逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
- 新标点和合本 - 现在我请你们今夜在这里住宿,等我得知耶和华还要对我说什么。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在请你们今晚也在这里住下,我好知道耶和华还要对我说什么。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在请你们今晚也在这里住下,我好知道耶和华还要对我说什么。”
- 当代译本 - 请你们在这里过夜,我好看看耶和华对我还有什么吩咐。”
- 圣经新译本 - 现在请你们今夜也住在这里,等我得知耶和华还要向我说什么。”
- 中文标准译本 - 所以,请你们今晚也住在这里吧,我要知道耶和华还会对我说什么。”
- 现代标点和合本 - 现在我请你们今夜在这里住宿,等我得知耶和华还要对我说什么。”
- 和合本(拼音版) - 现在我请你们今夜在这里住宿,等我得知耶和华还要对我说什么。”
- New International Version - Now spend the night here so that I can find out what else the Lord will tell me.”
- New International Reader's Version - Now spend the night here so that I can find out what else the Lord will tell me.”
- English Standard Version - So you, too, please stay here tonight, that I may know what more the Lord will say to me.”
- New Living Translation - But stay here one more night, and I will see if the Lord has anything else to say to me.”
- Christian Standard Bible - Please stay here overnight as the others did, so that I may find out what else the Lord has to tell me.”
- New American Standard Bible - Now please, you also stay here tonight, and I will find out what else the Lord will say to me.”
- New King James Version - Now therefore, please, you also stay here tonight, that I may know what more the Lord will say to me.”
- Amplified Bible - Now please, you also stay here tonight, and I will find out what else the Lord will say to me.”
- American Standard Version - Now therefore, I pray you, tarry ye also here this night, that I may know what Jehovah will speak unto me more.
- King James Version - Now therefore, I pray you, tarry ye also here this night, that I may know what the Lord will say unto me more.
- New English Translation - Now therefore, please stay the night here also, that I may know what more the Lord might say to me.”
- World English Bible - Now therefore please stay here tonight as well, that I may know what else Yahweh will speak to me.”
- 新標點和合本 - 現在我請你們今夜在這裏住宿,等我得知耶和華還要對我說甚麼。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在請你們今晚也在這裏住下,我好知道耶和華還要對我說甚麼。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在請你們今晚也在這裏住下,我好知道耶和華還要對我說甚麼。」
- 當代譯本 - 請你們在這裡過夜,我好看看耶和華對我還有什麼吩咐。」
- 聖經新譯本 - 現在請你們今夜也住在這裡,等我得知耶和華還要向我說甚麼。”
- 呂振中譯本 - 現在請你們今天夜裏也在這裏住宿,等我得知永恆主還要同我說甚麼話。』
- 中文標準譯本 - 所以,請你們今晚也住在這裡吧,我要知道耶和華還會對我說什麼。」
- 現代標點和合本 - 現在我請你們今夜在這裡住宿,等我得知耶和華還要對我說什麼。」
- 文理和合譯本 - 今夕爾姑宿此、俟耶和華更有所諭、
- 文理委辦譯本 - 今日爾姑宿此、以俟耶和華更有所諭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今請爾亦宿此、使我知主更有何言諭我、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes pueden también alojarse aquí esta noche, mientras yo averiguo si el Señor quiere decirme alguna otra cosa.
- 현대인의 성경 - 그러나 당신들도 오늘 밤은 여기서 보내시오. 혹시 여호와께서 나에게 일러 줄 다른 말씀이 있는지 알아보겠소.”
- Новый Русский Перевод - Впрочем, останьтесь здесь на ночь, как те другие, а я узнаю, что еще скажет мне Господь.
- Восточный перевод - Впрочем, останьтесь здесь на ночь, как те другие, а я узнаю, что ещё скажет мне Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Впрочем, останьтесь здесь на ночь, как те другие, а я узнаю, что ещё скажет мне Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Впрочем, останьтесь здесь на ночь, как те другие, а я узнаю, что ещё скажет мне Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, restez ici cette nuit, vous aussi, pour que je puisse savoir ce que l’Eternel a encore à me dire.
- リビングバイブル - しかし、この前とは別のお告げがあるかもしれませんから、今夜はここにお泊まりください。」
- Nova Versão Internacional - Agora, fiquem vocês também aqui esta noite, e eu descobrirei o que mais o Senhor tem para dizer-me”.
- Hoffnung für alle - Doch bleibt auch ihr über Nacht hier. Ich will sehen, ob der Herr noch einmal zu mir spricht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอาเถอะ เชิญค้างคืนที่นี่ก่อน ข้าพเจ้าจะดูว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะตรัสอะไรเพิ่มเติมบ้างหรือไม่”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ท่านค้างแรมที่นี่ด้วยเถิด เราจะได้ทราบว่าพระผู้เป็นเจ้าอาจจะมีอะไรกล่าวกับเราอีก”
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Dân Số Ký 22:7 - Các sứ giả của Ba-lác (gồm các trưởng lão Mô-áp và Ma-đi-an) bưng lễ vật trong tay đến gặp Ba-la-am trình bày tự sự.
- Dân Số Ký 22:8 - Ba-la-am nói: “Các ông nghỉ lại đây đêm nay. Tôi sẽ trả lời các ông tùy theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.” Vậy họ ở lại.