ел и кланялся их богам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые приглашали их на жертвоприношения своим богам. Народ ел и кланялся их богам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые приглашали их на жертвоприношения своим богам. Народ ел и кланялся их богам.
- La Bible du Semeur 2015 - qui les invitèrent aux sacrifices offerts à leurs dieux. Les Israélites participèrent à leurs repas sacrés et se prosternèrent devant leurs dieux.
- リビングバイブル - モアブ人の信じる神々にいけにえをささげる儀式に加わるようそそのかされ、彼らは宴会に連なるばかりか、ほんとうの神でない偶像を拝むようになりました。
- Nova Versão Internacional - que os convidavam aos sacrifícios de seus deuses. O povo comia e se prostrava perante esses deuses.
- Hoffnung für alle - Sie wurden von ihnen zu Opferfesten eingeladen, aßen dort das Fleisch der Opfertiere und beteten Baal-Peor an, den Gott der Moabiter. Ganz Israel verehrte ihn und warf sich vor ihm nieder. Da wurde der Herr zornig auf sein Volk.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชื้อเชิญพวกเขาไปร่วมเซ่นสังเวยแก่พระของพวกนาง พวกเขาก็ร่วมงานเลี้ยงและกราบไหว้พระเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิงเหล่านี้เชิญชวนให้พวกเขาไปร่วมพิธีมอบเครื่องบูชาแก่บรรดาเทวรูปของพวกนาง ประชาชนทั้งกินและก้มกราบเทวรูปเหล่านั้น
交叉引用
- 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
- 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
- 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
- Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
- Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
- Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
- Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
- 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
- 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
- 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
- Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
- Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.