逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am đáp: “Tôi đến đây rồi, nhưng tôi không được quyền nói gì hết. Trừ những lời Đức Chúa Trời bảo tôi nói.”
- 新标点和合本 - 巴兰说:“我已经到你这里来了!现在我岂能擅自说什么呢? 神将什么话传给我,我就说什么。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰对巴勒说:“看哪,我已经到你这里来了!现在我岂能擅自说什么呢?上帝将什么话放在我口中,我就说什么。”
- 和合本2010(神版-简体) - 巴兰对巴勒说:“看哪,我已经到你这里来了!现在我岂能擅自说什么呢? 神将什么话放在我口中,我就说什么。”
- 当代译本 - 巴兰对巴勒说:“现在我已经来了,但我不能随便发言,我只能按上帝的指示说话。”
- 圣经新译本 - 巴兰对巴勒说:“看哪,我已经来到你这里,现在我怎能说什么呢? 神把什么话放在我口里,我就说什么。”
- 中文标准译本 - 巴兰对巴勒说:“看,我已经来到你这里了。难道现在我就能擅自说什么吗?神把什么话放在我口中,我就说什么。”
- 现代标点和合本 - 巴兰说:“我已经到你这里来了。现在我岂能擅自说什么呢?神将什么话传给我,我就说什么。”
- 和合本(拼音版) - 巴兰说:“我已经到你这里来了,现在我岂能擅自说什么呢?上帝将什么话传给我,我就说什么。”
- New International Version - “Well, I have come to you now,” Balaam replied. “But I can’t say whatever I please. I must speak only what God puts in my mouth.”
- New International Reader's Version - “Well, I’ve come to you now,” Balaam replied. “But I can’t say whatever I please. I can only speak the words God puts in my mouth.”
- English Standard Version - Balaam said to Balak, “Behold, I have come to you! Have I now any power of my own to speak anything? The word that God puts in my mouth, that must I speak.”
- New Living Translation - Balaam replied, “Look, now I have come, but I have no power to say whatever I want. I will speak only the message that God puts in my mouth.”
- The Message - Balaam said to Balak, “Well, I’m here now. But I can’t tell you just anything. I can speak only words that God gives me—no others.”
- Christian Standard Bible - Balaam said to him, “Look, I have come to you, but can I say anything I want? I must speak only the message God puts in my mouth.”
- New American Standard Bible - So Balaam said to Balak, “Behold, I have come to you now! Am I really able to speak anything? The word that God puts in my mouth, that only shall I speak.”
- New King James Version - And Balaam said to Balak, “Look, I have come to you! Now, have I any power at all to say anything? The word that God puts in my mouth, that I must speak.”
- Amplified Bible - So Balaam said to Balak, “Indeed I have come to you now, but am I able to say anything at all? The word that God puts in my mouth, that I shall speak.”
- American Standard Version - And Balaam said unto Balak, Lo, I am come unto thee: have I now any power at all to speak anything? the word that God putteth in my mouth, that shall I speak.
- King James Version - And Balaam said unto Balak, Lo, I am come unto thee: have I now any power at all to say any thing? the word that God putteth in my mouth, that shall I speak.
- New English Translation - Balaam said to Balak, “Look, I have come to you. Now, am I able to speak just anything? I must speak only the word that God puts in my mouth.”
- World English Bible - Balaam said to Balak, “Behold, I have come to you. Have I now any power at all to speak anything? The word that God puts in my mouth, that shall I speak.”
- 新標點和合本 - 巴蘭說:「我已經到你這裏來了!現在我豈能擅自說甚麼呢?神將甚麼話傳給我,我就說甚麼。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭對巴勒說:「看哪,我已經到你這裏來了!現在我豈能擅自說甚麼呢?上帝將甚麼話放在我口中,我就說甚麼。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭對巴勒說:「看哪,我已經到你這裏來了!現在我豈能擅自說甚麼呢? 神將甚麼話放在我口中,我就說甚麼。」
- 當代譯本 - 巴蘭對巴勒說:「現在我已經來了,但我不能隨便發言,我只能按上帝的指示說話。」
- 聖經新譯本 - 巴蘭對巴勒說:“看哪,我已經來到你這裡,現在我怎能說甚麼呢? 神把甚麼話放在我口裡,我就說甚麼。”
- 呂振中譯本 - 巴蘭 對 巴勒 說:『看哪,我已經到你這裏來了;現在我哪能說甚麼呢?上帝將甚麼話放在我口中,我就說甚麼罷了。』
- 中文標準譯本 - 巴蘭對巴勒說:「看,我已經來到你這裡了。難道現在我就能擅自說什麼嗎?神把什麼話放在我口中,我就說什麼。」
- 現代標點和合本 - 巴蘭說:「我已經到你這裡來了。現在我豈能擅自說什麼呢?神將什麼話傳給我,我就說什麼。」
- 文理和合譯本 - 巴蘭曰、我今已至、我豈能自擅而言、上帝授我之言、我必言之、
- 文理委辦譯本 - 巴蘭曰、我今已至、我豈能自擅而言、上帝使我言、我必言之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴蘭 謂 巴勒 曰、我今雖至、我豈能自擅而言、天主所諭我之言、我方可言、
- Nueva Versión Internacional - —¡Bueno, ya estoy aquí! —contestó Balán—. Solo que no podré decir nada que Dios no ponga en mi boca.
- 현대인의 성경 - 그래서 발람은 발락에게 “내가 이렇게 오기는 하였습니다마는 무엇을 말할 수 있겠습니까? 다만 하나님이 나에게 일러 주시는 말만 할 따름입니다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - – Вот я и пришел к тебе, – ответил Валаам. – Но в силах ли я сказать хоть что-то? Я должен говорить лишь то, что велит мне Бог.
- Восточный перевод - – Вот я и пришёл к тебе, – ответил Валаам. – Но в силах ли я сказать хоть что-то? Я должен говорить лишь то, что велит мне Всевышний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот я и пришёл к тебе, – ответил Валаам. – Но в силах ли я сказать хоть что-то? Я должен говорить лишь то, что велит мне Аллах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот я и пришёл к тебе, – ответил Валаам. – Но в силах ли я сказать хоть что-то? Я должен говорить лишь то, что велит мне Всевышний.
- La Bible du Semeur 2015 - Balaam répondit à Balaq : Tu le vois, je suis venu vers toi. Maintenant, crois-tu que je pourrai dire quoi que ce soit de moi-même ? Non, je ne pourrai prononcer que les paroles que Dieu lui-même mettra dans ma bouche.
- リビングバイブル - 「王様、おおせに従い、参るには参りましたが、残念ながら、神が命じられることしか申し上げられません。」
- Nova Versão Internacional - “Aqui estou!”, respondeu Balaão. “Mas seria eu capaz de dizer alguma coisa? Direi somente o que Deus puser em minha boca”.
- Hoffnung für alle - Bileam entgegnete: »Nun bin ich ja hier. Aber ich kann nicht einfach sagen, was ich will, sondern nur, was Gott mir eingibt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมตอบว่า “ข้าพเจ้ามาแล้วก็จริง แต่ไม่อาจพูดอะไรได้ ต้องพูดแต่สิ่งที่พระเจ้าทรงใส่ไว้ในปากของข้าพเจ้าเท่านั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัมตอบบาลาคว่า “ดูเถิด ข้าพเจ้ามาหาท่านแล้ว แต่บัดนี้ข้าพเจ้าหามีอำนาจที่จะกล่าวสิ่งใดไม่ ข้าพเจ้าจะพูดไปตามคำที่พระเจ้าบันดาลให้ข้าพเจ้าพูดเท่านั้น”
交叉引用
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- 2 Sử Ký 18:13 - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
- Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
- 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
- Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
- Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
- Dân Số Ký 23:16 - Chúa Hằng Hữu gặp Ba-la-am, bảo ông về nói lại cho Ba-lác nghe những lời Ngài phán dặn.
- Dân Số Ký 23:26 - Ba-la-am đáp: “Tôi đã thưa trước rồi, tôi chỉ được quyền nói những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi.”
- Dân Số Ký 22:18 - Nhưng Ba-la-am đáp: “Dù Ba-lác có cho tôi cung điện chứa đầy vàng bạc, tôi cũng không thể làm gì ngoài những điều Chúa Hằng Hữu tôi dạy bảo.