Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hứa sẽ phong cho ông phẩm tước cao trọng và ban cho ông mọi điều gì ông muốn, miễn là ông đến nguyền rủa dân tộc kia cho vua!”
  • 新标点和合本 - 因为我必使你得极大的尊荣。你向我要什么,我就给你什么;只求你来为我咒诅这民。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你得极大的尊荣,无论你向我要什么,我都给你。只求你来为我诅咒这百姓。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你得极大的尊荣,无论你向我要什么,我都给你。只求你来为我诅咒这百姓。’”
  • 当代译本 - 他必有重赏。你要什么都可以,只求你去为他咒诅那民族。”
  • 圣经新译本 - 因为我必使你大得尊荣;你向我说什么,我都照办;只求你替我咒诅这民。’”
  • 中文标准译本 - 我一定使你大得尊荣。无论你告诉我什么,我都会照办。来吧,请为我诅咒这民族。”
  • 现代标点和合本 - 因为我必使你得极大的尊荣,你向我要什么,我就给你什么,只求你来为我咒诅这民。”
  • 和合本(拼音版) - 因为我必使你得极大的尊荣,你向我要什么,我就给你什么,只求你来为我咒诅这民。’”
  • New International Version - because I will reward you handsomely and do whatever you say. Come and put a curse on these people for me.”
  • New International Reader's Version - I’ll make you very rich. I’ll do anything you say. So come and put a curse on those people for me.’ ”
  • English Standard Version - for I will surely do you great honor, and whatever you say to me I will do. Come, curse this people for me.’”
  • New Living Translation - I will pay you very well and do whatever you tell me. Just come and curse these people for me!”
  • Christian Standard Bible - for I will greatly honor you and do whatever you ask me. So please come and put a curse on these people for me! ’”
  • New American Standard Bible - for I will indeed honor you richly, and I will do whatever you tell me. Please come then, curse this people for me.’ ”
  • New King James Version - for I will certainly honor you greatly, and I will do whatever you say to me. Therefore please come, curse this people for me.’ ”
  • Amplified Bible - For I will give you a very great honor and I will do whatever you tell me; so please come, curse these people [of Israel] for me.’ ”
  • American Standard Version - for I will promote thee unto very great honor, and whatsoever thou sayest unto me I will do: come therefore, I pray thee, curse me this people.
  • King James Version - For I will promote thee unto very great honour, and I will do whatsoever thou sayest unto me: come therefore, I pray thee, curse me this people.
  • New English Translation - For I will honor you greatly, and whatever you tell me I will do. So come, put a curse on this nation for me.’”
  • World English Bible - for I will promote you to very great honor, and whatever you say to me I will do. Please come therefore, and curse this people for me.’”
  • 新標點和合本 - 因為我必使你得極大的尊榮。你向我要甚麼,我就給你甚麼;只求你來為我咒詛這民。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你得極大的尊榮,無論你向我要甚麼,我都給你。只求你來為我詛咒這百姓。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你得極大的尊榮,無論你向我要甚麼,我都給你。只求你來為我詛咒這百姓。』」
  • 當代譯本 - 他必有重賞。你要什麼都可以,只求你去為他咒詛那民族。」
  • 聖經新譯本 - 因為我必使你大得尊榮;你向我說甚麼,我都照辦;只求你替我咒詛這民。’”
  • 呂振中譯本 - 因為我一定要使你非常榮顯;凡你向我說甚麼,我就作甚麼;只求你來、為我咒詛這族。」』
  • 中文標準譯本 - 我一定使你大得尊榮。無論你告訴我什麼,我都會照辦。來吧,請為我詛咒這民族。」
  • 現代標點和合本 - 因為我必使你得極大的尊榮,你向我要什麼,我就給你什麼,只求你來為我咒詛這民。」
  • 文理和合譯本 - 我將使爾尊顯、凡爾所言、我必依行、請爾蒞臨、以詛斯民、
  • 文理委辦譯本 - 我將使爾尊顯、凡爾所言、我必依行、請爾至國、以詛斯民焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必賜爾大尊榮、凡爾所言、我必行之、求爾來、為我咒詛斯民、
  • Nueva Versión Internacional - porque yo te recompensaré con creces y haré todo lo que tú me pidas. Te ruego que vengas y maldigas por mí a este pueblo”.
  • 현대인의 성경 - 내가 당신에게 충분히 사례하고 또 당신이 무슨 말을 해도 다 들어주겠소. 그러니 제발 와서 나를 위해 이 백성을 저주해 주시오.”
  • Новый Русский Перевод - Я щедро вознагражу тебя и сделаю все, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • Восточный перевод - Я щедро вознагражу тебя и сделаю всё, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я щедро вознагражу тебя и сделаю всё, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я щедро вознагражу тебя и сделаю всё, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te comblerai d’honneurs et je ferai tout ce que tu me demanderas. Mais viens donc, maudis-moi ce peuple ! »
  • Nova Versão Internacional - porque o recompensarei generosamente e farei tudo o que você me disser. Venha, por favor, e lance para mim uma maldição contra este povo’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde dich reich belohnen und alles tun, was du willst. Komm doch und verfluche dieses Volk für mich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะตอบแทนท่านอย่างงาม และทำตามทุกอย่างที่ท่านบอก มาแช่งชนชาตินี้ให้เราเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​มอบ​เกียรติ​อย่าง​สูง​ให้​แก่​ท่าน เรา​จะ​กระทำ​ทุก​สิ่ง​ที่​ท่าน​ต้องการ​ให้​เรา​ทำ เรา​ขอ​ร้อง​ให้​ท่าน​มา​สาป​แช่ง​ชน​ชาติ​นี้​ให้​เรา’”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
  • Dân Số Ký 23:29 - Ba-la-am lại yêu cầu Ba-lác xây bảy bàn thờ, đem đến bảy con bò và bảy con chiên.
  • Dân Số Ký 23:30 - Ba-lác làm theo lời yêu cầu Ba-la-am, và họ lại dâng một con bò, một con chiên trên mỗi bàn thờ.
  • Dân Số Ký 22:37 - Vua Ba-lác hỏi Ba-la-am: “Ta đã gửi người đi mời lần trước, sao ông không đến? Ta không đủ sức làm cho ông được vẻ vang nhất đời sao?”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
  • Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • Dân Số Ký 23:2 - Ba-lác làm theo lời yêu cầu của Ba-la-am, cứ mỗi bàn thờ dâng một con bò và một con chiên.
  • Dân Số Ký 23:3 - Rồi Ba-la-am tâu với Ba-lác: “Xin vua đứng đó, bên cạnh của lễ thiêu mình. Tôi đi đằng này, xem có gặp Chúa Hằng Hữu không; may ra gặp được, tôi sẽ cho vua biết những điều Ngài bảo tôi.” Ba-la-am đi lên một hòn núi trọc,
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Dân Số Ký 24:11 - Thôi ông về đi! Ta có hứa làm cho ông được vẻ vang, nhưng Chúa Hằng Hữu không cho ông hưởng vinh dự.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hứa sẽ phong cho ông phẩm tước cao trọng và ban cho ông mọi điều gì ông muốn, miễn là ông đến nguyền rủa dân tộc kia cho vua!”
  • 新标点和合本 - 因为我必使你得极大的尊荣。你向我要什么,我就给你什么;只求你来为我咒诅这民。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你得极大的尊荣,无论你向我要什么,我都给你。只求你来为我诅咒这百姓。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你得极大的尊荣,无论你向我要什么,我都给你。只求你来为我诅咒这百姓。’”
  • 当代译本 - 他必有重赏。你要什么都可以,只求你去为他咒诅那民族。”
  • 圣经新译本 - 因为我必使你大得尊荣;你向我说什么,我都照办;只求你替我咒诅这民。’”
  • 中文标准译本 - 我一定使你大得尊荣。无论你告诉我什么,我都会照办。来吧,请为我诅咒这民族。”
  • 现代标点和合本 - 因为我必使你得极大的尊荣,你向我要什么,我就给你什么,只求你来为我咒诅这民。”
  • 和合本(拼音版) - 因为我必使你得极大的尊荣,你向我要什么,我就给你什么,只求你来为我咒诅这民。’”
  • New International Version - because I will reward you handsomely and do whatever you say. Come and put a curse on these people for me.”
  • New International Reader's Version - I’ll make you very rich. I’ll do anything you say. So come and put a curse on those people for me.’ ”
  • English Standard Version - for I will surely do you great honor, and whatever you say to me I will do. Come, curse this people for me.’”
  • New Living Translation - I will pay you very well and do whatever you tell me. Just come and curse these people for me!”
  • Christian Standard Bible - for I will greatly honor you and do whatever you ask me. So please come and put a curse on these people for me! ’”
  • New American Standard Bible - for I will indeed honor you richly, and I will do whatever you tell me. Please come then, curse this people for me.’ ”
  • New King James Version - for I will certainly honor you greatly, and I will do whatever you say to me. Therefore please come, curse this people for me.’ ”
  • Amplified Bible - For I will give you a very great honor and I will do whatever you tell me; so please come, curse these people [of Israel] for me.’ ”
  • American Standard Version - for I will promote thee unto very great honor, and whatsoever thou sayest unto me I will do: come therefore, I pray thee, curse me this people.
  • King James Version - For I will promote thee unto very great honour, and I will do whatsoever thou sayest unto me: come therefore, I pray thee, curse me this people.
  • New English Translation - For I will honor you greatly, and whatever you tell me I will do. So come, put a curse on this nation for me.’”
  • World English Bible - for I will promote you to very great honor, and whatever you say to me I will do. Please come therefore, and curse this people for me.’”
  • 新標點和合本 - 因為我必使你得極大的尊榮。你向我要甚麼,我就給你甚麼;只求你來為我咒詛這民。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你得極大的尊榮,無論你向我要甚麼,我都給你。只求你來為我詛咒這百姓。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你得極大的尊榮,無論你向我要甚麼,我都給你。只求你來為我詛咒這百姓。』」
  • 當代譯本 - 他必有重賞。你要什麼都可以,只求你去為他咒詛那民族。」
  • 聖經新譯本 - 因為我必使你大得尊榮;你向我說甚麼,我都照辦;只求你替我咒詛這民。’”
  • 呂振中譯本 - 因為我一定要使你非常榮顯;凡你向我說甚麼,我就作甚麼;只求你來、為我咒詛這族。」』
  • 中文標準譯本 - 我一定使你大得尊榮。無論你告訴我什麼,我都會照辦。來吧,請為我詛咒這民族。」
  • 現代標點和合本 - 因為我必使你得極大的尊榮,你向我要什麼,我就給你什麼,只求你來為我咒詛這民。」
  • 文理和合譯本 - 我將使爾尊顯、凡爾所言、我必依行、請爾蒞臨、以詛斯民、
  • 文理委辦譯本 - 我將使爾尊顯、凡爾所言、我必依行、請爾至國、以詛斯民焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必賜爾大尊榮、凡爾所言、我必行之、求爾來、為我咒詛斯民、
  • Nueva Versión Internacional - porque yo te recompensaré con creces y haré todo lo que tú me pidas. Te ruego que vengas y maldigas por mí a este pueblo”.
  • 현대인의 성경 - 내가 당신에게 충분히 사례하고 또 당신이 무슨 말을 해도 다 들어주겠소. 그러니 제발 와서 나를 위해 이 백성을 저주해 주시오.”
  • Новый Русский Перевод - Я щедро вознагражу тебя и сделаю все, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • Восточный перевод - Я щедро вознагражу тебя и сделаю всё, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я щедро вознагражу тебя и сделаю всё, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я щедро вознагражу тебя и сделаю всё, что ты скажешь. Приди, прокляни мне этот народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te comblerai d’honneurs et je ferai tout ce que tu me demanderas. Mais viens donc, maudis-moi ce peuple ! »
  • Nova Versão Internacional - porque o recompensarei generosamente e farei tudo o que você me disser. Venha, por favor, e lance para mim uma maldição contra este povo’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde dich reich belohnen und alles tun, was du willst. Komm doch und verfluche dieses Volk für mich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะตอบแทนท่านอย่างงาม และทำตามทุกอย่างที่ท่านบอก มาแช่งชนชาตินี้ให้เราเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​มอบ​เกียรติ​อย่าง​สูง​ให้​แก่​ท่าน เรา​จะ​กระทำ​ทุก​สิ่ง​ที่​ท่าน​ต้องการ​ให้​เรา​ทำ เรา​ขอ​ร้อง​ให้​ท่าน​มา​สาป​แช่ง​ชน​ชาติ​นี้​ให้​เรา’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:9 - “Tính bảy tuần kể từ ngày bắt đầu mùa gặt,
  • Dân Số Ký 23:29 - Ba-la-am lại yêu cầu Ba-lác xây bảy bàn thờ, đem đến bảy con bò và bảy con chiên.
  • Dân Số Ký 23:30 - Ba-lác làm theo lời yêu cầu Ba-la-am, và họ lại dâng một con bò, một con chiên trên mỗi bàn thờ.
  • Dân Số Ký 22:37 - Vua Ba-lác hỏi Ba-la-am: “Ta đã gửi người đi mời lần trước, sao ông không đến? Ta không đủ sức làm cho ông được vẻ vang nhất đời sao?”
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
  • Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • Dân Số Ký 23:2 - Ba-lác làm theo lời yêu cầu của Ba-la-am, cứ mỗi bàn thờ dâng một con bò và một con chiên.
  • Dân Số Ký 23:3 - Rồi Ba-la-am tâu với Ba-lác: “Xin vua đứng đó, bên cạnh của lễ thiêu mình. Tôi đi đằng này, xem có gặp Chúa Hằng Hữu không; may ra gặp được, tôi sẽ cho vua biết những điều Ngài bảo tôi.” Ba-la-am đi lên một hòn núi trọc,
  • Ma-thi-ơ 14:7 - Vua thề sẽ cho cô gái bất cứ điều gì cô xin.
  • Dân Số Ký 24:11 - Thôi ông về đi! Ta có hứa làm cho ông được vẻ vang, nhưng Chúa Hằng Hữu không cho ông hưởng vinh dự.”
圣经
资源
计划
奉献