Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
  • 新标点和合本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了。我不知道你站在路上阻挡我;你若不喜欢我去,我就转回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了。我不知道你站在路中间阻挡我;现在你若看为不好,我就回去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了。我不知道你站在路中间阻挡我;现在你若看为不好,我就回去。”
  • 当代译本 - 巴兰对耶和华的天使说:“我有罪了,我不知道是你拦在路上。现在你如果反对我去,我就回去。”
  • 圣经新译本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了,我不知道是你站在路上阻挡我;现在你若是不喜欢我去,我就回去。”
  • 中文标准译本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了!我实在不知道你站在路上阻挡我。现在如果你不喜悦,我就回去吧。”
  • 现代标点和合本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了,我不知道你站在路上阻挡我。你若不喜欢我去,我就转回。”
  • 和合本(拼音版) - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了,我不知道你站在路上阻挡我。你若不喜欢我去,我就转回。”
  • New International Version - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned. I did not realize you were standing in the road to oppose me. Now if you are displeased, I will go back.”
  • New International Reader's Version - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned. I didn’t realize you were standing in the road to oppose me. Tell me whether you are pleased with me. If you aren’t, I’ll go back.”
  • English Standard Version - Then Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you stood in the road against me. Now therefore, if it is evil in your sight, I will turn back.”
  • New Living Translation - Then Balaam confessed to the angel of the Lord, “I have sinned. I didn’t realize you were standing in the road to block my way. I will return home if you are against my going.”
  • The Message - Balaam said to God’s angel, “I have sinned. I had no idea you were standing in the road blocking my way. If you don’t like what I’m doing, I’ll head back.”
  • Christian Standard Bible - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you were standing in the path to confront me. And now, if it is evil in your sight, I will go back.”
  • New American Standard Bible - So Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you were standing in the way against me. Now then, if it is displeasing to you, I will turn back.”
  • New King James Version - And Balaam said to the Angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know You stood in the way against me. Now therefore, if it displeases You, I will turn back.”
  • Amplified Bible - Balaam said to the Angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that You were standing in the way against me. But now, if my going displeases You, I will turn back.”
  • American Standard Version - And Balaam said unto the angel of Jehovah, I have sinned; for I knew not that thou stoodest in the way against me: now therefore, if it displease thee, I will get me back again.
  • King James Version - And Balaam said unto the angel of the Lord, I have sinned; for I knew not that thou stoodest in the way against me: now therefore, if it displease thee, I will get me back again.
  • New English Translation - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you stood against me in the road. So now, if it is evil in your sight, I will go back home.”
  • World English Bible - Balaam said to Yahweh’s angel, “I have sinned; for I didn’t know that you stood in the way against me. Now therefore, if it displeases you, I will go back again.”
  • 新標點和合本 - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了。我不知道你站在路上阻擋我;你若不喜歡我去,我就轉回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了。我不知道你站在路中間阻擋我;現在你若看為不好,我就回去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了。我不知道你站在路中間阻擋我;現在你若看為不好,我就回去。」
  • 當代譯本 - 巴蘭對耶和華的天使說:「我有罪了,我不知道是你攔在路上。現在你如果反對我去,我就回去。」
  • 聖經新譯本 - 巴蘭對耶和華的使者說:“我有罪了,我不知道是你站在路上阻擋我;現在你若是不喜歡我去,我就回去。”
  • 呂振中譯本 - 巴蘭 對永恆主的使者說:『我有罪了;我不知道是你在路上站着來對付我;現在你若不喜歡 我去 ,我就回去得啦。』
  • 中文標準譯本 - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了!我實在不知道你站在路上阻擋我。現在如果你不喜悅,我就回去吧。」
  • 現代標點和合本 - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了,我不知道你站在路上阻擋我。你若不喜歡我去,我就轉回。」
  • 文理和合譯本 - 巴蘭曰、獲罪矣、不識爾立途中以禦我、爾若不悅我往、我將返、
  • 文理委辦譯本 - 巴蘭曰、我知過矣、不識爾立於途中以禦我、爾若不悅我往、我將返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴蘭 對主之使者曰、我有罪、未知爾立於道以阻我、爾若不悅我往、我則返、
  • Nueva Versión Internacional - Balán le dijo al ángel del Señor: —He pecado. No me di cuenta de tu presencia en el camino para cerrarme el paso. Ahora bien, como esto te parece mal, voy a regresar.
  • 현대인의 성경 - “내가 죄를 범했습니다. 나는 당신이 나를 막으려고 길에 서 있는 것을 몰랐습니다. 내가 가는 것을 기쁘게 여기지 않으신다면 집으로 돌아가겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Валаам сказал Ангелу Господнему: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • Восточный перевод - Валаам сказал Ангелу Вечного: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Валаам сказал Ангелу Вечного: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Валаам сказал Ангелу Вечного: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Balaam dit à l’ange de l’Eternel : J’ai tort, car je ne savais pas que tu te tenais devant moi sur le chemin. Et maintenant, si ce voyage te déplaît, je m’en retournerai.
  • リビングバイブル - 「私が間違っていました。お赦しください。あなたがおいでになろうとは、気がつきませんでした。これ以上進むなと申されるなら、引き返します。」
  • Nova Versão Internacional - Balaão disse ao Anjo do Senhor: “Pequei. Não percebi que estavas parado no caminho para me impedires de prosseguir. Agora, se o que estou fazendo te desagrada, eu voltarei”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Bileam zum Engel des Herrn: »Ich habe Schuld auf mich geladen. Ich wusste nicht, dass du mir den Weg versperrt hast. Wenn du gegen diese Reise nach Moab bist, kehre ich sofort um.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมกล่าวกับทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าพเจ้าได้ทำบาปแล้ว ข้าพเจ้าไม่ทราบว่าท่านยืนอยู่กลางทางเพื่อขัดขวางข้าพเจ้า ถ้าท่านไม่อยากให้ข้าพเจ้าไป ข้าพเจ้าก็จะกลับ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัม​พูด​กับ​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ข้าพเจ้า​กระทำ​บาป เพราะ​ข้าพเจ้า​ไม่​ทราบ​ว่า​ท่าน​ยืน​อยู่​ที่​ถนน​เพื่อ​ขวาง​ข้าพเจ้า​ไว้ ฉะนั้น​บัดนี้​หากว่า​เป็น​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​ก็​จะ​กลับ​ไป”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 21:7 - Kiểm kê dân số trong trường hợp này là một tội ác dưới mắt Đức Chúa Trời, nên Ngài hình phạt Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 14:40 - Sáng hôm sau, họ dậy sớm, leo lên núi và nói: “Chúng tôi đã phạm tội. Nhưng bây giờ chúng tôi sẵn sàng vào đất hứa. Thấy không, chúng tôi đã lên đến tận đất mà Chúa Hằng Hữu đã hứa với chúng tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
  • 新标点和合本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了。我不知道你站在路上阻挡我;你若不喜欢我去,我就转回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了。我不知道你站在路中间阻挡我;现在你若看为不好,我就回去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了。我不知道你站在路中间阻挡我;现在你若看为不好,我就回去。”
  • 当代译本 - 巴兰对耶和华的天使说:“我有罪了,我不知道是你拦在路上。现在你如果反对我去,我就回去。”
  • 圣经新译本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了,我不知道是你站在路上阻挡我;现在你若是不喜欢我去,我就回去。”
  • 中文标准译本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了!我实在不知道你站在路上阻挡我。现在如果你不喜悦,我就回去吧。”
  • 现代标点和合本 - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了,我不知道你站在路上阻挡我。你若不喜欢我去,我就转回。”
  • 和合本(拼音版) - 巴兰对耶和华的使者说:“我有罪了,我不知道你站在路上阻挡我。你若不喜欢我去,我就转回。”
  • New International Version - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned. I did not realize you were standing in the road to oppose me. Now if you are displeased, I will go back.”
  • New International Reader's Version - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned. I didn’t realize you were standing in the road to oppose me. Tell me whether you are pleased with me. If you aren’t, I’ll go back.”
  • English Standard Version - Then Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you stood in the road against me. Now therefore, if it is evil in your sight, I will turn back.”
  • New Living Translation - Then Balaam confessed to the angel of the Lord, “I have sinned. I didn’t realize you were standing in the road to block my way. I will return home if you are against my going.”
  • The Message - Balaam said to God’s angel, “I have sinned. I had no idea you were standing in the road blocking my way. If you don’t like what I’m doing, I’ll head back.”
  • Christian Standard Bible - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you were standing in the path to confront me. And now, if it is evil in your sight, I will go back.”
  • New American Standard Bible - So Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you were standing in the way against me. Now then, if it is displeasing to you, I will turn back.”
  • New King James Version - And Balaam said to the Angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know You stood in the way against me. Now therefore, if it displeases You, I will turn back.”
  • Amplified Bible - Balaam said to the Angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that You were standing in the way against me. But now, if my going displeases You, I will turn back.”
  • American Standard Version - And Balaam said unto the angel of Jehovah, I have sinned; for I knew not that thou stoodest in the way against me: now therefore, if it displease thee, I will get me back again.
  • King James Version - And Balaam said unto the angel of the Lord, I have sinned; for I knew not that thou stoodest in the way against me: now therefore, if it displease thee, I will get me back again.
  • New English Translation - Balaam said to the angel of the Lord, “I have sinned, for I did not know that you stood against me in the road. So now, if it is evil in your sight, I will go back home.”
  • World English Bible - Balaam said to Yahweh’s angel, “I have sinned; for I didn’t know that you stood in the way against me. Now therefore, if it displeases you, I will go back again.”
  • 新標點和合本 - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了。我不知道你站在路上阻擋我;你若不喜歡我去,我就轉回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了。我不知道你站在路中間阻擋我;現在你若看為不好,我就回去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了。我不知道你站在路中間阻擋我;現在你若看為不好,我就回去。」
  • 當代譯本 - 巴蘭對耶和華的天使說:「我有罪了,我不知道是你攔在路上。現在你如果反對我去,我就回去。」
  • 聖經新譯本 - 巴蘭對耶和華的使者說:“我有罪了,我不知道是你站在路上阻擋我;現在你若是不喜歡我去,我就回去。”
  • 呂振中譯本 - 巴蘭 對永恆主的使者說:『我有罪了;我不知道是你在路上站着來對付我;現在你若不喜歡 我去 ,我就回去得啦。』
  • 中文標準譯本 - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了!我實在不知道你站在路上阻擋我。現在如果你不喜悅,我就回去吧。」
  • 現代標點和合本 - 巴蘭對耶和華的使者說:「我有罪了,我不知道你站在路上阻擋我。你若不喜歡我去,我就轉回。」
  • 文理和合譯本 - 巴蘭曰、獲罪矣、不識爾立途中以禦我、爾若不悅我往、我將返、
  • 文理委辦譯本 - 巴蘭曰、我知過矣、不識爾立於途中以禦我、爾若不悅我往、我將返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴蘭 對主之使者曰、我有罪、未知爾立於道以阻我、爾若不悅我往、我則返、
  • Nueva Versión Internacional - Balán le dijo al ángel del Señor: —He pecado. No me di cuenta de tu presencia en el camino para cerrarme el paso. Ahora bien, como esto te parece mal, voy a regresar.
  • 현대인의 성경 - “내가 죄를 범했습니다. 나는 당신이 나를 막으려고 길에 서 있는 것을 몰랐습니다. 내가 가는 것을 기쁘게 여기지 않으신다면 집으로 돌아가겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Валаам сказал Ангелу Господнему: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • Восточный перевод - Валаам сказал Ангелу Вечного: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Валаам сказал Ангелу Вечного: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Валаам сказал Ангелу Вечного: – Я согрешил. Я не знал, что Ты стоишь на дороге, чтобы помешать мне. Но теперь, если Ты недоволен, я пойду назад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Balaam dit à l’ange de l’Eternel : J’ai tort, car je ne savais pas que tu te tenais devant moi sur le chemin. Et maintenant, si ce voyage te déplaît, je m’en retournerai.
  • リビングバイブル - 「私が間違っていました。お赦しください。あなたがおいでになろうとは、気がつきませんでした。これ以上進むなと申されるなら、引き返します。」
  • Nova Versão Internacional - Balaão disse ao Anjo do Senhor: “Pequei. Não percebi que estavas parado no caminho para me impedires de prosseguir. Agora, se o que estou fazendo te desagrada, eu voltarei”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Bileam zum Engel des Herrn: »Ich habe Schuld auf mich geladen. Ich wusste nicht, dass du mir den Weg versperrt hast. Wenn du gegen diese Reise nach Moab bist, kehre ich sofort um.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมกล่าวกับทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าพเจ้าได้ทำบาปแล้ว ข้าพเจ้าไม่ทราบว่าท่านยืนอยู่กลางทางเพื่อขัดขวางข้าพเจ้า ถ้าท่านไม่อยากให้ข้าพเจ้าไป ข้าพเจ้าก็จะกลับ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัม​พูด​กับ​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ข้าพเจ้า​กระทำ​บาป เพราะ​ข้าพเจ้า​ไม่​ทราบ​ว่า​ท่าน​ยืน​อยู่​ที่​ถนน​เพื่อ​ขวาง​ข้าพเจ้า​ไว้ ฉะนั้น​บัดนี้​หากว่า​เป็น​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​ก็​จะ​กลับ​ไป”
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 21:7 - Kiểm kê dân số trong trường hợp này là một tội ác dưới mắt Đức Chúa Trời, nên Ngài hình phạt Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 14:40 - Sáng hôm sau, họ dậy sớm, leo lên núi và nói: “Chúng tôi đã phạm tội. Nhưng bây giờ chúng tôi sẵn sàng vào đất hứa. Thấy không, chúng tôi đã lên đến tận đất mà Chúa Hằng Hữu đã hứa với chúng tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
圣经
资源
计划
奉献