逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
- 新标点和合本 - 神对巴兰说:“你不可同他们去,也不可咒诅那民,因为那民是蒙福的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝对巴兰说:“你不可跟他们去,也不可诅咒这百姓,因为他们是蒙福的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 神对巴兰说:“你不可跟他们去,也不可诅咒这百姓,因为他们是蒙福的。”
- 当代译本 - 上帝对巴兰说:“你不可跟他们去,也不可咒诅那民族,因为那民族是蒙福的。”
- 圣经新译本 - 神对巴兰说:“你不可与他们同去,也不可咒诅那民,因为他们是蒙福的。”
- 中文标准译本 - 神对巴兰说:“你不可跟着他们去,不可诅咒那民族,因为他们是蒙祝福的。”
- 现代标点和合本 - 神对巴兰说:“你不可同他们去,也不可咒诅那民,因为那民是蒙福的。”
- 和合本(拼音版) - 上帝对巴兰说:“你不可同他们去,也不可咒诅那民,因为那民是蒙福的。”
- New International Version - But God said to Balaam, “Do not go with them. You must not put a curse on those people, because they are blessed.”
- New International Reader's Version - But God said to Balaam, “Do not go with them. You must not put a curse on those people. I have blessed them.”
- English Standard Version - God said to Balaam, “You shall not go with them. You shall not curse the people, for they are blessed.”
- New Living Translation - But God told Balaam, “Do not go with them. You are not to curse these people, for they have been blessed!”
- The Message - God said to Balaam, “Don’t go with them. And don’t curse the others—they are a blessed people.”
- Christian Standard Bible - Then God said to Balaam, “You are not to go with them. You are not to curse this people, for they are blessed.”
- New American Standard Bible - But God said to Balaam, “Do not go with them; you shall not curse the people, for they are blessed.”
- New King James Version - And God said to Balaam, “You shall not go with them; you shall not curse the people, for they are blessed.”
- Amplified Bible - God said to Balaam, “Do not go with them; you shall not curse the people [of Israel], for they are blessed.”
- American Standard Version - And God said unto Balaam, Thou shalt not go with them; thou shalt not curse the people; for they are blessed.
- King James Version - And God said unto Balaam, Thou shalt not go with them; thou shalt not curse the people: for they are blessed.
- New English Translation - But God said to Balaam, “You must not go with them; you must not curse the people, for they are blessed.”
- World English Bible - God said to Balaam, “You shall not go with them. You shall not curse the people, for they are blessed.”
- 新標點和合本 - 神對巴蘭說:「你不可同他們去,也不可咒詛那民,因為那民是蒙福的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝對巴蘭說:「你不可跟他們去,也不可詛咒這百姓,因為他們是蒙福的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 神對巴蘭說:「你不可跟他們去,也不可詛咒這百姓,因為他們是蒙福的。」
- 當代譯本 - 上帝對巴蘭說:「你不可跟他們去,也不可咒詛那民族,因為那民族是蒙福的。」
- 聖經新譯本 - 神對巴蘭說:“你不可與他們同去,也不可咒詛那民,因為他們是蒙福的。”
- 呂振中譯本 - 上帝對 巴蘭 說:『你不可和他們一同去,也不可咒詛那族,因為那族是蒙祝福的。』
- 中文標準譯本 - 神對巴蘭說:「你不可跟著他們去,不可詛咒那民族,因為他們是蒙祝福的。」
- 現代標點和合本 - 神對巴蘭說:「你不可同他們去,也不可咒詛那民,因為那民是蒙福的。」
- 文理和合譯本 - 上帝曰、爾勿偕往、亦勿詛民、蓋斯民受祝矣、
- 文理委辦譯本 - 上帝曰、爾毋與之偕往、爾毋為之詛民、蓋斯民嘗受福矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主諭 巴蘭 曰、毋偕之往、毋詛斯民、因斯民已蒙福矣、
- Nueva Versión Internacional - Pero Dios le dijo a Balán: —No irás con ellos, ni pronunciarás ninguna maldición sobre los israelitas, porque son un pueblo bendito.
- 현대인의 성경 - 그때 하나님이 발람에게 “너는 이들과 함께 가지도 말고 그 백성을 저주하지도 말아라. 그들은 복을 받은 자들이다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог сказал Валааму: – Не ходи с ними. Не проклинай этот народ, потому что он благословен.
- Восточный перевод - Всевышний сказал Валааму: – Не ходи с ними. Не проклинай этот народ, потому что он благословен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал Валааму: – Не ходи с ними. Не проклинай этот народ, потому что он благословен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал Валааму: – Не ходи с ними. Не проклинай этот народ, потому что он благословен.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu dit à Balaam : Ne va pas avec eux. Tu ne maudiras pas ce peuple, car il est béni.
- リビングバイブル - 「行ってはならない。頼みを聞いてその民をのろってはならない。わたしはイスラエルの民を祝福しているからだ。」
- Nova Versão Internacional - Mas Deus disse a Balaão: “Não vá com eles. Você não poderá amaldiçoar este povo, porque é povo abençoado”.
- Hoffnung für alle - Gott befahl Bileam: »Geh nicht mit! Verfluche dieses Volk nicht, denn ich habe es gesegnet!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าตรัสกับบาลาอัมว่า “อย่าไปกับพวกนั้น เจ้าจะสาปแช่งคนเหล่านั้นไม่ได้เพราะพวกเขาได้รับพรแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับบาลาอัมว่า “เจ้าอย่าไปกับพวกเขา เจ้าอย่าสาปแช่งชนชาตินั้น เพราะพวกเขาได้รับพร”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
- Dân Số Ký 23:3 - Rồi Ba-la-am tâu với Ba-lác: “Xin vua đứng đó, bên cạnh của lễ thiêu mình. Tôi đi đằng này, xem có gặp Chúa Hằng Hữu không; may ra gặp được, tôi sẽ cho vua biết những điều Ngài bảo tôi.” Ba-la-am đi lên một hòn núi trọc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
- Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
- Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
- Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
- Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Dân Số Ký 22:19 - Bây giờ, xin các ông nghỉ lại đêm nay nữa, để xem Chúa Hằng Hữu có bảo thêm điều gì khác không.”
- Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
- Dân Số Ký 23:13 - Vua Ba-lác lại nói: “Thôi, ông đi với ta đến một nơi khác, từ đó ông sẽ trông thấy một phần của dân ấy. Hãy đứng đó nguyền rủa họ cho ta!”
- Dân Số Ký 23:14 - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
- Dân Số Ký 23:15 - Ba-la-am nói: “Xin vua đứng đây bên cạnh của lễ thiêu, để tôi đi gặp Chúa Hằng Hữu.”
- Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
- Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Gióp 33:15 - Chúa phán trong giấc mơ, trong khải tượng ban đêm, khi người ta chìm sâu trong giấc ngủ nằm mê mãi trên giường mình.
- Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
- Gióp 33:17 - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.